Was bedeutet sự tiêu hủy in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes sự tiêu hủy in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von sự tiêu hủy in Vietnamesisch.

Das Wort sự tiêu hủy in Vietnamesisch bedeutet Lähmung, abtötend, Betäubung, abstumpfend, Abstumpfung. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes sự tiêu hủy

Lähmung

(deadening)

abtötend

(deadening)

Betäubung

(deadening)

abstumpfend

(deadening)

Abstumpfung

(deadening)

Weitere Beispiele anzeigen

Kinh-thánh cho thấy rõ sự chết hủy tiêu hôn nhân.
Sie zeigt deutlich, daß der Tod die Ehe auflöst.
Nhưng nó chỉ ra rằng một số tiêu cực, các dấu hiệu tiêu cực thực sự hủy bỏ.
Aber wir haben ja eine negative Zahl, die negativen Vorzeichen heben sich auf.
Vì muốn tiêu hủy sự liên lạc của chúng ta với Đức Giê-hô-va, Sa-tan sẽ dùng đủ mọi khí giới để cám dỗ.
In dem Bestreben, unser Verhältnis zu Jehova zu zerstören, wird Satan jede Waffe aus seinem Arsenal von Versuchungen einsetzen.
Những nước này cũng sẽ bị tiêu tan cùng với sự hủy diệt cường quốc thế giới cuối cùng.
Diese Reiche werden mit der Vernichtung der letzten Weltmacht ebenfalls verschwinden.
Và các sự kiện như là lớp xú dưỡng khí (ozone) bị tiêu hủy sẽ không còn gây ra nguy hiểm cho sự sống trên đất.
Und keine Gefahr für das Leben auf der Erde wird mehr von so etwas wie der Schädigung der Ozonschicht ausgehen.
Vậy thì sự hủy diệt không có nghĩa là tiêu diệt.
Also bedeutet Vernichtung nicht Auslöschung.
Sự tiêu hủy môi trường sống và nạn ô nhiễm đã làm giảm bớt đi nhiều dạng sinh vật trên đất.
Die Zerstörung und Vergiftung des Lebensraums ist für die Verringerung der biologischen Vielfalt der Erde verantwortlich.
Trận Nước Lụt vào thời Nô-ê, sự tiêu diệt của Sô-đôm và Gô-mô-rơ và sự hủy diệt của thành Giê-ru-sa-lem vào năm 607 TCN và 70 CN là những ngày lớn và kinh khiếp của Đức Giê-hô-va.
Die Flut der Tage Noahs, die Vernichtung Sodoms und Gomorras sowie die Zerstörung Jerusalems in den Jahren 607 v. u. Z. und 70 u.
Phao-lô nói: “Có lời chép rằng: Ta sẽ hủy-phá sự khôn-ngoan của người khôn-ngoan, tiêu-trừ sự thạo-biết của người thạo-biết.
Paulus sagte: „Es steht geschrieben: ‚Ich will die Weisheit der Weisen zugrunde richten, und die Intelligenz der Intellektuellen will ich beseitigen.‘
Ông nghĩ rằng tận thế sẽ do “sự kiệt quệ, nạn ô nhiễm, sự hủy phá trái đất, cũng như mối đe dọa của một sự tiêu diệt thình lình gây ra bởi vũ khí nguyên tử”.
Er verband mit der Apokalypse sowohl die Erschöpfung, Verschmutzung und Verödung des Planeten als auch die Gefahr einer plötzlichen Vernichtung durch die Atombombe.
(Ga-la-ti 6:16) Như vào thời Ê-xê-chia, cuộc tấn công đó sẽ bị tiêu tan khi những kẻ thù của sự công bình bị hủy diệt.
Wie zur Zeit Hiskias wird dieser Angriff mit der Vernichtung der Feinde der Gerechtigkeit enden.
Gồm vào một tiêu đề, vẽ một tấm hình, và sau đó viết một bản tin về sự hủy diệt đó.
Schreibe eine Schlagzeile, zeichne ein Bild und schreibe dann einen Bericht über die Zerstörung.
Vì Giô-na đã loan báo sự hủy diệt dân này, ông muốn chứng kiến họ bị tiêu diệt mới vừa lòng—mặc dù họ chân thành ăn năn.—Giô-na 3:10–4:1.
Da Jona ihnen die Vernichtung bereits angekündigt hatte, wäre es ihm nur recht gewesen, sie auch ausgerottet zu sehen — ungeachtet ihrer aufrichtigen Reue (Jona 3:10 bis 4:1).
Mời học sinh tóm lược sự hủy diệt cuối cùng của dân Nê Phi bằng cách sử dụng các tiêu đề chương cho Mặc Môn 6–8 nếu cần thiết.
Bitten Sie die Schüler, die endgültige Vernichtung der Nephiten kurz zusammengefasst zu schildern. Sie können, falls nötig, die Kapitelüberschriften für Mormon 6 bis 8 zur Hilfe nehmen.
Một số nhà khoa học sợ rằng việc trồng phổ biến những cây chống lại được thuốc diệt cỏ có thể dẫn đến sự xuất hiện loại siêu cỏ dại không bị thuốc diệt cỏ tiêu hủy.
Manche Wissenschaftler fürchten, daß der verbreitete Anbau herbizidresistenter Nutzpflanzen zum Entstehen von Superunkräutern führen könnte, die gegen Unkrautvertilgungsmittel immun sind.
Chúng tôi nhận ra rằng khi nhựa chất thành đống rác, thì rất khó để phân loại vì chúng có trọng lượng như nhau, và khi chúng bị trộn lẫn với chất hữu cơ và rác thải xây dựng, thì thật sự là không thể nhặt chúng ra và tiêu hủy mà không ảnh hưởng đến môi trường.
