Was bedeutet sự thư thái in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes sự thư thái in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von sự thư thái in Vietnamesisch.
Das Wort sự thư thái in Vietnamesisch bedeutet Entspannung, Dormanz, Atempause, Bewegungslosigkeit, Pause. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes sự thư thái
Entspannung(rest) |
Dormanz(rest) |
Atempause(rest) |
Bewegungslosigkeit(rest) |
Pause(rest) |
Weitere Beispiele anzeigen
Hãy tìm sự thư thái trong lời cầu nguyện và những điều thiện nguyện. Finde Trost in Gebeten und in der Wohltätigkeit. |
Tôi cảm nhận sự thư thái. Und ich hatte dieses Gefühl des Friedens. |
Có một điều chắc chắn: Đức tin nơi Đức Chúa Trời và Lời Ngài mang lại sự thư thái trong lòng vì nó củng cố lòng tin của chúng ta nơi sự quan tâm chăm sóc của Đức Chúa Trời. Eines ist sicher: Der Glaube an Gott und sein Wort fördert unser geistiges Wohlergehen, weil er uns in der Überzeugung bestärkt, dass Jehova wirklich für uns sorgt. |
Có sự bình an thư thái đó thì bạn có thể tin chắc mình đã chọn lối sống tốt nhất. Es bedeutet, dass wir überzeugt sein können, den besten Lebensweg gewählt zu haben. |
Có được sự bình an thư thái tức là trong nội tâm cảm thấy bình an, vui mừng, vừa lòng và thỏa nguyện về thiêng liêng. Rast für die Seele zu finden heißt, inneren Frieden zu finden, Freude, Zufriedenheit und geistige Erfüllung. |
Đó là việc của quan nhiếp chính Yusuf, và sự thông thái của các thư kí của ông. Das geht den Vize-Regenten Yusuf und sein weises Sekretariat was an. |
Trông các bạn tôi thật sự thư thái - thanh thản - nên tôi quyết định không quấy rầy buổi học của họ. Meine Freunde sehen richtig entspannt aus – friedlich –, daher beschließe ich, ihre Sitzung nicht zu stören. |
Cho các học sinh biết rằng thành công của họ trong việc thông thạo thánh thư phụ thuộc nhiều vào thái độ và sự sẵn lòng học hỏi của họ. Vermitteln Sie den Schülern, dass ihr Erfolg beim Schriftstellenlernen weitgehend von ihrer Einstellung und ihrer Arbeitsbereitschaft abhängt. |
Với sự cho phép của Joseph, lá thư đó được sử gia Do Thái là Daniel Rupp đăng lại trong sách của ông về Ky Tô giáo ở Hoa Kỳ vào năm 1843. Mit Josephs Erlaubnis wurde er 1843 von dem Historiker Israel Daniel Rupp in dessen Buch über christliche Religionen in den Vereinigten Staaten erneut veröffentlicht. |
Trong thánh thư, từ xác thịt thường ám chỉ sự yếu kém chúng ta có vì chúng ta sống trong một trạng thái sa ngã. In den heiligen Schriften bezieht sich das Wort Fleisch häufig auf die Schwäche, die mit unserem gefallenen Zustand einhergeht. |
Nếu bước đi trong đường của Đức Giê-hô-va, chúng ta sẽ tìm được “sự bình an thư thái” nào? Welche Art von „Rast“ finden wir für unsere Seele, wenn wir in den Wegen Jehovas wandeln? |
Xét theo nội dung lá thư của Phao-lô, chúng ta hiểu phần nào về sự nhạo báng của giới lãnh đạo tôn giáo Do Thái kiêu ngạo và những người theo họ đối với tín đồ Đấng Christ. Der Inhalt des von Paulus geschriebenen Briefes vermittelt eine gewisse Vorstellung von dem Spott, mit dem die überheblichen geistlichen Führer der Juden und ihre Anhänger die Christen überhäuften. |
Dù là trường hợp nào, Phao-lô viết thư cho các tín đồ người Do Thái và nói rõ rằng họ không thể vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời nếu vẫn từ chối làm theo ý định đang tiến triển của Ngài* (Hê 4:1, 2, 6; đọc Hê-bơ-rơ 4:11). Auf jeden Fall schrieb Paulus diesen Hebräerchristen unmissverständlich, ihnen bliebe der Zugang zu Gottes Ruhe versperrt, solange sie sich dem entgegenstellten, worauf Jehova unaufhaltsam hinarbeitete (Heb. 4:1, 2, 6; lies Hebräer 4:11). |
Tháng 1, 1942, Ford đã viết một bức thư ngỏ tới ADL phản đối lòng căm ghét với người Do Thái và bày tỏ hy vọng của ông rằng sự căm ghét người Do Thái sẽ giảm bớt đi với thời gian. Am 7. Januar 1942 schrieb Henry Ford einen offenen Brief an die Anti-Defamation League, prangerte darin den Hass gegen Juden an und äußerte seine Hoffnung, dass antijüdische Hetze für immer aufhören werde. |
