Was bedeutet rào in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes rào in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von rào in Vietnamesisch.

Das Wort rào in Vietnamesisch bedeutet Zaun, Hag, Fence, Fenz, Umzäunung. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes rào

Zaun

(fence)

Hag

(fence)

Fence

(fence)

Fenz

(fence)

Umzäunung

(fence)

Weitere Beispiele anzeigen

Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ.
Was dir vielleicht nicht so bewusst ist: Nach dem Sex wäre für Mike und Lara alles ganz anders — aber garantiert nicht besser.
Và sau đó, những cuộc thảo luận này cũng tạo ra những rào cảo xung quanh chính tôi.
Und dass diese Diskussion geografische Grenzen um mich herum zog.
Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường.
Zu diesem Zweck hat er den Kurs festgelegt, wie wir zu ihm zurückkommen können, und er hat Absperrungen eingerichtet, die uns auf unserem Weg schützen sollen.
Rồi cả hàng rào chắn với thiết kế nổi bật... ... mà chúng ta đã thấy khi họ ném các thi thể.
Wir sehen die markante Brüstung, über die die Männer die Leichen geworfen hatten.
Các điểm rào chắn gió chỉ hướng từ đó gió đang đến.
Windrichtung ist die Himmelsrichtung, aus der der Wind kommt.
Khoảng năm tháng sau đó, vào một ngày nọ, Roger đang làm việc ở nhà thì nghe hai người truyền giáo nói chuyện với người nào đó ở bên ngoài hàng rào của mình.
Etwa fünf Monate später arbeitete Roger gerade zu Hause, als er hörte, dass sich zwei Missionare draußen mit jemandem unterhielten.
(Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi.
Darum wird auch das Geborene heilig, Gottes Sohn, genannt werden“ (Lukas 1:35). Ja, der heilige Geist bildete sozusagen eine „Schutzwand“, die verhinderte, dass dem Embryo von der Zeit der Empfängnis an durch die Unvollkommenheit oder irgendeine schädigende Kraft ein Makel anhaftete.
Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này.
Es ist der erste Schritt, um die Barrieren niederzureißen, die so viel Wut, Hass, Spaltung und Gewalt in der Welt hervorbringen.
Ba mươi sách in còn tồn tại đã chứng minh tài năng của các tu sĩ dòng tên trong việc vượt qua những hàng rào văn hoá.
Ihre dreißig erhaltenen Erzeugnisse belegen die bekannte Begabung der Jesuiten, Kulturschranken zu überwinden.
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
Natürlich gab es auf dem Bewerbungsbogen kein Kästchen "Linker" zum Ankreuzen, aber die Frage spiegelt eine sehr reale Unsicherheit wider, dass man sich verstellen muss, um die sozialen Hürden überwinden zu können.
Bởi vì những ngôn ngữ khác nhau này tạo ra một hàng rào, như chúng ta vừa thấy, đối với sự thuyên chuyển của hàng hóa và ý tưởng và công nghệ và trí tuệ.
Denn diese verschiedenen Sprachen errichten eine Barriere, wie wir gerade gesehen haben, die den Transfer von Gütern und Ideen und Technologien und Wissen erschwert.
Con còn nhớ chúng ta đã cười và khóc như thế nào khi chúng ta dựng cái hàng rào sau vườn không?
Weißt du noch, wie wir gelacht und geweint haben, als wir hinten im Garten den Zaun gebaut haben?
Chúng tôi có thể lướt trên những làn sóng nhỏ hơn đang vỡ ở chính bên trong vịnh, nhưng hàng rào cản làm cho chúng tôi không thể nào lướt trên những làn sóng lớn.
Wir können zwar hier in der Bucht surfen, aber wegen der Absperrung ist es unmöglich, zu den richtig großen Wellen zu kommen.
(115) Những người lướt sóng không hài lòng về một hàng rào cản được dựng ngang một cửa vịnh ở Úc, họ biết được rằng hàng rào cản là nhằm bảo vệ họ khỏi cá mập.