Wir stellten fest, wenn Plastikmüll einmal auf der Deponie ist, ist er wegen seiner ähnlichen Dichte schwer sortierbar, und wenn er mit organischen Stoffen und Bauschutt vermischt wird, ist es wahrlich unmöglich, ihn herauszusuchen und umweltbewusst zu entsorgen.
“Chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng” sẽ tiêu hủy tất cả những lối ngụy biện, triết lý và sự khôn ngoan của thế gian này (I Cô-rinh-tô 1:19; Khải-huyền 16:14-16).
Der „Krieg des großen Tages Gottes, des Allmächtigen“, wird all der Spitzfindigkeit, Philosophie und Weisheit der Welt ein Ende machen (1.
12 Vậy nên, khi nào các ngươi thấy asự khả ố gây ra cảnh tiêu điều mà tiên tri bĐa Ni Ên đã nói về sự hủy diệt của thành cGiê Ru Sa Lem, thì lúc đó các ngươi phải đứng trong dchốn thánh; ai đọc thì hãy để người ấy hiểu.
12 Darum, wenn ihr den aGreuel der Verwüstung erblicken werdet, von dem der Prophet bDaniel in bezug auf die Zerstörung cJerusalems gesprochen hat, dann sollt ihr an dheiliger Stätte stehen; wer da liest, der möge verstehen.
Sự vô luân và tội làm đổ máu người đã hủy hoại xứ Ca-na-an đến độ mà Đức Chúa Trời tiêu diệt cả các dân Ca-na-an.
Mose 18:24, 25). Zufolge von Unsittlichkeit und Blutvergießen war Kanaan in einem solchen Maße verdorben, daß Gott die Bewohner des Landes vernichtete.
Khi nó tiêu diệt bao nhiêu mạng sống..., hủy phá những sự tin tưởng, thay đổi những tư tưởng, và để lại bao nhiêu vết thương vỡ mộng không thể chữa được, Trận Đại Chiến đó đã gây ra một hố sâu ngăn cách giữa hai kỷ nguyên về phương diện vật chất cũng như về phương diện tâm lý”. (Trích sách The Proud Tower—A Portrait of the World Before the War 1890–1914, của Barbara Tuchman).
Durch ihn wurden so viele Leben ausgelöscht, . . . wurden Glaubensansichten zunichte gemacht, Anschauungen geändert, er hinterließ ein unauslöschliches, ernüchterndes Erlebnis, und er ließ in psychologischer wie auch in materieller Hinsicht eine Kluft zwischen zwei Epochen entstehen.“ (Aus dem Buch The Proud Tower—A Portrait of the World Before the War 1890-1914 von Barbara Tuchman.)
Đức Giê-hô-va tiêu hủy thế gian xưa trong trận Nước Lụt sau khi các thiên sứ phản nghịch và con cái của chúng làm đất nhuốm đầy sự gian ác.
Jehova vernichtete die vorsintflutliche Welt, nachdem ungehorsame Engel und ihre Nachkommen die Erde mit Bosheit erfüllt hatten.
6 Và như vậy, với gươm đao và máu đổ, dân cư trên trái đất sẽ akhóc than; và với bnạn đói, và bệnh dịch, và động đất, và sấm trên trời, và cả những làn chớp dữ dội, dân cư trên trái đất sẽ bị làm cho cảm thấy được cơn phẫn nộ, và cơn phẫn nộ và bàn tay ctrừng phạt của một Đấng Thượng Đế Toàn Năng, cho đến khi sự tiêu hủy được ban hành đã tận ddiệt tất cả các quốc gia;
6 Und so, durch das Schwert und durch Blutvergießen, werden die Bewohner der Erde atrauern; und durch bHungersnot und Plage und Erdbeben und den Donner des Himmels und auch das heftige und scharfe Blitzen werden die Bewohner der Erde den Grimm und den Unwillen und die czüchtigende Hand eines Allmächtigen Gottes zu spüren bekommen, bis die beschlossene Vernichtung allen Nationen ein völliges dEnde bereitet hat;
Theo ông, không những sự hủy diệt đó đúng với sự tường thuật của Kinh-thánh về việc Giô-suê tiêu diệt thành, mà hình ảnh của xứ Ca-na-an lúc được đào lên nói chung cũng hoàn toàn giống với sự miêu tả của Kinh-thánh khi dân Y-sơ-ra-ên xâm chiếm xứ ấy.
Z. erfolgt sein soll. Wie er sagt, entspricht diese Zerstörung dem Bibelbericht über die Zerstörung der Stadt durch Josua. Aber auch das archäologische Bild als Ganzes entspreche vollkommen der biblischen Beschreibung Kanaans zur Zeit der Landnahme durch die Israeliten.
Hình ảnh của lửa tiêu biểu cho sự hủy diệt hoàn toàn.
Feuer steht für völlige Vernichtung.
Chữ này tương đương với “sự chết thứ hai, hồ lửa”, tiêu biểu cho sự hủy diệt đời đời như được nói trong sách cuối cùng của Kinh-thánh (Khải-huyền 20:14).
Es entspricht dem ‘zweiten Tod, dem Feuersee’, der im letzten Bibelbuch als Sinnbild für ewige Vernichtung gebraucht wird (Offenbarung 20:14).

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von sự tiêu hủy in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.