Was bedeutet số mười bốn in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes số mười bốn in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von số mười bốn in Vietnamesisch.
Das Wort số mười bốn in Vietnamesisch bedeutet vierzehn, Vierzehn, 14, vierzehnte. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes số mười bốn
vierzehn(fourteen) |
Vierzehn(fourteen) |
14(fourteen) |
vierzehnte
|
Weitere Beispiele anzeigen
Mười bốn bức thư trong số những bức thư nầy làm thành một phần của Tân Ước ngày nay. Vierzehn dieser Briefe sind heute Teil des Neuen Testaments. |
Tôi lại nghe số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người được đóng ấn từ trong các chi-phái dân Y-sơ-ra-ên [thiêng liêng]” (Khải-huyền 7:2-4). Dieses Werk des Versiegelns des geistigen Israel ist bereits weit fortgeschritten, was darauf schließen läßt, daß in Kürze Außergewöhnliches geschehen wird. |
Eldon Tanner, một người Gia Nã Đại lỗi lạc mà chỉ sau đó một vài tháng đã được kêu glàm Phụ Tá cho Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, rồi Nhóm Túc Số Mười Hai, và sau đó làm cố vấn cho bốn vị chủ tịch của Giáo Hội. Eldon Tanner, einen bekannten Kanadier, der einige Monate später als Assistent des Kollegiums der Zwölf Apostel berufen werden sollte, dann ins Kollegium der Zwölf Apostel und dann als Ratgeber von vier Präsidenten der Kirche. |
Cách Đại Hội Trung Ương này bốn mươi bảy năm trước, tôi được kêu gọi phục vụ trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ. Zu dieser Generalkonferenz ist es nun 47 Jahre her, dass ich ins Kollegium der Zwölf Apostel berufen wurde. |
Một số người nói rằng chỉ có từ ba đến bốn "tòa"; những người khác lại nói có đến mười tòa (Thập Điện Diêm La), mỗi tòa án được cai trị bởi một thẩm phán (gọi chung là Thập Điện Diêm Vương); một số khác lai theo truyền thuyết Trung Quốc và nói có "Mười tám tầng Địa ngục". Einige sprechen von drei bis vier Gerichtshöfen, andere von den „10 Unterweltsgerichtshöfen“, jeder davon unter einem Richter (kollektiv bekannt unter dem Namen „Zehn Yama (Todesgott)-Könige“); andere chinesische Legenden sprechen von den „18 Unterweltsebenen“. |
Giăng cũng tiết lộ con số những người này, nói rằng: “Tôi nhìn xem, thấy Chiên Con đứng trên núi Si-ôn, và với Ngài có mười bốn vạn bốn ngàn người đều có danh Chiên Con và danh Cha Chiên Con ghi trên trán mình... Johannes gab zudem ihre Zahl bekannt, als er erklärte: „Ich sah, und siehe, das Lamm stand auf dem Berg Zion und mit ihm hundertvierundvierzigtausend, die seinen Namen und den Namen seines Vaters auf ihrer Stirn geschrieben trugen. . . . |
Bằng cách này chàng đã thoát được bốn trong số mười một trận phục kích. Auf ähnliche Weise hatte er vier von elf Anschlägen vereiteln können. |
Bản báo cáo rao giảng năm ngoái cho thấy điều này—con số cao nhất từ trước đến nay cho thấy có hơn bốn triệu người tuyên bố về Nước Trời, và hơn mười triệu người có mặt trong buổi Lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su! Der beste Beweis dafür ist der Predigtdienstbericht des vergangenen Jahres: eine Höchstzahl von über 4 Millionen Königreichsverkündigern und über 10 Millionen Anwesende bei der Feier zum Gedächtnis an den Tod Jesu. |
Sứ đồ Giăng viết: “Tôi lại nghe số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người”. Der Apostel Johannes schrieb: „Ich hörte die Zahl derer, die versiegelt waren, hundertvierundvierzigtausend“ (Offenbarung 7:4). |
Vặn mười bốn lần ở ô số 3. Schraube 14 in Quadrant 3. |
