Was bedeutet sống trong tuyết in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes sống trong tuyết in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von sống trong tuyết in Vietnamesisch.
Das Wort sống trong tuyết in Vietnamesisch bedeutet nival. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes sống trong tuyết
nival
|
Weitere Beispiele anzeigen
Tôi đã viết điều đó trong cuốn Một năm sống với Người tuyết. Das schreibe ich in Ein Jahr bei einem Yeti. |
Rõ ràng rằng không có nhiều sự sống bên trong, bởi vì nó quá lạnh và lối vào thì phủ đầy tuyết ròng rã suốt 8 tháng trời. Da lebt nicht viel, weil es dort sehr kalt ist und Schnee jedes Jahr den Eingang zur Höhle über 8 Monate lang verdeckt. |
Trái banh tuyết gói trong đó tất cả niềm cảm hứng mà tôi cần để vừa cố gắng sống và vừa cảm thấy ổn nếu tôi không thể vượt qua. Dieser kleine Schneeball enthielt die Inspiration, die ich brauchte, um sowohl leben zu wollen, als auch den Tod akzeptieren zu können. |
Chẳng hạn, những vụ tuyết lở trong dãy núi Alps ở Áo, Pháp, Thụy Sĩ và Ý đôi khi cướp đi mạng sống của những du khách lờ đi những biển báo khuyến cáo họ chỉ trượt tuyết theo những đường an toàn được quy định. Zum Beispiel kommen bei Lawinenabgängen in den Alpen immer wieder Touristen ums Leben, die die Warnhinweise, ausschließlich auf sicheren Pisten Ski oder Snowboard zu fahren, in den Wind schlagen. |
Nước ngoài biển bốc hơi thành mây rồi mây quay trở lại đất liền và biển ở dạng mưa và tuyết, và là nơi trú ngụ của khoảng 97 phần trăm sự sống trên Trái đất, mà thậm chí có thể là trong cả vũ trụ. Es bietet eine Heimat für rund 97 Prozent des Lebens auf der Erde, vielleicht sogar des Universums. |
Cô đang nói chuyện với chính người đã tung ra một máy tính bảng bán chạy hàng đầu vài giờ trước khi sống sót trong một vụ lở tuyết ở Everest. Du redest mit Mann, der einen Tablet-Verkaufshit landete, nachdem er Stunden zuvor auf dem Everest eine Lawine überlebt hat. |
Trong cùng một cách mà các hành động chắc chắn là cần thiết đối với phần biểu diễn ngắn ngủi của một vận động viên Thế Vận Hội, như là nhảy hoặc thao diễn đối với những người trượt băng và trượt ván, lái xe trượt tuyết trên băng đối với vận động viên bobsled, hoặc thi trượt tuyết xuống dốc chữ chi xuyên qua các chướng ngại vật, thì cuộc sống của chúng ta cũng giống như vậy, trong đó có những điều chắc chắn là hoàn toàn cần thiết—các trạm kiểm soát đưa dẫn chúng ta đi qua cuộc biểu diễn thuộc linh của mình trên thế gian. Genau so, wie bestimmte Schritte bei dem extrem kurzen Auftritt eines Olympioniken ausschlaggebend sind – für Eiskunstläufer und Snowboarder die Sprünge und Manöver, auf der Bobbahn das Meistern der Kurven oder beim Slalom der schnelle Wechsel zwischen den Toren –, gibt es auch im Leben unerlässliche Kontrollpunkte, die uns in unserer geistigen Darbietung hier auf Erden voranbringen. |
Tôi đã được tối ưu hóa cuộc sống của tôi vì chất lượng cuộc sống và chất lượng cuộc sống với tôi có nghĩa là thời gian trong tuyết. Ich optimiere mein Leben nach Qualität; für mich bedeutet das Zeit im Schnee. |
4 Một số người sống trong một xã hội hối hả và thường hay phải đi lại có thể xem tuyết là một trở ngại. 4 Wer in einer hektischen Gesellschaft lebt und unterwegs sein muß, betrachtet den Schnee vielleicht nur als Hindernis. |
Sống đã cao tới 40 - 50 feet, và bụi nước tư các đỉnh sóng đang thổi ngang giống như tuyết trong một trận bão tuyết. Die Wellen waren schon 12 bis 15 Meter hoch und die Gischt der sich brechenden Wellen wurde seitwärts geblasen, wie Schnee in einem Blizzard. |
Tôi phải tái thiết cuộc sống của mình xung quanh thực tế này, và tôi nói cho các bạn biết rằng đó là một sự giải phóng để nhận ra rằng các bạn luôn tìm được điều tuyệt đẹp và ý nghĩa trong cuộc sống mà các bạn bỏ lại phía sau, giống như trái banh tuyết tồn tại trong một khoảnh khắc hoàn hảo, trong suốt thời gian nó tan chảy. Ich musste mein Leben entsprechend umgestalten, und es war eine wirkliche Befreiung zu erkennen: Man kann immer wieder Schönheit oder Bedeutung finden in genau dem Leben, das man noch hat, wie der Schneeball, einen perfekten Moment lang, während er die ganze Zeit weiter schmolz. |
Tôi đã tiến một bước, và lo, tránh xa nó scud với một mùa xuân đàn hồi trong lớp vỏ- tuyết, thẳng cơ thể và chân tay của nó vào chiều dài duyên dáng, và sớm đưa rừng giữa tôi và chính nó - miễn phí hoang dã thịt nai, khẳng định sức sống và phẩm giá của thiên nhiên. Ich machte einen Schritt, und siehe da, weg ist Scud mit einer elastischen Feder über den Schnee- Kruste, Richten seinen Körper und seine Gliedmaßen in anmutigen Länge, und bald legte den Wald zwischen mir und sich selbst - die wilde frei Wild, die Durchsetzung seiner Kraft und die Würde der Natur. |
Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một Geflügel, das angeblich für überlebt haben, sind eine lange Zeit in driftet begraben, auch ohne Nahrung, oder wie die frühen Siedler- Familie in der Stadt Sutton, in diesem Zustand wurde deren Haus komplett von den großen bedeckt Schnee von 1717, als er abwesend war, und eine |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von sống trong tuyết in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.