(115) Surfer beschweren sich über eine Absperrung vor der Öffnung einer Bucht in Australien, doch dann stellen sie fest, dass die Absperrung sie vor Haien bewahrt.
Hàng triệu mẫu đất vẫn còn rào lại vì còn đầy vũ khí và chung quanh có bảng treo lời cảnh cáo: ‘Đừng đụng.
Hunderttausende von Hektar bleiben eingezäunt, knietief mit Munition verseucht und von Schildern mit der Warnung: ‚Nicht betreten!
Dường như hàng rào nhân tạo này gián tiếp ảnh hưởng đến đặc điểm khí hậu địa phương.
Wie es aussieht, beeinflusst diese von Menschenhand gezogene Grenze indirekt die dortigen Wetterverhältnisse.
Vì vậy thuyết định mệnh dựng lên hàng rào ngăn cách Đức Chúa Trời và nhân loại.
Der Fatalismus stellt sich somit als Schranke zwischen Gott und den Menschen.
51 Và rồi kẻ thù đến vào lúc ban đêm, và phá sập ahàng rào; và các tôi tớ của nhà quý phái thức dậy, sợ hãi và bỏ chạy trốn; và kẻ thù đập phá các công trình của họ, và đốn ngã các cây ô liu.
51 Und der Feind kam bei Nacht und abrach die Hecke nieder; und die Knechte des Edelmanns erhoben sich und waren erschrocken und flohen; und der Feind zerstörte ihre Arbeit und brach die Ölbäume nieder.
“Mùa hè đặc biệt ấy, một trong những công việc của tôi là giữ cho các con bò ăn cỏ trên cánh đồng trên núi không phá rào để đi vào cánh đồng lúa mì.
Eines Sommers musste ich unter anderem darauf achten, dass die Kühe, die auf der Bergweide grasten, nicht den Zaun ins Weizenfeld durchbrachen.
Và một mặt bằng thấp cũng có nghĩa là chúng ta loại bỏ những rào cả về tài chính hay làm cho người ta lừng khừng khi bắt đầu một chương trình.
Niedrige Einstiegshürden bedeuten auch, dass wir finanzielle Barrieren entfernen, die sonst Leute davon abhält, Projekte abzuschließen.
Mô Rô Ni hoàn tất công việc của mình chuẩn bị các bảng khắc với một niềm hy vọng về Sự Phục Sinh: “Chẳng còn bao lâu nữa tôi sẽ lên an nghỉ trong thiên đàng của Thượng Đế, cho đến khi nào linh hồn và thể xác của tôi tái hợp, và tôi được đưa xuyên qua không trung một cách đắc thắng, để gặp lại các người trước rào phán xét dễ chịu của Đấng Giê Hô Va vĩ đại, là Đấng Phán Xét Vĩnh Cửu của người sống lẫn người chết (Mô Rô Ni 10:34).
Moroni vollendete das Zusammenstellen der Platten in hoffnungsvoller Erwartung der Auferstehung: „Ich gehe bald hin, im Paradies Gottes zu ruhen, bis sich mein Geist und Leib wieder vereinigen werden und ich im Triumph durch die Luft hingeführt werde, um euch vor dem angenehmen Gericht des großen Jehova zu treffen, des ewigen Richters der Lebenden und der Toten.“ (Moroni 10:34.)
Mỗi ngôi nhà trong vòng hàng rào sẽ được lục soát từ trên xuống dưới kể cả những thợ may.
Jedes Haus im Sperrbereich wird von oben bis unten untersucht, auch die Kanalisation.
Ngoài ra, điều đó nhấn mạnh rằng phụ nữ da màu trong ngành STEM không trải qua các rào cản tương tự nhau chỉ có phụ nữ hoặc chỉ người da màu phải đối mặt.
Weiterhin unterstreicht es die Tatsache, dass farbige Frauen in MINT nicht die gleichen Hindernisse erfahren, die Frauen oder farbige Menschen im Allgemeinen erleben.
Kiểm tra hàng rào!
Das Gelände absuchen!
Torrez muốn McLaughlin được bầu lại, để hắn có thể xây dựng một hàng rào ở biên giới mà hắn là người kiểm soát.
Torrez will, dass der Senator nach der Wahl einen Grenzzaun baut, den er kontrollieren kann.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von rào in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.