Was bedeutet Science in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes Science in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von Science in Vietnamesisch.

Das Wort Science in Vietnamesisch bedeutet Science. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes Science

Science

Nhưng nó không có viết ông là thượng sĩ Farell quê ở Science Hill, Kentucky.
Aber was da nicht drinsteht, ist Ihr Name ist Master Sergeant Farell aus Science Hill, Kentucky.

Weitere Beispiele anzeigen

▪ Theo các cuộc nghiên cứu, một thiếu niên chứng kiến cảnh bạo lực có vũ khí thì khả năng phạm tội bạo hành sẽ cao gấp hai lần trong hai năm tới.—TẠP CHÍ SCIENCE, HOA KỲ.
▪ Wer als Jugendlicher mit ansehen musste, wie bei Gewalttaten Schusswaffen gebraucht wurden, wird nach Studien mit beinahe doppelter Wahrscheinlichkeit innerhalb der nächsten zwei Jahre selbst gewalttätig werden (SCIENCE, ZEITSCHRIFT, USA).
Sakurai bắt đầu sự nghiệp với tư cách là một nhà báo cho Christian Science Monitor ở Tokyo.
In den USA wurde Rosen als Journalist für The Christian Science Monitor tätig.
Nguyệt-san khoa học Pháp Khoa-học và Đời sống (Science et Vie) có viết như sau về sự gia-tăng dân-số và sự lan rộng của sa-mạc: “Dân-số trên thế-giới sẽ gia tăng từ bốn lên sáu tỷ vào khoảng năm 2000, trong khi đất có thể trồng tỉa được có lẽ sẽ bị giảm bớt 30 phần trăm cũng trong thời-gian ấy, bởi vì người ta làm mùa quá nhiều và vì các đô-thị lan rộng ra.
Die französische Monatszeitschrift Science et Vie (Wissenschaft und Leben) erklärte zu dem Thema Bevölkerungswachstum und Ausdehnung der Wüsten: „Die Weltbevölkerung wird bis zum Jahr 2000 von 4 auf 6 Milliarden anwachsen, jedoch wird in der gleichen Zeit das anbaufähige Land wegen Raubbaus und . . . Verstädterung möglicherweise um 30 Prozent vermindert.
Như tạp chí Science giải thích, “cả nguy cơ lẫn lợi ích của các sinh vật bị biến đổi về gien đều không chắc chắn và không phổ biến...
Wie die Zeitschrift Science erläuterte, „sind weder die Risiken noch der Nutzen von GMOs [genetisch modifizierten Organismen] klar abschätzbar oder universell . . .
Trong mùa đông 1944/1945 nhờ vào sự giúp đỡ của Friedrich August von Hayek, Popper nhận được lời mời giảng dạy tại der London School of Economics (LSE) and Political Science.
Im Winter 1944/45 erhielt Popper – vor allem durch Unterstützung von Friedrich von Hayek – das Angebot, an der London School of Economics and Political Science zu lehren, welches er annahm.
Ngay trước khi Voyager 1 bay qua Io, Stan Peale, Patrick Cassen và R. T. Reynolds đã công bố một bài báo trên tạp chí Science dự đoán về bề mặt của Io bị thay đổi nhiều do hoạt động núi lửa và lõi của Io bị phân tách thành nhiều tầng, có tầng lõi đá ở trong cùng, chứ không phải là một lõi đồng nhất.
Kurz vor der Begegnung von Voyager 1 mit dem Trabanten veröffentlichten Stan Peale, Patrick Cassen und R. T. Reynolds eine Abhandlung in dem Journal Science, in der sie eine vulkanisch geformte Oberfläche und ein abgegrenztes Inneres mit ausgeprägten Gesteinsarten statt einer homogenen Mischung voraussagten.
Tờ báo Science News nói thêm: “Lịch sử cho thấy rằng vi khuẩn bộc phát đe dọa sự sống thường diễn ra khi người ta di cư đến những vùng đất hoang hoặc mức sống ở thành phố suy giảm tạo hoàn cảnh thuận lợi cho những loại vi khuẩn mới”.