“Và từ đó, việc này đã thường làm tôi băn khoăn trầm trọng, thật là kỳ lạ thay, một đứa trẻ tầm thường, mới hơn mười bốn tuồi đầu, và lại là đứa trẻ phải chịu số phận lao đao, vất vả hằng ngày mới kiếm đủ miếng ăn thanh bần, thì tại sao tôi lại được xem như một nhân vật có tầm quan trọng đủ để thu hôt được sự chú ý của các nhân vật có uy thế nhất trong các giáo phái tiếng tăm nhất thời bấy giờ, và đến một mức độ tạo ra trong họ một tinh thần ngược đãi và si vả cay đắng nhất. Oft habe ich damals und auch seither ernstlich darüber nachdenken müssen, wie seltsam es doch war: Man hielt einen unbekannten, wenig mehr als vierzehn Jahre alten Jungen, der auch noch dazu verurteilt war, seinen kärglichen Lebensunterhalt von Tag zu Tag durch seine schwere Arbeit zu verdienen, für eine so wichtige Persönlichkeit, dass ihm die Großen der damals am weitesten verbreiteten Glaubensgemeinschaften Aufmerksamkeit schenkten, und zwar auf eine Weise, dass sich in ihnen eine Gesinnung bitterster Verfolgung und Schmähung entwickelte. |
23 Và từ đó, việc này đã thường làm tôi băn khoăn trầm trọng, thật là kỳ lạ thay, một đứa trẻ tầm thường, mới hơn mười bốn tuổi đầu, và lại là đứa trẻ phải chịu số phận lao đao, vất vả hằng ngày mới kiếm đủ miếng ăn thanh bần, thì tại sao tôi lại được xem như một nhân vật có tầm quan trọng đủ để thu hút được sự chú ý của các nhân vật có uy thế nhất trong các giáo phái tiếng tăm nhất thời bấy giờ, và đến một mức độ tạo ra trong họ một tinh thần ngược đãi và sỉ vả cay đắng nhất. 23 Oft habe ich damals und auch seither ernstlich darüber nachdenken müssen, wie seltsam es doch war: Man hielt einen unbekannten, wenig mehr als vierzehn Jahre alten Jungen, der auch noch dazu verurteilt war, seinen kärglichen Lebensunterhalt von Tag zu Tag durch seine schwere Arbeit zu verdienen, für eine so wichtige Persönlichkeit, daß ihm die Großen der damals am weitesten verbreiteten Glaubensgemeinschaften Aufmerksamkeit schenkten, und zwar auf eine Weise, daß sich in ihnen eine Gesinnung bitterster Verfolgung und Schmähung entwickelte. |
Mười bốn người khác đang nắm giữ chức phẩm sứ đồ cộng thêm những người khác hiện diện trên bục chủ tọa này, những người ngồi trong giáo đoàn cùng vô số những người khác đang quy tụ trên khắp thế giới, đều yêu mến, tán trợ và sát cánh với chủ tịch trong công việc này. Vierzehn weitere Männer, die das Apostelamt tragen, sowie weitere Brüder und Schwestern auf diesem Podium, diejenigen, die hier im Saal sitzen, und die Scharen, die überall auf der Welt zusammengekommen sind, lieben und unterstützen Sie und stehen in diesem Werk an Ihrer Seite. |
Giăng, một trong những người có chân trong số họ, đã trung-thành ghi lại như sau: “Tôi lại nghe số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người”. Johannes, der zu ihnen gehörte, berichtete wahrheitsgemäß: „Ich hörte die Zahl derer, die versiegelt waren, hundertvierundvierzigtausend.“ |
Mãi đến cuối thế-kỷ thứ nhất kỷ-nguyên chung, sứ-đồ Giăng đã nghe “số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người được đóng ấn từ trong các chi-phái dân Y-sơ-ra-ên” (Sáng-thế Ký 22:17; Khải-huyền 7:4). Z. hörte dann der Apostel Johannes „die Zahl derer, die versiegelt waren, hundertvierundvierzigtausend, versiegelt aus jedem Stamm der Söhne Israels“ (1. Mose 22:17; Offenbarung 7:4). |
Wilford Woodruff, Chủ Tịch thứ tư của Giáo Hội, thuật lại: “[Joseph Smith] dành ra mùa đông cuối cùng của đời mình, khoảng ba hoặc bốn tháng, để giảng dạy nhóm túc số Mười Hai. Wilford Woodruff, der vierte Präsident der Kirche, erzählte: „[Joseph Smith] verbrachte den letzten Winter seines Lebens, etwa drei, vier Monate, mit dem Kollegium der Zwölf Apostel und unterwies sie. |
Kinh-thánh nêu rõ rằng số người sống lại để đồng cai trị với Chúa Giê-su trên trời được giới hạn là “mười bốn vạn bốn ngàn người đã được chuộc khỏi đất” (Khải-huyền 14:1, 3). Timotheus 2:12). Aus der Bibel geht hervor, daß die Zahl der Menschen, die auferweckt werden, um mit Christus im Himmel zu regieren, auf „hundertvierundvierzigtausend, die von der Erde erkauft worden sind“, beschränkt ist (Offenbarung 14:1, 3). |
