Was bedeutet sự quy hoạch in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes sự quy hoạch in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von sự quy hoạch in Vietnamesisch.

Das Wort sự quy hoạch in Vietnamesisch bedeutet Anlegen, Gestaltung, Wartung, Anordnung, Ausbau. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes sự quy hoạch

Anlegen

Gestaltung

Wartung

Anordnung

Ausbau

Weitere Beispiele anzeigen

Chính phủ Jordan hoạch định một chiến dịch tiêm chủng quy mô để ngăn chặn sự lây lan của bệnh này.
Die jordanische Regierung plante eine riesige Impfkampagne, um eine Ausbreitung der Krankheit zu verhindern.
Ứng cử viên giải Nobel, Hernando De Soto đã nhận ra rằng chìa khoá cho sự phát triển kinh tế của các quốc gia đang phát triển là quy hoạch 1 số lượng lớn đất chưa sử dụng.
Nobelpreiskandidat Hernando De Soto erkannte, dass der Schlüssel zum wirtschaftlichen Aufschwung für viele Entwicklungsländer darin besteht, die gewaltigen Mengen von unerschlossenem Land anzuzapfen.
Môi Se nói chuyện mặt đối mặt với Chúa, đã học về kế hoạch cứu rỗi, và do đó hiểu rõ hơn vai trò của ông với tư cách là vị tiên tri cho sự quy tụ dân Y Sơ Ra Ên.
Mose sprach mit dem Herrn von Angesicht zu Angesicht, erfuhr vieles über den Erlösungsplan und verstand dadurch seine Rolle als Prophet der Sammlung Israels besser.
Ở các khu vực được quy hoạch cho sự phát triển mạnh, tôi đã quyết tâm tạo ra những không gian có khả năng thay đổi đời sống của dân cư nơi đó.
In den Zonen, die wir für neue Gebäude auswählten, war ich entschlossen, Orte zu erschaffen, die im Leben anderer Menschen etwas bewirkten.
Thay vì thế, chúng ta tìm cách làm tròn trách nhiệm đã được Thượng Đế quy định để rao truyền thực tế về kế hoạch hạnh phúc của Đức Chúa Cha, thiên tính của Con Trai Độc Sinh của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, và quyền năng của sự hy sinh chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi.
Vielmehr wollen wir die uns von Gott übertragene Aufgabe erfüllen und verkünden, dass der Vater im Himmel einen Plan des Glücklichseins für uns hat, dass Jesus Christus sein einziggezeugter Sohn ist und dass des Heilands Sühnopfer Gültigkeit besitzt.
Thật vậy, trong các phong trào của chủ nghĩa hiện đại và hậu hiện đại, có hình ảnh nghệ thuật mà không có vẻ đẹp, văn học mà không có câu chuyện và cốt truyện, thơ mà không có nhịp thơ và vần điệu, kiến trúc và quy hoạch mà không cần trang trí, tỉ lệ con người, không gian xanh và ánh sáng tự nhiên, âm nhạc mà không có giai điệu và nhịp điệu, và phê bình mà không cần sự rõ ràng, quan tâm đến tính thẩm mỹ và cái nhìn sâu sắc vào điều kiện con người.
Tatsächlich gab es in den Strömungen der Moderne und der Post-Moderne bildende Kunst ohne Schönheit, Literatur ohne Erzählstrang und Handlung, Lyrik ohne Versmaß und Reim, Architektur und Planung ohne Schmuck, menschliches Maß, Grünflächen und natürliches Licht, Musik ohne Melodie und Rhythmus und Kritik ohne Klarheit, ästhetisches Augenmerk und Einsicht in die conditio humana.
Kể từ đó Gärtner được sự tin tưởng đặc biệt của nhà vua, người đưa ông ta trong giai đoạn tiếp theo, việc quy hoạch cho việc tiếp tục đoạn phía bắc của đường Ludwig ở München.
