Was bedeutet ren in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes ren in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von ren in Vietnamesisch.
Das Wort ren in Vietnamesisch bedeutet Spitze, Gewinde schneiden, Gewinde, Band, Rand. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes ren
Spitze(lace) |
Gewinde schneiden(tap) |
Gewinde(thread) |
Band(thread) |
Rand(tap) |
Weitere Beispiele anzeigen
Bà ta nghĩ Ka'ren sẽ đoạt được Ngọn Giáo Trắng và sẽ đòi hỏi Evolet. Sie glaubt, dass Ka'ren den Weißen Speer gewinnt und Evolet für sich beanspruchen wird. |
Ka'ren, phóng đi! Ka'ren, du musst werfen! |
Có vẻ như cô đang dàn xếp mấy chuyện rối ren ở đây hen Hört sich so an, als hätten Sie etwas Leben in die Bude gebracht. |
9 Và chuyện rằng thầy tư tế dâng của lễ lên thần của Pha Ra Ôn, và luôn cả thần của Sa Gô Ren nữa, theo thể cách của người Ai Cập. 9 Und es begab sich: Der Priester brachte dem Gott des Pharao und auch dem Gott von Schagriel ein Opfer dar, nämlich nach der Weise der Ägypter. |
Nhân gian đều rối ren, vì không tìm được lối thoát. Die Menschheit wankt hin und her, verzweifelt auf der Suche nach einem Ausweg. |
Nhà tiên tri Giê-rê-mi đã phụng sự trong môi trường như thế—vương quốc Giu-đa trong giai đoạn cuối cùng rối ren. Das traf auch auf den Propheten Jeremia in den turbulenten letzten Jahren des Königreiches Juda zu. |
Chúng ta hiện đang sống trong những thời kỳ rối ren. Wir leben heute in einer schwierigen Zeit. |
Ánh nắng chiếu qua vòm cây rậm lá, phủ lên các bộ áo choàng của người nam những chiếc bóng giống như hình vải ren. Sonnenstrahlen brachen durch das Blätterdach und zeichneten filigrane Muster auf die Gehröcke der Herren. |
Khi ông hỏi vợ về ý nghĩa của các vật này, thì bà đáp: ′′Khi chúng ta kết hôn, mẹ của em bảo em rằng bất cứ khi nào em tức giận với anh hoặc bất cứ khi nào anh nói hoặc làm một điều gì đó mà em không thích, thì em nên đan một cái khăn lót ren nhỏ và rồi nói chuyện với anh về việc đó. ′′ Als er seine Frau fragte, was es damit auf sich habe, erwiderte sie: „Als wir heirateten, empfahl meine Mutter mir, ich solle jedes Mal, wenn ich mich über dich ärgere oder wenn du etwas sagst oder machst, was mir nicht gefällt, erst ein Deckchen häkeln und dann mit dir darüber sprechen.“ |
Làm ren những đám mây cắt đứt ở đằng kia đông: Sie schnüren die Durchtrennung Wolken in jenem Osten: |
Chúng ta đến thế gian trong thời kỳ rối ren. Wir sind in einer schwierigen Zeit zur Welt gekommen. |
Một số hình ảnh của trẻ em - cô gái nhỏ trong frocks satin dày mà đạt bàn chân của họ và đứng về họ, và con trai với tay áo phồng và cổ áo ren và mái tóc dài, hoặc với ruffs lớn quanh cổ của họ. Haus. Einige waren Bilder von Kindern - kleine Mädchen in dicken Satin Kleider, die erreicht zu ihren Füßen und hob sich über sie, und Jungen mit Puffärmeln und Spitzenkragen und langen Haaren, oder mit großen Halskrausen um den Hals. |
Cảm ơn Chúa Omar biết rằng cà rốt mọc từ dưới đất, chứ không phải dãy 9 của siêu thị hay qua ô cửa kính chống đạn hoặc một qua một miếng pô- li- xti- ren. Omar weiß nun, dass Karotten aus dem Boden kommen, und nicht vom Mittelgang des Supermarkts oder aus einem kugelsicheren Fenster oder aus einem Stück Styrophor. |
Giờ đây, một số người có thể nói rằng lời nói của ông và những hình ảnh trong tâm trí của ông về một ngôi nhà thiên thượng chỉ là một điều mơ tưởng, chỉ là đầu óc rối ren của một người chồng lúc mất vợ. Manch einer mag nun einwenden, dass seine Worte und seine Vorstellungen von einer himmlischen Heimat nur Wunschdenken seien und sein Urteilsvermögen durch den Verlust seiner Frau getrübt gewesen sei. |
Và, tương tự như vậy, một trò chơi liên quan đến thuyết tương đối, mà trong đó các vật trên màn hình tác động lực Lo-ren-xơ lên nhau, những game dạng này có thể là hướng đi để giúp chúng ta, giúp trẻ con làm quen với cách suy nghĩ mới. Und, ganz ähnlich, ein relativistisches Computerspiel, bei dem Objekte auf dem Bildschirm die Lorentzkontraktion zeigen, und so weiter, damit wir die Gedankenmuster entwickeln -- um Kindern diese Denkweise nahe zu bringen. |
