Was bedeutet quy hoạch đô thị in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes quy hoạch đô thị in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von quy hoạch đô thị in Vietnamesisch.

Das Wort quy hoạch đô thị in Vietnamesisch bedeutet stadtplanung, Stadtplanung. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes quy hoạch đô thị

stadtplanung

Stadtplanung

(Entwicklung der Stadt sowie der räumlichen und sozialen Strukturen in der Stadt)

Weitere Beispiele anzeigen

Nhưng một lần nữa, một khủng hoảng, các đối tác mới, tác nhân địa phương, biến đổi chúng thành yếu tố quan trọng của quy hoạch đô thị bền vững.
Aber auch hiere, eine Krise, neue Partnerschaften, lokale Akteure, die diese umwandeln in Schlüsselkomponente der nachhaltigen Stadtplanung.
Ý tưởng đa dạng hoá nền kinh tế cũng được thấy trong Tầm nhìn kinh tế Abu Dhabi năm 2030 do Hội đồng Quy hoạch Đô thị Abu Dhabi lên kế hoạch.
Das Programm ist ein wichtiger Aspekt des "Plan Abu Dhabi 2030", um die Stadt Abu Dhabi nach innovativen Umweltstandards zu bauen.
Thông thường, các nhà quy hoạch đô thị và kiến trúc sư tạo ra các mô hình thật của các thành phố và các tòa nhà để hiểu về chúng rõ hơn.
Herkömmlicherweise bauen Stadtplaner und Architekten 3D-Modelle von Städten und Gebäuden, um sie besser zu verstehen.
Cùng với Tony Tang ở Media Lab, chúng tôi đã tạo ra một giao thức dựa trên inFORM cho phép các nhà quy hoạch đô thị thiết kế và xem được toàn cảnh các thành phố.
Mit Tony Tang vom Media Lab entwarfen wir eine auf inFORM aufbauende Schnittstelle, die es Stadtplanern ermöglicht, ganze Städte zu entwerfen und anzusehen.
Việc xây dựng nhiều thành phố trong thung lũng sông Ấn giống nhau đến mức có thể nói là nền văn minh Harappa là nền văn minh đầu tiên đã phát triển quy hoạch đô thị.
Der Aufbau vieler der größeren Städte im Industal ist frappant ähnlich, so dass die Harappa-Zivilisation wohl die erste war, die Städteplanung entwickelte.
Đây là nghiên cứu liên bóng mà trẻ con có thể thực hiện, thậm chí chúng chẳng biết bất cứ gì về quy hoạch đô thị, để di chuyển 1 tòa nhà, bạn đơn giản chạm nó bằng tay và di chuyển nó.
Wir haben Schattensimulationen von Städten die Kinder benutzen können, obwohl sie nichts über Stadtplanung wissen, um ein Gebäude zu bewegen greifen sie einfach danach und bewegen es.
Vậy các nhà quy hoạch âm thanh đô thị ở đâu?
Wo sind die Stadtklangplaner?
Mỹ đang trở thành người dẫn đầu của việc tái quy hoạch đô thị và đổi mới, Và tôi muốn đến một nơi như Chicago, Nơi mà tôi thấy người như Thị trưởng Daley là anh hùng thiết kế để có thể làm việc thông qua quy trình hành chính và tất cả vì muốn cải thiện khu vực.
Die USA werden gerade tatsächlich führend in aufgeklärter Stadtplanung und -erneuerung, und ich möchte Chicago hervorheben, wo ich in Bürgermeister Daley fast eine Art Design-Held sehe, denn er kämpft sich durch den politischen Prozess und all das, um ein Gebiet zu verbessern.
Như tôi đã nói, tôi mới quay lại trường học, và tôi đang cân nhắc học chuyên ngành nghiên cứu đô thị và sau đó đi sâu vào quy hoạch đô thị, dùng bất cứ cái gì tôi đã học được từ các cộng đồng online, và cố gắng áp dụng chúng với 1 cộng đồng thật.
Und ich überlege, meinen Master in Stadtentwicklung zu machen. und dann zur Stadtplanung zu gehen. So in etwa das mitnehmen, was ich im Netzt gelernt habe, und es auf eine physische Gemeinschaft anzuwenden.
Vì vậy, không có gì bất ngờ khi hình tượng thiết kế truyền thông của thế kỷ trước, đỉnh cao của việc hướng dẫn đường đi làm thế nào để đi từ đến B, bản đồ tàu diện ngầm Luân Đôn, không được thiết kế bởi một người vẽ bản đồ hoặc nhà quy hoạch đô thị.
So ist es nicht verwunderlich, dass das Kultsymbol des Informationsdesigns des letzten Jahrhunderts, das Musterbeispiel, wie man Leuten den Weg von A nach B weist, der Londoner U- Bahn- Plan, weder von einem Kartographen noch von einem Stadtplaner entworfen wurde.
Và cuối cùng, để kéo ra tất cả các điểm dừng, đây là hệ thống được gọi là Urp, cho các nhà quy hoạch đô thị, trong đó chúng tôi đưa cho các kiến trúc sư và các nhà quy hoạch đô thị những mô hình mà chúng tôi tịch thu khi chúng tôi năn nỉ họ sử dụng dùng hệ thống CAD.
Und schließlich, um mal richtig Gas zu geben: Hier ist ein System das sich Urp nennt, das steht für "urban planners" - Stadtplaner. Hiermit geben wir Architekten und Stadtplanern die Modelle die wir konfisziert haben, als wir darauf bestanden haben das sie CAD Systeme benutzen, zurück.
Nên tôi tin là các không gian công cộng tươi vui, đầy sức sống là mấu chốt để quy hoạch nên một đô thị tuyệt vời.
Daher glaube ich daran, dass lebendiger, unterhaltsamer, öffentlicher Raum den Schlüssel zur Planung einer großartigen Stadt darstellt.
Một là phải lên kế hoạch việc cải tạo mang tính hệ thống hơn theo quyđô thị.
Der erste ist die Umnutzung viel systematischer zu planen, im metropolitanen Massstab.
Sự khởi đầu chương trình khai thác mỏ dầu thay đổi tình huống nhanh chóng, Abu Dhabi vào những năm 1970 với một quy hoạch tổng thể mở rộng thành một đô thị hiện đại.
Der Beginn der Erdöl-Förderung änderte diese Umstände schlagartig, Abu Dhabi wurde ab den 1970er Jahren mit einem schachbrettartigen Masterplan zu einer modernen Metropole ausgebaut.
Georg Hess, một nhà kế hoạch đô thị, đã đưa ra một tiêu chuẩn quy định hình dáng các kiến trúc mới.
Der Stadtplaner Georg Heß verfasste ein Statut, in dem geregelt wurde, wie die Neubauten aussehen sollten.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von quy hoạch đô thị in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.