Was bedeutet sự đột phá in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes sự đột phá in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von sự đột phá in Vietnamesisch.
Das Wort sự đột phá in Vietnamesisch bedeutet drängen, einstechen, Attacke, Durchstoß, Schubkraft. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes sự đột phá
drängen(thrust) |
einstechen(thrust) |
Attacke(thrust) |
Durchstoß(breakthrough) |
Schubkraft(thrust) |
Weitere Beispiele anzeigen
Một thiết bị theo dõi thời gian thực thứ này cần một sự đột phá. Es ist eine Real-Time-Tracking-Geraet, das einen neuen Zweck benoetigt. |
Chỉ có ông mới làm ra sự đột phá đó, Harold. Nur Sie hätten die Waghalsigkeit gehabt, Harold. |
Đó là sự đột phá hoàn toàn. Das ist wirklich zuviel des Guten. |
Phí thu và lãi sẽ kích thích nền kinh tế và sự đột phá, tạo ra hàng triệu việc làm. Diese Gebühr und Dividende würde Wirtschaft und Innovationen fördern und Millionen von Jobs schaffen. |
Con người khám phá những ý tưởng thật sự đột phá về pin năng lượng mặt trời hoặc về gió hay những thứ khác, thử đoán là gì? Und Leute kommen mit cleveren Ideen für Solarpaneele, Windkraftwerke oder sonst was und dann passiert was? |
Bộ não của bạn, với khả năng suy nghĩ, lý luận và ngẫm nghĩ về ý nghĩa cuộc đời, chỉ hình thành từ sự đột phá của tự nhiên. Das Gehirn, mit dem wir denken, schlussfolgern und über den Sinn des Lebens nachsinnen können, wäre nur eine Laune der Natur. |
Những nhà chế tạo là nguồn của sự đột phá, và tôi nghĩ nó gợi nhớ về vài thứ như ngày phát minh ra chiếc máy vi tính cá nhân Macher sind ein Quell der Innovation, und ich denke das ist verknüpft mit etwas wie die Geburt der Privatcomputerindustrie. |
Sau sự đột phá lớn này, bạn sẽ thấy không còn sự tăng vọt các ca chấn thương, và vì thế, có cái gì đó là tiền đề cho sự an toàn về số lượng. Seit dieser großen Expansion haben wir keinen Nettozuwachs der Verletzungen, und an der Maxime, dass Zahlen Sicherheit beinhalten, ist also etwas dran. |
Và vì vậy, thực tế, chúng ta cần một sự đột phá lớn ở đây, một thứ gì đó sẽ là một nhân tố của một thứ tốt hơn hàng trăm lần những thành tựu chúng ta hiện nay. Wir brauchen hier also einen großen Durchbruch, etwas, dass um einen Faktor 100 besser sein wird, als die Herangehensweisen zur Zeit. |
Nhưng chúng ta thấy mỗi thứ đó thực sự là đột phá, và có một cách khác để khám phá làm cuộc sống. Aber wir sehen dass jeder von ihnen tatsächlich hackt und einen anderen Weg hat, herauszufinden, wie man lebt. |
Mảnh còn thiếu cuối cùng, một mô hình đột phá thật sự, là đây: một trạm gas trên quỹ đạo. Das wichtigste, fehlende Element, das unsere Denkweise revolutionieren würde, wäre eine Tankstelle im Orbit. |
Các nhà nghiên cứu khám phá rằng sự đột biến có thể làm thay đổi các thế hệ sau của động thực vật. * Es stimmt zwar, dass Mutationen in nachfolgenden Pflanzen- oder Tiergenerationen Veränderungen bewirken können. |
Rồi lại có những sự hòan thiện gia tăng của các đột phá đó. Es gibt grundlegende, große Durchbrüche und es gibt schrittweise Verbesserungen dieser Durchbrüche. |
Tôi muốn đề cập ngắn gọn 3 lý do tại sao tôi cùng các đồng nghiệp trong ngành thiên văn và giáo dục lại hào hứng với WorldWide Telescope (WT) đến thế, và tại sao chúng tôi nghĩ nó thực sự tạo nên đột phá. Ich will nur kurz drei Gründe nennen, warum meine Kollegen und ich von der Astronomie und Pädagogik das WorldWide Telescope so spannend finden und warum wir glauben, dass es wirklich alles verändern wird. |
Một giải thưởng... dành cho sự đột phá mạnh mẽ nhất. Ein Preis für eine große Wirkung. |
Có vẻ như đây là một sự đột phá trong vật lí trị liệu. Es sieht so aus, als wäre dies das Neueste in der Rehabilitation. |
Tại vùng giao thoa của bốn lĩnh vực này, nhóm của tôi tạo nên sự đột phá. An der Schnittstelle dieser vier Gebiete gestalten mein Team und ich. |
Những điều đó là đột phá, và nếu chúng ta nhìn vào hình dạng tổng quan của những tiếp cận để đột phá cuộc sống ở đây, sự nhất trí hiện tại, sáu vương quốc. Das sind Hacks und wenn wir die allgemeine Form der Zugangs zum Lebens-Hacken ansehen, gibt es nach gegenwärtigem Konsens, sechs Reiche. |
Nhưng theo một vài cách, cấp độ chúng ta đạt được, việc thực hiện những việc không khiến chúng ta đạt được những sự cắt giảm lớn, chỉ có thể bằng, hay thậm chí ít quan trọng hơn một chút so với những cái khác, những mảnh nhỏ của sự đổi mới trong các đột phá này. Aber eigentlich ist diese Note für die Dinge die wir unternehmen, die nicht komplett zu den großen Reduktionen führen, nur gleich, oder sogar etwas weniger wichtig wie die andere, welche die Schnelligkeit der Innovation für diese Durchbrüche darstellt. |
Tôi nghĩ đó là vấn đề của sự đầy đủ và chuyển giao, bởi vì ... "Ý tưởng đột phá và phát triển khoa học nào bạn mong sẽ xảy ra?" Ich halte das für ein Problem der Erfüllung und Lieferung, denn im Kleingedruckten steht: "Welche die Spielregeln ändernden Ideen und wissenschaftlichen Entwicklungen erwarten Sie in Ihrer Lebensspanne?" |
Trong 10 năm qua, thật không may chúng tôi đã đưa ra những hình ảnh về sự tàn phá, về sự giết chóc, do những xung đột đảng phái, những hình ảnh về bạo lực, phát sinh từ một mảnh đất tươi đẹp, một khu vực đã từng là nguồn gốc của những nền văn minh, của nghệ thuật và văn hóa trong hàng ngàn năm. 10 Jahre lang waren wir in der unglücklichen Situation, Bilder der Zerstörung, Bilder des Tötens, von religiösen Konflikten, Bilder der Gewalt zu zeigen, die aus einem großartigen Stück Land kamen, einer Region, die früher einmal der Quell von Zivilisation, Kunst und Kultur für tausende von Jahren war. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von sự đột phá in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.