Đừng mặc áo phông vào giường hàng đêm – một chút đồ ren của nữ chẳng làm hại ai. 14. Tragen Sie im Bett nicht jede Nacht ein T-Shirt – ein paar hübsche Dessous haben noch keiner Frau geschadet. |
Và, tương tự như vậy, một trò chơi liên quan đến thuyết tương đối, mà trong đó các vật trên màn hình tác động lực Lo- ren- xơ lên nhau, những game dạng này có thể là hướng đi để giúp chúng ta, giúp trẻ con làm quen với cách suy nghĩ mới. Und, ganz ähnlich, ein relativistisches Computerspiel, bei dem Objekte auf dem Bildschirm die Lorentzkontraktion zeigen, und so weiter, damit wir die Gedankenmuster entwickeln -- um Kindern diese Denkweise nahe zu bringen. |
Sự chia rẽ của các tôn-giáo đã đóng góp không ít vào tình-trạng “rối ren” và “vô-luật-pháp” mà Giê-su cho biết sẽ xảy ra thực sự trong thời kỳ kết-thúc của “hệ-thống mọi sự” hiện-tại (Lu-ca 21:9; Ma-thi-ơ 24:3, 12). Ihre Uneinigkeit trägt in hohem Maße zu den „Unruhen“ und der „Gesetzlosigkeit“ bei, die nach Jesu Worten gerade in der Zeit des „Abschlusses des Systems der Dinge“ Wirklichkeit sein sollten (Lukas 21:9; Matthäus 24:3, 12). |
Phù hợp với tục lệ này, các binh lính ép Si-môn người thành Sy-ren vác cây thập tự [cây khổ hình] của Giê-su (Ma-thi-ơ 5:41; 27:32; Mác 15:21; Lu-ca 23:26).” Im Einklang mit diesem Brauch zwangen die Soldaten Simon von Kyrene, Jesu Kreuz [Marterpfahl] zu tragen (Matthäus 5:41; 27:32; Markus 15:21; Lukas 23:26).“ |
Tên nhóm được ghép từ các chữ cái đầu của ba thành viên Selina Ren, Hebe Tian, và Ella Chen. Der Bandname setzt sich aus den Anfangsbuchstaben der drei Sängerinnen Selina Ren, Hebe Tian und Ella Chen zusammen. |
Điều mà các nhóm cực đoan rất giỏi chính là làm cho một thế giới phức tạp, rối ren, đầy các khía cạnh và đơn giản hóa nó thành đen và trắng, tốt và xấu. Extremistische Gruppen sind gut darin, die sehr komplizierte, verwirrende und vielfältige Welt zu vereinfachen -- in Schwarz und Weiß, Gut und Böse. |
Nếu người vợ xinh đẹp đã cứu sống được, cô có thể đã làm những điều vui vẻ bằng cách một cái gì đó giống như mẹ của riêng mình và chạy trong và ngoài và đi cho các bên cô đã thực hiện trong frocks " đầy đủ của ren. " Wenn die hübsche Frau noch am Leben, sie könnte aus Dingen fröhlich, indem sie haben so etwas wie ihre eigene Mutter und läuft in die und aus und auf Partys zu gehen, wie hatte sie in Kleider done " voller Spitzen. " |
Chúng tôi biết ơn biết bao về sự hiểu biết thuộc linh này vào đúng thời gian rối ren của cá nhân và gia đình. Wir sind zutiefst dankbar für diese geistige Erkenntnis, wenn wir persönlich oder als Familie unruhige Zeiten erleben. |
79 Về những việc ở trên atrời, lẫn ở trên thế gian, và phía dưới trái đất; những việc trong quá khứ, những việc trong hiện tại, những việc sẽ phải xảy đến trong tương lai gần đây; những việc ở trong nước, những việc ở hải ngoại; những cuộc bchiến tranh cùng những việc rối ren của các quốc gia, và những sự đoán phạt trong xứ; cùng sự hiểu biết về các xứ và về các vương quốc— 79 in dem, was sowohl im aHimmel als auch auf der Erde und unter der Erde ist; dem, was gewesen ist, dem, was ist, dem, was sich in Kürze begeben muß; dem, was daheim ist, dem, was in der Fremde ist; den bKriegen und den Verwirrungen der Nationen und den Strafgerichten, die auf dem Lande lasten; und auch einer Kenntnis von Ländern und von Reichen— |
Điều đó đã xảy ra cho Si-môn, người thành Sy-ren, ông đã bị lính La Mã “bắt” vác cây khổ hình của Chúa Giê-su.—Ma-thi-ơ 27:32. Genau das passierte Simon von Kyrene, den römische Soldaten ‘zu dem Dienst zwangen’, Jesu Marterpfahl zu tragen (Matthäus 27:32). |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von ren in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.