Was bedeutet quy chế in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes quy chế in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von quy chế in Vietnamesisch.
Das Wort quy chế in Vietnamesisch bedeutet Satzung, Statut, Vorschrift, Regelung, Regulativ. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes quy chế
Satzung(statute) |
Statut(statute) |
Vorschrift(regulation) |
Regelung(regulation) |
Regulativ(regulation) |
Weitere Beispiele anzeigen
Ông cho bắt đầu lại quy chế kiểm diệt và như vậy hủy bỏ tự do báo chí. Er führte die Zensur wieder ein und beseitigte die Pressefreiheit. |
Ai biết được mọi luật hay là quy chế của chúng? Wer kennt alle ihre Gesetzmäßigkeiten oder Satzungen? |
Việc thi hành quy chế độc thân luôn luôn dẫn đến sự giả hình trong giới tu sĩ... Zwangszölibat [ist] ein Widerspruch in sich. . . . |
Tuyên bố này được công nhận tính pháp lý theo Quy chế Westminster năm 1931. Diese Deklaration erhielt 1931 mit dem Statut von Westminster rechtliche Substanz. |
Ngài không thiết lập tục này nhưng đã lập ra các quy chế để kiểm soát nó. Er hatte sie zwar nicht eingeführt, aber er regelte sie. |
63 xã có quy chế đô thị. 63 Gemeinden besitzen das Stadtrecht. |
Tôi tin là họ sẽ cấp cho tôi quy chế tị nạn lâu dài. Ich bin mir sicher, dass sie mir das Asyl permanent gewähren. |
Những vi phạm lặp đi lặp lại thuộc quy chế 15-C... Chúng tôi phải tịch thu phương tiện. Wegen der Wiederholungstat beschlagnahmten wir sein Fahrzeug. |
Họ được bảo vệ bởi luật dân sự theo quy chế bảo mật năm 74. Die sind bei Zivilklagen durch das Gesetz der Privatsphäre von'74 geschützt. |
Quy chế hoạt động của sàn giao dịch thương mại điện tử phải được thể hiện trên trang chủ của website. Struktur der Energie- und Wasserversorgung Bünde auf der Webseite des Unternehmens. |
Đến năm 2000, MLNQVN đã được cấp quy chế tổ chức bất vụ lợi theo khoản 501(c)(3) của Luật Thuế liên bang Hoa Kỳ. Als anerkannte Non-Profit-Organisation ist sie nach § 501(c)(3) des US-amerikanischen Einkommensteuergesetzes speziellen Regelungen unterworfen. |
Ngoài việc chưa có nơi ăn chốn ở, khó khăn lớn nhất của chúng tôi là phải xin lại quy chế thường trú nhân. Wir hatten keine Bleibe, und am schwierigsten war es, wieder eine ständige Aufenthaltserlaubnis für die Niederlande zu erhalten. |
Quy chế vệ sinh này phản ảnh sự khôn ngoan vượt quá sự hiểu biết của các thầy thuốc ở những nước xung quanh. Diese Reinheitsgesetze verraten eine Weisheit, wie sie die Ärzte der damaligen Nachbarnationen nicht aufwiesen. |
Ta lấy thêm nguyên đơn, và nhảy vào một vụ dùng chất độc hại... với vấn đề về quy chế, chống lại một tập đoàn lớn. Verklagen wir die jetzt wegen eines Umweltdelikts kriegen wir Probleme mit der Verjährungsfrist und haben eine Riesenfirma als Gegner. |
Chẳng hạn, tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất không còn phải giữ theo nhiều quy chế về ăn uống ghi trong Luật Pháp Môi-se. Die Christen im ersten Jahrhundert waren beispielsweise an viele Speisevorschriften des mosaischen Gesetzes nicht mehr gebunden. |
Theo quy chế Liên minh châu Âu số 1907/2006 (REACH), việc tiếp thị và sử dụng chrysotile (amiăng trắng) và các sản phẩm có chứa chrysotile, bị cấm tuyệt đối. Gemäß der EU-Verordnung (EG) Nr. 1907/2006 (REACH-Verordnung) ist das Inverkehrbringen und die Verwendung von Chrysotil und von Erzeugnissen, die Chrysotil enthalten, verboten. |