„Die Geschichte zeigt, daß oft lebensbedrohende Viruserkrankungen ausbrachen, nachdem die Menschen in unerforschtes Gebiet gezogen waren oder wenn sich die Lebensbedingungen in den Städten derart verschlechtert hatten, daß sie neue Virusträger anlockten“, schrieb die Science News.
Họ mất khoảng 2 năm xem xét lại những vấn đề đó một cách độc lập và cho công bố những kết quả của họ trong tạp chí Science vào năm 1999.
Die Forscher brauchten etwa zwei Jahre für ihren unabhängig voneinander durchgeführten Review und veröffentlichten ihre Ergebnisse schließlich im Jahr 1999 in " Science ".
Đây cũng là một tác phẩm đề xuất người đọc trong Christian Science Monitor.
Außerdem schreibt sie regelmäßige Beiträge für The Christian Science Monitor.
Sự liên kết của Hiệp hội Parapsychological Association (PA) với Hiệp hội American Association for the Advancement of Science, cùng với sự cởi mở nói chung đối với các hiện tượng tâm linh và huyền bí vào thập niên 1970 đã dẫn đến một thập kỉ nghiên cứu parapsychology được đẩy mạnh.
Die Verbindung der Parapsychologischen Gesellschaft mit der American Association for the Advancement of Science zusammen mit einer allgemeinen Offenheit für parapsychologische und okkulte Phänomene in den 1970er Jahren löste eine Dekade intensiver parapsychologischer Forschung aus.
Ông nổi tiếng qua chương trình khoa học cho trẻ em Bill Nye the Science Guy (1993–1998).
Einer breiten Öffentlichkeit ist Nye vor allem als Moderator der Kinder-Wissenschaftssendung Bill Nye the Science Guy (1993–1998) bekannt.
Sao họ gọi nó là Science Hill?
Warum heißt es Science Hill?
Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2008. ^ “PISA 2006 Science Competencies for Tomorrow's World”.
PISA 2006: Naturwissenschaftliche Kompetenzen für die Welt von Morgen.
Sau khi nhìn nhận là trong quá khứ cũng có các trận dịch lệ gây ra rất nhiều nạn nhân trong khoảng thời gian nhiều thập niên, tạp chí Science Digest (Khoa học Giản yếu) cho thấy rằng bệnh cúm Tây-ban-nha vào năm 1918 giết hại nhiều nạn nhân gấp bội lần hơn thế:
Nachdem in der Zeitschrift Science Digest zugegeben worden war, daß durch frühere Seuchen im Laufe von Jahrzehnten eine große Zahl Menschen umkam, wurde als nächstes gezeigt, wieviel verheerender die spanische Grippe des Jahres 1918 war:
Tờ báo Science News (Tin tức Khoa học) viết: “Dường như những tình trạng độc đáo và chính xác như thế khó mà xuất phát một cách ngẫu nhiên được”.
In der Zeitschrift Science News hieß es: „Es scheint, daß Bedingungen, die so genau aufeinander abgestimmt sind, kaum durch Zufall zustande gekommen sind.“
Biotechnology Letters là một tập san khoa học về lĩnh vực công nghệ sinh học được xuất bản bởi Springer Science+Business Media.
Molecular Imaging and Biology ist eine wissenschaftliche Fachzeitschrift, die von Springer Science+Business Media herausgegeben wird.
Đây là thông điệp của tổng thống Hoa Kỳ Jimmy Carter: This is a present from a small, distant world, a token of our sounds, our science, our images, our music, our thoughts and our feelings.
Sollte eine solche Zivilisation die Voyager-Kapsel auffangen und diese auf eine Bild-Ton-Platte aufgenommene Botschaft verstehen, so lautet sie folgendermaßen: Dies ist ein Geschenk von einer kleinen, fernen Welt, ein Zeugnis unserer Geräusche, unserer Wissenschaft, unserer Bilder, unserer Musik, unseres Denkens und unseres Fühlens.
