Was bedeutet số kiếp in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes số kiếp in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von số kiếp in Vietnamesisch.

Das Wort số kiếp in Vietnamesisch bedeutet Los, Schicksal, Geschick, Glück, Fatum. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes số kiếp

Los

(lot)

Schicksal

(lot)

Geschick

(lot)

Glück

(lot)

Fatum

(lot)

Weitere Beispiele anzeigen

Thí dụ, có nhiều người tin vào Kismet (số kiếp theo niềm tin của người Hồi Giáo), hoặc vận mệnh.
Viele Menschen glauben heute zum Beispiel an das Kismet oder unabwendbare Schicksal.
Đó là những con số khủng kiếp.
Das sind schreckliche und tragische Zahlen.
Cầm lấy số tiền khốn kiếp của ông và đi đi!
Nimm einfach dein gottverdammtes Geld und geh!
Các Phật tử nghĩ rằng, vì ta đã trải qua vô số kiếp trước, tất cả chúng ta đều là người thân của nhau Nên theo quan điểm Phật giáo, các bạn ở các kiếp trước, cho dù bạn và tôi đều không nhớ, đã là mẹ của tôi -- tôi xin lỗi vì đã gây rắc rối cho bạn.
Natürlich denken die Buddhisten, dass wir unendlich viele Vorleben gehabt haben, sie denken, dass wir alle miteinander verwandt gewesen sind, und jeder, damit ihr alle, ist aus buddhistischer Sicht in einem vorherigen Leben, obwohl wir uns nicht mehr daran erinnern, meine Mutter gewesen, wobei ich mich bei euch für die Sorgen, die ich euch gemacht habe, entschuldige.
Ở đây có nhiều tiền hơn số chúng ta có thể tiêu trong mười kiếp.
Da ist hier mehr Geld, als wir in zehn Leben ausgeben könnten.
NẾU không có gì tồn tại sau khi thân xác chết thì nói sao việc một số người cho rằng họ có ký ức về kiếp trước?
WENN beim Tod des Körpers nichts überlebt, wie verhält es sich dann mit Erinnerungen an ein früheres Leben, die einige angeblich haben?
Những người tin thuyết này cảm thấy rằng họ đã sống vô số kiếp trước đây và sẽ tiếp tục không ngừng di chuyển từ kiếp này đến kiếp nọ trong một chu kỳ không bao giờ chấm dứt.
Personen, die daran glauben, meinen, sie hätten schon ungezählte Leben gelebt und würden weiterhin in einem buchstäblich endlosen Kreislauf von Wiedergeburten von einem Leben zum anderen übergehen.
Kế hoạch đầy soi dẫn này đã mang đến ánh sáng hy vọng cho những người cảm thấy bị đọa đày với số kiếp thấp hèn nhưng giờ đây là những người có được cơ hội cho một tương lai sáng lạn hơn.
Dieser inspirierte Plan verleiht jenen Hoffnung und die Aussicht auf eine bessere Zukunft, die schon befürchtet hatten, sei seien zur Mittelmäßigkeit verurteilt.
Kế hoạch đầy soi dẫn này đã mang đến ánh sáng hy vọng cho những người cảm thấy bị đọa đày với số kiếp thấp hèn nhưng giờ đây là những người có được cơ hội cho một tương lai sáng lạn hơn.
Dieser inspirierte Plan verleiht jenen Hoffnung und die Aussicht auf eine bessere Zukunft, die schon gefürchtet haben, sei seien zur Mittelmäßigkeit verurteilt.
Vậy, việc một số người nghĩ rằng mình nhớ lại các sự kiện trong kiếp trước chắc chắn là có các lý do khác.
Erinnerungen an frühere Leben müssen sich also anders erklären lassen.
Giáo lý về nhân quả gắn liền với giáo lý về luân hồi, vì người ta cho rằng một số nghiệp quả phải trả trong các kiếp sau xa cách với đời sống lúc gây ra nghiệp ấy.
Die Lehre vom Karma ist mit der Lehre von der Wiedergeburt verknüpft, denn einige Karmas sollen angeblich in einem zukünftigen Leben Früchte tragen, das weit von dem Leben entfernt ist, in dem die Tat begangen wurde.
Khi những gì nằm trong trí nhớ mà chúng ta đã quên, hiện trở lại, một số người diễn giải hiện tượng này là bằng chứng có kiếp trước.
Wenn verschüttete Erinnerungen an die Oberfläche gelangen, interpretieren einige diese als Beweis für ein früheres Leben.
Mười ba ván, con số 13 luôn luôn xúi quẩy với tôi, đó là ngày mười ba tháng bẩy mà... - Mẹ kiếp!
Die Zahl dreizehn war mir von jeher verhängnisvoll; es war am dreizehnten Juli, als...« »Donner und Wetter!
25 Một số người có thể giải thích: ‘Nếu người ta biết những chi tiết về những kiếp trước, đời sống hẳn sẽ thành một gánh nặng’.
Der eine oder andere mag das damit erklären, daß das Leben eine Last wäre, wenn sich die Menschen an die Einzelheiten früherer Leben erinnern könnten.
Cuốn The New Encyclopædia Britannica nói rằng sự tái sinh có nghĩa là “linh hồn sinh lại ở kiếp khác hay nhiều kiếp khác, có thể là người, thú vật, hoặc trong một số trường hợp, cây cối”.
Reinkarnation oder Seelenwanderung bezeichnet nach Meyers Enzyklopädischem Lexikon den „Geburtenkreislauf durch wiederholte Erdenleben in verschiedenen Existenzweisen, zu denen meist auch tier[ische], gelegentl[ich] pflanzl[iche] gerechnet werden“.
Vì lời đồn, mối thù truyền kiếp hay một kinh nghiệm xấu với một hay hai người nào mà một số người có thể cho rằng cả chủng tộc hay dân tộc đó đều mang những đặc tính tiêu cực.
Auf Grund von Gerüchten, traditionellen Feindseligkeiten oder schlechten Erfahrungen mit wenigen Einzelpersonen schreibt man gleich allen Angehörigen einer Rasse oder Nationalität negative Eigenschaften zu.
Tuy nhiên, khi chúng ta xem xét vô số những vật kỳ diệu trên đất mà con người đáng lý ra phải được vui hưởng, một kiếp sống không đầy một trăm năm thật quá ngắn ngủi làm sao!
Wenn wir aber die unendliche Mannigfaltigkeit der wunderbaren Dinge auf der Erde betrachten, deren sich der Mensch erfreuen soll, scheint die kurze Lebensspanne von weniger als hundert Jahren viel zu kurz zu sein.
Do đó, khi em bé gái ba tuổi tên là Ratana ở Bangkok bắt đầu “nhớ lại kiếp trước mình là một bà ngoan đạo chết lúc ngoài 60 tuổi”, thì đa số người quan sát chấp nhận trường hợp của em là bằng chứng chính đáng về sự tái sinh.
Als sich daher die dreijährige Ratana aus Bangkok an „ein früheres Leben als religiöse Frau, die in ihren Sechzigern starb“, erinnerte, wurde dieser Fall von weiten Kreisen als Beweis für die Seelenwanderung akzeptiert.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von số kiếp in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.