Khi tham dự các buổi họp đạo Đấng Christ, làm sao bạn có thể chắc chắn những dịp này sẽ mang lại sự “yên-nghỉ”, thư thái cho tâm hồn? Was können wir tun, damit der Besuch der Zusammenkünfte wirklich erquickend ist? |
Để tránh sự hiểu lầm có thể xảy ra, người vợ trong trường hợp này cũng nên viết thư cho trưởng lão hội thánh biết, nêu rõ mình đã có những bước nào và thái độ nào kèm theo. Um Mißverständnisse auszuschalten, wäre es auch in diesem Fall ratsam, wenn die Ehefrau den Ältesten der Versammlung ein Schreiben geben würde, in dem die unternommenen Schritte erläutert werden sowie die Überlegungen, auf denen diese Schritte beruhen. |
14 Trong thư gửi cho Tít, Phao-lô viết: “Các bà già cũng vậy, phải có thái-độ hiệp với sự thánh;... phải lấy điều khôn-ngoan dạy-bảo; phải dạy đàn-bà trẻ tuổi biết yêu chồng con mình, có nết-na, trinh-chánh, trông-nom việc nhà; lại biết ở lành, vâng-phục chồng mình, hầu cho đạo Đức Chúa Trời khỏi bị một lời chê-bai nào” (Tít 2:3-5). 14 Paulus schrieb an Titus: „Ebenso seien die betagten Frauen von ehrerbietigem Benehmen, . . . Lehrerinnen des Guten, damit sie die jungen Frauen zur Besonnenheit bringen, sodass sie ihre Männer lieben, ihre Kinder lieben, gesunden Sinnes seien, keusch, im Haus arbeiten, gut seien, sich den eigenen Männern unterwerfen, damit vom Wort Gottes nicht lästerlich geredet werde“ (Tit. |
Mãi cho đến sau này tôi đã học được từ thánh thư rằng hành động và thái độ của tôi về ngày Sa Bát tạo thành một dấu hiệu giữa tôi và Cha Thiên Thượng.12 Với sự hiểu biết đó, tôi không còn cần bản liệt kê về những việc cần làm và không nên làm. Erst später erfuhr ich aus den heiligen Schriften, dass mein Verhalten am Sabbat und meine Einstellung zum Sabbat ein Zeichen zwischen mir und meinem Vater im Himmel darstellen.12 Als ich das erkannt hatte, war ich nicht mehr auf Listen von Geboten und Verboten angewiesen. |
Nhưng nhiều người thấy là sau một thời gian họ không cần đến các hình thức giải trí khác nữa vì chính sự học đã làm họ cảm thấy thư thái rồi. Doch viele stellen fest, daß sie die üblichen Formen der Entspannung bald nicht mehr so sehr brauchen, denn sie entspannen durch das Studium. |
Vì các Nhân Chứng luôn sửa chữa và giữ phòng học sạch sẽ, có thái độ lịch sự và tử tế, thầy hiệu trưởng đã viết thư biểu lộ lòng biết ơn đối với hội thánh. Die Schulleitung schrieb einen Dankbrief an die Versammlung, weil die Zeugen freundlich und höflich waren, Reparaturen vornahmen und den Schulraum stets sauber hinterließen. |
* Nếu một người thực sự hiểu được giáo lý được hỗ trợ bởi câu thánh thư này, thì giáo lý đó có thể ảnh hưởng đến thái độ hoặc hành vi của người đó như thế nào? * Auf welche Weise könnte die Lehre, die durch diese Schriftstelle untermauert wird, die Einstellung und das Verhalten eines Menschen, der sie wirklich versteht, beeinflussen? |
Thực ra, hầu hết các đoạn tham khảo thánh thư không đề cập đến lòng biết ơn về những sự việc mà thay vì thế đề nghị một tinh thần chung chung hoặc thái độ biết ơn. Tatsächlich ist in den heiligen Schriften meist nicht von der Dankbarkeit für etwas die Rede, sondern davon, dass man allgemein dankbar ist oder eine dankbare Einstellung hat. |
Lòng can đảm, thái độ tuân phục của ông trong việc chấp nhận nỗi đau khổ của mình với căn bệnh ung thư và sự kiên quyết phục vụ của ông đã mang đến sự an ủi cho hằng ngàn người và đã dạy các nguyên tắc vĩnh cửu cho hằng triệu người. Der Mut und die Ergebenheit, mit der er seine Krebserkrankung hinnimmt, und sein beständiges Dienen spenden Tausenden Trost und lehren Millionen einen ewigen Grundsatz. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von sự thư thái in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.