Was bedeutet sự mặc cả in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes sự mặc cả in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von sự mặc cả in Vietnamesisch.
Das Wort sự mặc cả in Vietnamesisch bedeutet feilschen, Handel, Feilschen, handeln, Geschäft. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes sự mặc cả
feilschen(chaffer) |
Handel(bargaining) |
Feilschen(chaffer) |
handeln(haggle) |
Geschäft(bargain) |
Weitere Beispiele anzeigen
Bản Tuyên Ngôn Độc Lập không phải là một sự mặc cả. Die Erklärung ist kein Verhandlungsvorteil. |
Tôi thực sự phải mặc bộ này cả đêm à? Muss ich das wirklich den ganzen Abend lang tragen? |
Một bài học tai hại khác, và tôi nghĩ, còn nguy hiểm hơn nếu chấp nhận tư duy này đó là có một sự mặc cả ngầm mà những người đồng ý với tư duy này đã chấp nhận, sự mặc cả ngầm này như sau: Nếu bạn sẵn sàng khiến cho bản thân đủ vô hại, không mang tính đe dọa đối với người có quyền lực chính trị, chỉ khi đó bạn mới được giải phóng khỏi những theo dõi giám sát. Die andere, wirklich destruktive und, wie ich meine, sogar tückischere Lektion, die der Annahme dieser Haltung entspringt, ist die implizite Abmachung, die jene eingehen, die diese Denkweise akzeptieren: Wenn Sie einverstanden sind, sich ausreichend harmlos machen, so wenig bedrohlich wie nötig, gegenüber jenen mit politischer Macht, dann, und nur dann, können Sie von den Gefahren der Überwachung frei sein. |
Cho dù lẽ thật từ một phòng thí nghiệm khoa học hoặc qua sự mặc khải, thì tất cả lẽ thật đều phát xuất từ Thượng Đế. Ob wir sie nun dem Labor eines Wissenschaftlers oder einer Offenbarung verdanken – alle Wahrheit geht von Gott aus. |
Việc cầu nguyện là con đường chúng ta có thể đi theo để tìm kiếm ảnh hưởng của Ngài và ngay cả sự mặc khải trong cuộc sống nữa. Das Gebet ist die Straße, der wir folgen können, wenn wir uns im Leben um den Einfluss des Herrn und sogar um Offenbarung von ihm bemühen. |
Những ân tứ thuộc linh của sự tiên tri và mặc khải đồng hành với tất cả những sự kêu gọi và chỉ định phục vụ truyền giáo. Die geistigen Gaben der Prophezeiung und der Offenbarung begleiten jede Missionsberufung und jeden Missionsauftrag. |
Không có điều nào là sự mặc khải cá nhân qua Đức Thánh Linh cả. Es gibt keine persönliche Offenbarung durch den Heiligen Geist. |
Đây là tất cả những hình thức của sự mặc khải. Auch das sind Formen der Offenbarung. |
Mặc dầu “được học cả sự khôn-ngoan của người Ê-díp-tô”, ông vẫn giữ trung thành với Đức Giê-hô-va. Er war zwar „in aller Weisheit der Ägypter unterwiesen“ worden, doch blieb er Jehova gegenüber loyal. |
Cả hai được xây cất theo sự mặc khải. Beide wurden gemäß Offenbarung errichtet. |
Tất cả những sự việc này sẽ được mặc khải trong Thời Kỳ Ngàn Năm. Während des Millenniums wird alles offenbart werden. |
Ngài nói là Ngài đáng tin cậy cả trong sự sáng tạo lẫn sự mặc khải. Dass er sowohl als Schöpfer als auch als Offenbarer zuverlässig ist. |
Có lẽ, khi không có sự chắc chắn nào cả chúng ta đành mặc định rằng mình sẽ sống rất lâu. Vielleicht sollten wir mangels sicheren Wissens davon ausgehen, dass wir noch lange leben werden. |
Sự kiện duy nhất khả dụng theo mặc định trong tất cả các Báo cáo chuẩn. Der Messwert "Eindeutige Ereignisse" ist standardmäßig in allen Standardberichten verfügbar. |
Hơn nữa, không ai, kể cả tôi, công nhận sự mặc khải/soi dẫn có được là nhờ bất kỳ thứ quyền uy tri thức nào. Darüber hinaus schreibt keiner, mich selbst eingeschlossen, der Offenbarung erkenntnistheoretische Kapazitäten zu. |
Mặc cho tất cả những điều này, sự nuối tiếc lớn nhất của bà là bà đã phục vụ không đủ. Trotz alldem bedauerte sie am allermeisten, nicht genug gedient zu haben. |
Tất cả những điều này đều làm chứng cho sự mặc khải liên tục. All dies ist ein Beweis dafür, dass Offenbarung nicht aufgehört hat. |
Sự mặc khải đã được ban cho cả hai chúng tôi—nhưng chỉ bằng cách tiếp tục tìm kiếm ý muốn của Cha Thiên Thượng khi chúng ta tiến bước trong đức tin. Wir hatten beide eine Offenbarung erhalten – aber erst, nachdem wir uns weiter darum bemüht hatten, den Willen unseres Vaters im Himmel zu ergründen, und gläubig vorangingen. |
Mặc dù điều này, họ vẫn cần tất cả sự giúp đỡ và hỗ trợ của chúng ta. Dennoch brauchen sie all unsere Hilfe und Unterstützung. |
Để chứng kiến sự mặc cả của người với tên quỷ man rợ. Um zu sehen, was aus dem Handel mit dem Teufel wird. |
Chúng ta hãy tái lập sự hiến dâng và cam kết của chúng ta trong sự khiêm nhường và đức tin để tuân theo các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải với tất cả sự chuyên tâm của mình. Erneuern wir demütig und gläubig unsere Hingabe und unseren festen Vorsatz, den Propheten, Sehern und Offenbarern mit allem Eifer zu folgen. |
Giờ đây tôi nhận biết được rằng tôi đã mong đợi nhận được sự mặc khải mà không bỏ ra nỗ lực nào cả. Heute ist mir klar, dass ich erwartet hatte, Offenbarung zu empfangen, ohne den Preis dafür zu zahlen. |
Họ kính trọng chức tư tế qua cách ăn mặc, hành động, lời lẽ, sự phục vụ và ngay cả ý nghĩ. Sie ehren das Priestertum durch ihre Kleidung, ihr Verhalten, ihre Worte, ihren Dienst und sogar ihre Gedanken. |
Hãy tránh sự thái quá trong lối ăn mặc và diện mạo, kể cả việc xăm mình và xỏ lỗ thân thể. Hütet euch vor Extremen, was die Kleidung und die äußere Erscheinung betrifft, dazu zählen auch Tätowierungen und Piercings. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von sự mặc cả in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.