Was bedeutet sự xếp hạng in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes sự xếp hạng in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von sự xếp hạng in Vietnamesisch.

Das Wort sự xếp hạng in Vietnamesisch bedeutet Wortverbindung, Kollokation. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes sự xếp hạng

Wortverbindung

Kollokation

Weitere Beispiele anzeigen

Ứng dụng được xếp hạng dựa trên sự kết hợp của xếp hạng, đánh giá, tải xuống và các yếu tố khác.
Das Ranking der Apps basiert auf einer Kombination aus Bewertungen, Rezensionen, Downloads und weiteren Faktoren.
Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng.
Innerhalb von einem Schweregrad sind die Probleme nach Anzahl der betroffenen Artikel sortiert.
Nhưng thử đoán xem điều gì thực sự điên rồ: cách những cơ quan xếp hạng này hoạt động.
Aber raten Sie mal, was wirklich verrückt ist: wie diese Agenturen geführt werden.
Lãnh đạo là một sự lựa chọn Không phải bảng xếp hạng Tôi biết nhiều người ở vị trí cao nhất của tổ chức không phải là lãnh đạo thực thụ.
Ich kenne viele Leute in Chefetagen von Organisationen, die keine richtigen Anführer sind.
Đây là sự thay đổi trong mức đo ý thích, sự thay đổi từ lần đầu tiên họ xếp hạng cho đến lần thứ hai họ xếp hạng.
Das ist die Veränderung in der Geschmackswertung, die Veränderung vom ersten Mal, dass sie es bewertet haben, zum zweiten Mal.
Hiện nay không có Nguyên soái nào của Ba Lan còn sống, kể từ khi xếp hạng này được ban chỉ huy quân sự đã đạt được chiến thắng trong chiến tranh.
Heutzutage leben keine Personen im Grad eines Marschalls von Polen mehr, da dieser Grad erst nach einem Kriegssieg eines Kommandeurs verliehen wurde.
Trên trang tổng quan về bản phát hành, bạn có thể xem bản phát hành sản xuất gần đây nhất của ứng dụng hoạt động như thế nào liên quan đến lượt cài đặt, gỡ cài đặt, cập nhật, xếp hạng, đánh giá, số sự cố và ANR.
Auf Ihrem Release-Dashboard können Sie sehen, wie das neueste Produktionsrelease Ihrer App in Bezug auf Installationen, Deinstallationen, Updates, Bewertungen, Rezensionen, Abstürze und ANRs abschneidet.
Tiếp theo là các dự án thương mại khác (hội thảo, giới thiệu sản phẩm, mua sắm trực tuyến v.v), (cùng với sự hiện diện của trang web được xếp hạng trong 100.000 Alexa hàng đầu) được tranh luận để quyết định trở thành một doanh nghiệp đầu cơ.
Weitere kommerzielle Projekte folgten (Workshops, Produktvermarktung, Online-Shopping etc.), was (zusammen mit dem Auftreten der Website unter den Top 100.000 in der Alexa-Wertung) zu der Entscheidung führte, es in ein Unternehmen umzuwandeln.
Trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 Year-end 2005, "We Belong Together" là bài hát đầu tiên trong sự nghiệp của Carey giành vị trí dẫn đầu.
In den Billboard Hot 100 Year-end Chart von 2005 erreichte der Song als erster in Careys Karriere die Spitzenposition.
Cũng giống như việc những quảng cáo ở vị trí cao hơn thường có CPC thực tế cao hơn (do sự cạnh tranh và một phần là do Ngưỡng xếp hạng quảng cáo cao hơn), quảng cáo đi kèm phần mở rộng cũng thường có CPC thực tế cao hơn do hiển thị nổi bật hơn.
Anzeigen an den oberen Positionen haben in der Regel einen höheren tatsächlichen CPC, da sie mit anderen Anzeigen konkurrieren und der Grenzwert für den Anzeigenrang teilweise höher ist. Bei Anzeigen mit Erweiterungen ist dies oft der Fall, weil sie besonders auffällig sind.
Lưu ý: Sự xuất hiện của một Bảng tri thức cho nhà xuất bản không ảnh hưởng đến xếp hạng các trang từ nhà xuất bản đó trong kết quả của Google Tìm kiếm.
Hinweis: Das Erscheinungsbild eines Knowledge Panels für einen Publisher wirkt sich nicht auf das Ranking seiner Seiten in den Google-Suchergebnissen aus.
Ví dụ: nếu bạn đã chặn danh mục quảng cáo từ các trang vào Thứ Ba tuần trước và sau đó tạo bảng xếp hạng mới vào ngày hôm sau, bạn sẽ thấy hai sự kiện này được đánh dấu trong báo cáo của mình.