Seit dieser Zeit besaß Gärtner das besondere Vertrauen des Königs, der ihm in der Folgezeit auch die entscheidenden Planungen für die nördliche Fortführung der Ludwigstraße in München übertrug.
Các bài thánh ca như “Ca Khen Người,”9 “Cùng Lại Nhau Đây, Hỡi Các Thánh Hữu,”10 “Ye Elders of Israel,”11 “Tạ Ơn Thượng Đế Đã Ban Cho Một Vị Tiên Tri,”12 “Đấng Cứu Chuộc Y Sơ Ra Ên,”13 và nhiều bài khác nữa đều củng cố các lẽ thật lớn lao của Sự Phục Hồi—chẳng hạn thiên tính của Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử, kế hoạch cứu chuộc, các thánh thư ngày sau, sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên, thánh chức tư tế, và các giáo lễ và giao ước.
Lieder wie „Preiset den Mann“9, „Kommt, Heilge, kommt!“ 10, „Ihr Ältesten Israels“11, „Wir danken, o Gott, für den Propheten“12, „Herr, unser Erlöser“13 und viele weitere bestätigen die großartigen Wahrheiten der Wiederherstellung – etwa die Göttlichkeit des Vaters und des Sohnes, den Plan der Erlösung, Offenbarung, neuzeitliche heilige Schriften, die Sammlung Israels, das heilige Priestertum und die heiligen Handlungen und Bündnisse.
Sự khởi đầu chương trình khai thác mỏ dầu thay đổi tình huống nhanh chóng, Abu Dhabi vào những năm 1970 với một quy hoạch tổng thể mở rộng thành một đô thị hiện đại.
Der Beginn der Erdöl-Förderung änderte diese Umstände schlagartig, Abu Dhabi wurde ab den 1970er Jahren mit einem schachbrettartigen Masterplan zu einer modernen Metropole ausgebaut.
Nhưng điều tôi thấy thực sự thú vị đó là những gì xảy đến sau khi kiến trúc sư và nhà quy hoạch đã rời đi và những nơi ấy bị con người chiếm lấy, như ở Chandigarh, Ấn Độ, toàn bộ thành phố đã được thiết kế bởi kiến trúc sư Le Corbusier.
Aber wirklich fasziniert mich, was passiert, wenn Architekten und Planer gehen und sich die Menschen den Ort aneignen, wie hier in Chandigarh, Indien, der Stadt, die vollständig vom Architekten Le Corbusier entworfen wurde.
Họ đang xây dựng thành phố theo hình mẫu mà chúng ta đã phát minh ra trong những năm 50 và 60, cái mà thực sự đã lỗi thời, nói rõ hơn, và có hàng trăm và hàng trăm thành phố mới đang được quy hoạch trên toàn thế giới.
Alle bauen Städte nach einem Muster, das wir in den 50ern und 60ern erfanden, und das längst hinfällig ist. Überall auf der Welt werden aberhunderte neue Städte geplant.
Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm.
Ich erinnere mich nicht daran, in meiner 20jährigen Karriere, die ich Architektur betrieben und darüber geschrieben habe, an eine Zeit, als sich fünf Menschen mit mir an einen Tisch gesetzt haben und mir sehr ernsthafte Fragen stellten zur räumlichen Verteilung, zu Notausgängen, zu Sicherheitsangelegenheiten und ob Teppich brennt.
Chúng ta cần phải tìm kiếm sự hiểu biết về kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế và vai trò của chúng ta trong đó, và rồi bằng cách sống ngay chính, quy phục ý muốn của chúng ta theo ý muốn của Chúa, thì chúng ta nhận được các phước lành đã hứa.
Wir müssen Kenntnis von Gottes ewigem Plan und unserer Rolle darin erlangen, und wenn wir dann rechtschaffen leben und unseren Willen dem Willen des Herrn unterordnen, empfangen wir die verheißenen Segnungen.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von sự quy hoạch in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.