Was bedeutet sự xác định in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes sự xác định in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von sự xác định in Vietnamesisch.
Das Wort sự xác định in Vietnamesisch bedeutet Bestimmung, Festsetzung, Festlegung, Entscheidung, Feststellung. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes sự xác định
Bestimmung(determination) |
Festsetzung(determination) |
Festlegung(determination) |
Entscheidung(determination) |
Feststellung(determination) |
Weitere Beispiele anzeigen
Và lần này tôi muốn thật sự xác định về sự an toàn của quý cô đây. Und diesmal bestehe ich darauf, zu erfahren, ob es der Dame gut geht. |
Chúng ta có thật sự xác định được trận Nước Lụt xảy ra khi nào không? Kann überhaupt festgestellt werden, wann sich die Sintflut ereignete? |
Đây là một loại máy mà bạn thực sự xác định điều kiện biên. Das ist eine Maschine, für die man eine Randbedingung definiert. |
Những quyết định sẽ được thông qua năm nay sẽ thật sự xác định số phận của đất nước này. Die Entscheidungen, die in diesem Jahr getroffen werden, werden buchstäblich das Schicksal dieses Landes bestimmen. |
187 là phần Luật Hình sự California xác định vụ giết người. 187 ist die Nummer des Paragraphen im kalifornischen Strafgesetzbuch, in dem Mord behandelt wird. |
Sử dụng trình kích hoạt cùng với các biến Tên sự kiện và Thông số sự kiện để xác định sự kiện nào sẽ kích hoạt thẻ cụ thể. Mithilfe von Triggern mit Variablen für Ereignisnamen und -parameter können Sie definieren, bei welchen Ereignissen bestimmte Tags ausgelöst werden sollen. |
Sự xác định này chủ yếu dựa trên những điểm tương đồng giữa các phần của Rig Veda, một văn bản tôn giáo Ấn Độ bao gồm các bài thánh ca Ấn-Iran cổ đại được ghi lại trong tiếng Phạn Vedic, với các nghi lễ tang lễ của nền văn hóa Sintashta. Diese Annahme basiert in erster Linie auf Ähnlichkeiten zwischen Abschnitten des Rigveda, einem religiösen indischen Text, der antike indoiranische Hymnen enthält, die in vedischem Sanskrit überliefert sind, und der Grabkultur der Sintaschta, wie sie die Archäologen entdeckten. |
Nhưng trên cả lòng trắc ẩn, và vượt xa lòng trắc ẩn, là tưởng tượng đạo đức của chúng ta và sự xác định bản sắc của chúng ta những người sống trong cùng thế giới, không nghĩ về họ như là một rừng cây, mà như là những thân cây riêng biệt. Aber jenseits unseres Mitgefühls und viel grossartiger als Mitgefühl, ist unsere moralische Vorstellung und unsere Identifikation mit jedem Individuum, das auf dieser Welt lebt, nicht gedacht als ein grosser Wald, sondern als einzelne Bäume. |
Sự kiện này xác định nhà nước Ireland với vị thế Lãnh địa Ireland. Dennoch hat sie ihren Platz im Irish Folk gefunden. |
Nghiên cứu và suy ngẫm để xác định mức độ nghiêm trọng Chúa xác định sự phạm giới của các anh chị em. Studieren Sie und sinnen Sie nach, um zu ermitteln, für wie schwerwiegend der Herr Ihre Sünde erachtet. |
Nhưng chúng ta hiện tại đang đứng trên ngưỡng của một cuộc cách mạng khác ở sự chính xác về định vị địa lý. Heute stehen wir auf der Schwelle zu einer weiteren Revolution in der Ortungsgenauigkeit. |
Làm sao cha mẹ có thể xác định sự sửa trị của họ có hữu hiệu hay không? Wie können Eltern feststellen, ob sie Zucht erfolgreich anwenden? |
Sự xứng đáng được xác định; một giấy giới thiệu người truyền giáo được hoàn thành. Sie vergewissern sich, dass er würdig ist, und füllen einen Missionarsvorschlag aus. |
Thật thích hợp, Giô-sép muốn xác định sự ăn năn của các anh có chân thành hay không. Er wollte angebrachterweise feststellen, ob ihre Reue echt war. |
Cô cần xâu chuỗi các sự việc và xác định nhận dạng của bọn chúng để vạch ra chiến thuật đối phó trong những giờ tới. Sie brauchen die Hintergründe und die Beteiligten für lhr weiteres Vorgehen. |
Điều gì xác định sự nhiệt tình, nồng ấm và những cảm xúc khác được diễn đạt trong bài giảng? Wovon hängen jeweils Begeisterung, Herzlichkeit und sonstige Gefühlsregungen ab, die in einem Vortrag zum Ausdruck gebracht werden? |
Theo quan điểm này, các quy luật tự nhiên hoàn toàn xác định sự vận hành của thế giới vật chất. Und die Naturgesetze legten demnach den Lauf der materiellen Welt komplett fest. |
Hãy cố gắng hết sức để xác định sự lựa chọn hữu hiệu nhất đối với sinh viên và cha mẹ. Lassen Sie nichts unversucht, die beste Option für Teilnehmer und Eltern zu finden. |
Ngoài việc moi gan, thì sự tương đồng là không xác định được lối vào Neben der Entfernung der Leber..... ist die auffälligste Verbindung der Zugang zur Wohnung. |
Giới lãnh đạo của Giáo Hội đã nhận được sự soi dẫn xác định việc cần thiết phải có một bản tuyên ngôn về gia đình cách đây hơn 23 năm. Die Inspiration, dass eine Proklamation zur Familie notwendig war, erging vor über 23 Jahren an die Führung der Kirche. |
Đôi khi chúng ta cảm thấy rằng chúng ta càng bận rộn thì chúng ta càng quan trọng—làm như sự bận rộn xác định giá trị của chúng ta. Manchmal glauben wir, je mehr wir zu tun haben, desto wichtiger sind wir – als ob unsere Umtriebigkeit unseren Wert bestimmte. |
Sự rộng rãi được xác định không phải dựa trên giá trị của món quà mà là động cơ của người ban tặng. Freigebigkeit zeigt sich nicht daran, wie groß ein Geschenk ist, sondern daran, ob es von Herzen kommt. |
Bạn có thể làm gì nếu cần sự giúp đỡ để xác định điều mà bạn có thể thực tế đòi hỏi ở chính mình? Was können wir tun, wenn wir Hilfe bei der realistischen Einschätzung unserer Möglichkeiten benötigen? |
Theo ông Matthiae, việc này đưa ra “bằng chứng xác định” là sự thờ phượng Ishtar kéo dài khoảng 2.000 năm. Z. zurückgeht. Das liefert, wie Matthiae bemerkt, den „schlüssigen Beweis“ dafür, daß Ischtar etwa 2 000 Jahre lang verehrt wurde. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von sự xác định in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.