Wenn Sie beispielsweise am letzten Dienstag eine Anzeigenkategorie für Ihre Seiten blockiert und am nächsten Tag eine neue Leaderboard-Anzeige erstellt haben, werden diese beiden Aktionen jeweils in Ihren Berichten markiert.
Kết quả tìm kiếm của Google Google Maps và trên điện thoại có ứng dụng " Địa điểm " của bạn Chúng tôi thậm chí đã tạo ra Google Hotpot - đó là một công cụ mới để xếp hạng, lưu và chia sẻ rất nhiều địa điểm thực sự nhanh chóng
In den Google- Suchergebnissen, in Google Maps über die " Places " - App auf Ihrem Mobilgerät und jetzt auch über das neue Tool Google Hotpot, mit dem Sie Orte schnell und einfach bewerten, speichern und weitergeben können.
Việc cung cấp và cập nhật thông tin doanh nghiệp trong Google Doanh nghiệp của tôi có thể giúp cải thiện xếp hạng địa phương cho doanh nghiệp của bạn trên Google và tăng cường sự hiện diện của bạn trong Tìm kiếm và Maps.
So können Sie Ihr Ranking bei den lokalen Suchergebnissen verbessern und Ihre Präsenz in der Google-Suche sowie auf Google Maps steigern.
Nếu một cơ quan xếp hạng một nước, về cơ bản nó sẽ định giá và ước lượng nợ của một quốc gia và khả năng, sự sẵn sàng trả nợ của quốc gia đó.
Wenn eine Ratingagentur ein Land bewertet, werden im Grunde die Schulden eines Landes, dessen Vermögen und die Bereitschaft des Landes, diese Schulden zurückzuzahlen, beurteilt und ausgewertet.
Canadian Hot 100 là bảng xếp hạng đầu tiên đánh dấu sự kiện Billboard tạo ra một bảng xếp hạng cho một quốc gia bên ngoài Hoa Kỳ.
Die Canadian Hot 100 sind die ersten Charts, die Billboard selbst für ein Land außerhalb der Vereinigten Staaten erstellt hat.
Sự lạm dụng và tham nhũng do hệ thống ấy gây ra khiến cho người ta xếp những người thâu thuế vào hạng người có tội và gái mãi dâm, và trong nhiều trường hợp có lẽ họ đáng bị xếp hạng như thế (Ma-thi-ơ 9:10; 21:31, 32; Mác 2:15; Lu-ca 7:34).
Der Mißbrauch und die Korruption, die mit einem solchen System einhergingen, veranlaßten die Menschen, die Steuereinnehmer auf eine Stufe mit den Sündern und den Huren zu stellen, und wahrscheinlich war das in den meisten Fällen sogar gerechtfertigt (Matthäus 9:10; 21:31, 32; Markus 2:15; Lukas 7:34).
Vì vậy kết luận lại, INCRA sẽ đưa ra một hướng đi cho hệ thống hiện tại của ba cơ quan xếp hạng lớn bằng việc thêm vào một người chơi phi lợi nhuận, mới vào hệ thống, điều mà sẽ làm tăng sự cạnh tranh, tăng sự chuyển động của lĩnh vực này, và cũng sẽ làm tăng chất lượng của nó.
Kurz gesagt böte INCRA eine Alternative zum bisherigen System der drei großen Ratingagenturen, indem eine neue, gemeinnützige Agentur hinzukommt, die den Konkurrenzkampf, die Transparenz sowie die Qualität des Sektors erhöhen könnte.
Vì thế, hãy để tôi kể cho bạn đôi chút về những việc mà các cơ quan xếp hạng đó thực sự làm.
Lassen Sie mich Ihnen also erklären, was diese Ratingagenturen wirklich tun.
Điểm xếp hạng này dựa trên số lượng và sự đa dạng của nội dung.
Die Bewertung basiert auf der Menge und Vielfalt der Assets.
66.500 người bị xếp vào Hạng IV của nhóm cộng sự và 206.000 người vào Hạng V của nhóm được giảm tội.
66.500 kamen in die Kategorie IV als Mitläufer und 206.000 in die Kategorie V als Entlastete.
Nhưng đó thực sự là điều đang diễn ra từng ngày trong ngành xếp hạng.
Aber genau das passiert jeden Tag im Ratingagenturen-Sektor.
Nó có đấu kiếm, đánh nhau, tra tấn, trả thù, khổng lồ, quái vật, đuổi bắt, trốn thoát, tình yêu thật sự, phép màu, và được xếp hạng đầu trong những phim hẹn hò mọi thời đại.
Riesen, Monster, Verfolgungsjagden, Flucht Wahre Liebe, Wunder und, Und dann wird es als eines der besten Date Filme aller Zeiten gewählt.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von sự xếp hạng in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.