Nhưng sách Water Science and Engineering năm 2003 (Khoa học và kỹ thuật về thủy văn) viết: “Hiện nay, chưa ai biết chắc về tiến trình hình thành giọt mưa”.
In einem Fachbuch von 2003 heißt es jedoch: „Bis heute ist der Mechanismus der Bildung von Regentropfen noch nicht in allen Details geklärt“ (Water Science and Engineering).
Bà Aimee Cunningham viết trong tạp chí Science News: “Các nhà khoa học muốn khai thác đặc tính dẻo dai của loại tơ này để chế ra nhiều thứ, từ áo chống đạn đến dây cáp của cầu treo”.
In der Zeitschrift Science News schrieb die Autorin Aimee Cunningham: „Wissenschaftler würden diese Eigenschaft gern für ein Produktspektrum von kugelsicheren Westen bis zu Tragseilen für Hängebrücken nutzen.“
Mùa thu vừa qua, khi chúng tôi cho công bố kết quả công trình của mình trong tạp chí " Science" tất cả chúng tôi đã trở nên quá tin tưởng và chắc chắn rằng chúng tôi chỉ cách xa vài tuần với thời điểm có khả năng khởi động một nhiễm sắc thể ở ngoài tế bào nấm.
Im Herbst letzten Jahres, als wir die Ergebnisse jener Arbeit in "Science" veröffentlichten, wurden wir alle viel zu zuversichtlich und waren uns dessen sicher, dass wir lediglich ein paar Wochen davon entfernt wären, nun in der Lage zu sein, ein Chromosom aus seinem Hefe-Milieu heraus zu aktivieren.
Giải thưởng John von Neumann của Institute for Operations Research and Management Science (INFORMS, trước đó là TIMS-ORSA) được trao năm cho cá nhân (hay đôi khi một nhóm) đã đóng góp một cách cơ bản và liên tục vào lý thuyết vận trù học (operations research) và các khoa học quản lý.
Der John von Neumann Theory Prize des Institute for Operations Research and the Management Sciences (INFORMS) wird jährlich für besondere Leistungen in Operations Research und theoretischer Betriebswirtschaft (Management Science) verliehen.
Khoa học càng tiến bộ lẹ bao nhiêu thì các nhà khoa học ngày nay càng có cơ trở thành trò cười lớn hơn bấy nhiêu; người ta sẽ nói những lời như ‘Các nhà khoa học cách đây mười năm cả tin như vậy, như vậy đó’ ”(Gods in the Age of Science).
Je schneller die Wissenschaft Fortschritte macht, desto wahrscheinlicher wird es, daß die Wissenschaftler von heute zur Zielscheibe des Gespötts werden; man wird sagen: ‚Vor zehn Jahren haben die Wissenschaftler allen Ernstes dies und jenes geglaubt‘ “ (Gods in the Age of Science).
Bách khoa về khoa học biển (Encyclopedia of Marine Science) cho biết: “Các chất ô nhiễm đó rất độc hại cho động thực vật biển cũng như những ai ăn phải các sinh vật này”.
„Diese Schadstoffe vergiften Meerestiere und -pflanzen und letztlich auch Menschen, die sich davon ernähren“, so die Encyclopedia of Marine Science.
Cuốn The New Book of Popular Science ghi nhận: “Đôi khi người ta khó nhận biết được mình đang nếm hoặc ngửi một chất nào đó”.
In dem Werk The New Book of Popular Science wird dazu ausgeführt: „Manchmal weiß man kaum, ob man einen Stoff nun schmeckt oder riecht.“
Daphnis được khám phá ra bởi Cassini Imaging Science Team vào ngày 6 tháng 5 năm 2005.
Daphnis wurde am 6. Mai 2005 auf Aufnahmen der Raumsonde Cassini vom Imaging Science Team der Cassini-Mission entdeckt.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von Science in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.