Những biện pháp của các chủ đất để buộc hạ thấp tiền công, ví dụ như Quy chế Người Lao động vào năm 1351 ở Anh, đều bị thất bại. Versuche der Landbesitzer, die Löhne gesetzlich zu begrenzen – wie mit dem englischen Statute of Labourers 1351, waren zum Scheitern verdammt. |
Rõ ràng là nền cộng-hòa này không có dựa trên quy-chế thần-quyền như nước Y-sơ-ra-ên ở dưới thời Môi-se vào năm 1513 trước tây-lịch. Diese Republik ist zweifellos keine Theokratie, ganz im Gegensatz zu der Nation Israel, die im Jahre 1513 v. u. Z., in den Tagen Mose, eine solche wurde. |
b) Ở những nơi không có quy chế miễn dịch, các nguyên tắc Kinh-thánh nào sẽ giúp một tín đồ đấng Christ quyết định đúng đắn về vấn đề nghĩa vụ quân sự? (b) Welche biblischen Grundsätze werden einem Christen helfen, in bezug auf den Kriegs- oder Militärdienst die richtige Entscheidung zu treffen, wenn keine Freistellung möglich ist? |
Tất cả những tổ chức này không phụ thuộc nhau theo pháp lý, nhưng có liên quan với nhau do những căn bản, mục đích, biểu trưng, quy chế, và cơ quan giống nhau. Alle diese Organisationen sind voneinander rechtlich unabhängig und innerhalb der Bewegung durch gemeinsame Grundsätze, Ziele, Symbole, Statuten und Organe miteinander verbunden. |
Bà phê phán lập trường của chính phủ ủng hộ Thổ Nhĩ Kỳ gia nhập Liên minh châu Âu, thay vào đó bà ủng hộ quy chế "đối tác đặc quyền" cho quốc gia này. Eine Vollmitgliedschaft der Türkei in der Europäischen Union lehnt sie ab und befürwortet stattdessen das Konzept einer Privilegierten Partnerschaft. |
Mong muốn có một chiếc MiG-15 nguyên vẹn để nghiên cứu, người Mỹ đã đưa ra giá trị tiền thưởng 100.000 USD và cấp quy chế tị nạn chính trị cho phi công nào đào thoát được với máy bay của mình. Um eine MiG-15 gründlich untersuchen zu können, boten die USA jedem gegnerischen Piloten, der mit einer intakten Maschine auf einem US-Stützpunkt landen würde, 100.000 Dollar und Asyl an. |
Vì thường bị xem là người gốc Việt bởi dân Cambốt, nhiều người Khmer Krom ở Cambodia phải trực diện với những kỳ thị xã hội và kinh tế và những chướng ngại không cần thiết đối với việc hợp pháp hoá quy chế. Da sie in Kambodscha häufig als ethnische Vietnamesen wahrgenommen werden, kämpfen viele Khmer Krom in Kambodscha mit sozialer und wirtschaftlicher Diskriminierung und unnötigen Hindernissen, um ihren Status zu legalisieren. |
□ những người được bổ nhiệm phụng sự đặc biệt trọn thời gian dưới một hình thức nào đó hưởng cùng quy chế thuế vụ như những nhân viên trọn thời gian của những tôn giáo khác—Viện An Ninh Xã Hội Quốc Gia của Brazil, Brasília, (1996). □ für Personen, die für eine Form des Sondervollzeitdienstes ernannt werden, die gleiche steuerliche Begünstigung zu erhalten, wie sie hauptamtlich tätigen Mitarbeitern anderer Religionen eingeräumt wird (Staatliches Brasilianisches Institut für Sozialversicherung, Brasília, 1996). |
Trong nhà giam, nhóm người này khiếu nại về điều kiện giam giữ được thắt chặt như là tra tấn bằng cách cô lập và yêu cầu hủy bỏ điều này cũng như là công nhận quy chế tù nhân chiến tranh và những điều khác. Im Gefängnis bezeichneten die Terroristen ihre Haftbedingungen als „Isolationsfolter“ und forderten unter anderem deren Aufhebung und den Status von Kriegsgefangenen. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von quy chế in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.