Cách đây bốn mươi sáu năm tôi đã được kêu gọi với tư cách là Phụ Tá cho Nhóm Túc Số Mười Hai và là lần đầu tiên tôi đến bục giảng này. Vor 46 Jahren wurde ich als Assistent des Kollegiums der Zwölf Apostel berufen, und zum ersten Mal trat ich an dieses Pult. |
Đức Giê-hô-va đã giáng một tai vạ trên những kẻ bất tuân, “có mười bốn ngàn bảy trăm người chết vì tai-vạ nầy, trừ ra những kẻ đã bị chết vì cớ Cô-rê”.—Dân-số Ký 16:41-49. Jehova ließ eine Plage über die Ungehorsamen kommen, und „die Zahl derer, die an der schlagartigen Plage gestorben waren, belief sich auf vierzehntausendsiebenhundert, außer denen, die Korahs wegen gestorben waren“ (4. Mose 16:41-49). |
John Taylor, trong khi phục vụ với tư cách là Chù Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai, đã tường trình lại: “Tôi nhớ rất rõ một lời nhân xét mà Joseph Smith đã đưa ra cho tôi cách đây hơn bốn mươi măm. John Taylor hat in seiner Zeit als Präsident des Kollegiums der Zwölf Apostel berichtet: „Ich erinnere mich noch gut an etwas, was Joseph Smith vor über vierzig Jahren einmal zu mir gesagt hat. |
Trong số báo tháng Mười năm 2010 của tạp chí Ensign và Liahona, Các Đền Thờ của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, hình Đền Thờ Washington D.C. ở các trang bốn và năm cùng hình Đền Thờ Portland Oregon trên bìa sau của quyển sách nhỏ đền thờ do Robert A. In den Oktober-Ausgaben 2010 der Zeitschriften Ensign und Liahona – Tempel der Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage – stammen die Fotos des Washington-D.C.-Tempels auf Seite 4 und 5 sowie das Foto des Portland-Oregon-Tempels auf der Umschlagseite hinten von Robert A. |
Có một nhóm 10 quốc gia, một số gọi cho họ là những con sư tử, những người mà trong thập kỷ qua đã có sự kết hợp giữa 100 phần trăm nợ bị hủy bỏ, viện trợ tăng ba lần, FDI tăng mười lần-- đó là số đầu tư trực tiếp từ nước ngoài-- mà đã mở khoá cho nguồn lực trong nước tăng bốn lần--đó là số tiền địa phương-- số tiền mà, khi chi tiêu một cách khôn ngoan -- là quản trị tốt-- cắt giảm tỷ lệ tử vong trẻ em còn một phần ba, tăng gấp đôi tỷ lệ hoàn thành giáo dục, và cũng giảm đi một nửa sự đói nghèo cùng cực , và với mức này, 10 nước này cũng tiến tới con số 0. (Lachen) – aber sehen Sie sich Subsahara-Afrika an. Dort gibt es eine Erfassung von 10 Staaten, manche nennen sie "die Löwen", in denen im letzten Jahrzehnt eine Kombination aus 100-prozentigem Schuldenerlass, einer Verdreifachung der Entwicklungshilfe, einem zehnfachen Anstieg von FDI – also ausländische Direktinvestition – zu einer Vervierfachung der Nutzung von einheimischen Ressourcen – das heißt Geld vor Ort – geführt hat, welches, wenn klug ausgegeben – das heißt gute Staatsführung – die Kindersterblichkeit um ein Drittel reduziert und die Schulabschlussraten verdoppelt. Auch haben sie die extreme Armut um die Hälfte reduziert – und mit dieser Geschwindigkeit kommen auch diese 10 bis Null. |
5 Con số tạo thành hội đồng mà đã biểu quyết trong danh nghĩa của giáo hội và cho giáo hội trong việc chỉ định các ủy viên hội đồng có tên trên đây, là bốn mươi ba người chia ra như sau: chín thầy tư tế thượng phẩm, mười bảy anh cả, bốn thầy tư tế và mười ba tín hữu. 5 Die Anzahl derer, die den Rat bildeten, der bei der Berufung der vorstehend genannten Ratsmitglieder im Namen und für die Kirche abstimmte, war dreiundvierzig wie folgt: neun Hohepriester, siebzehn Älteste, vier Priester und dreizehn Mitglieder. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von số mười bốn in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.