Was bedeutet quốc in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes quốc in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von quốc in Vietnamesisch.

Das Wort quốc in Vietnamesisch bedeutet Land, Staat, Vaterland. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes quốc

Land

nounneuter

Phong tục nè nếp biến đổi khác nhau ở mỗi quốc gia.
Die sozialen Gepflogenheiten variieren von Land zu Land.

Staat

nounmasculine

Yếu tố quan trọng nhất trong nền chính trị hiện đại là các quốc gia và dân tộc.
Die wichtigsten Faktoren in der modernen Politik sind Staaten.

Vaterland

nounneuter

Tôi cảm thấy nên hy sinh thân mình vì tổ quốc.
Mein Gefühl sagte mir, dass ich mich für mein Vaterland opfern musste.

Weitere Beispiele anzeigen

Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
Wenn Ihr Land hier genannt ist, sollten Sie die Anleitung für SEPA-Zahlungen lesen.
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.
Ich werde die Korruption in seinem Königreich ausnutzen. Mit Gold werde ich mich bis in die Gemächer des Königs kaufen. Bis zum König selbst.
Chính sách này khác nhau như thế nào giữa các quốc gia?
Inwiefern unterscheiden sich diese Richtlinien in den jeweiligen Ländern?
Vì lý do này, nhiều dân tộc thiểu số do cộng tác với Đức Quốc xã đã bị trục xuất khỏi quê hương và bị tái định cư cưỡng bức.
Verbunden damit war, dass viele ansässige Minderheiten ihre japanische Staatsbürgerschaft verloren und sich wieder mit ihrem ursprünglichen Herkunftsland ausweisen mussten.
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em.
Sie stärken die Kirche ungemein, wenn Sie Ihr Zeugnis, Ihre Talente, Fähigkeiten und Ihre Energie nutzen, um das Reich Gottes in Ihrer Gemeinde oder Ihrem Zweig aufzubauen.
Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi.
In Holland diente das Zuhause der Familie Casper ten Boom während des Zweiten Weltkriegs denjenigen, die von den Nazis verfolgt wurden, als Unterschlupf.
Robin Munro, cựu Giám đốc Văn phòng Hồng Kông của Theo dõi Nhân quyền và bây giờ là Phó Giám đốc Bản tin Lao động Trung Quốc, đã thu hút sự chú ý trên toàn thế giới tới sự lạm dụng biện pháp Khủng bố tinh thần ở Trung Quốc nói chung và của các học viên Pháp Luân Công nói riêng.
Robin Munro, der ehemalige Direktor des Hongkonger Büros für Menschenrechtsbeobachter und jetziger stellvertretender Direktor des Online-Magazins China Labour Bulletin, lenkte die öffentliche Aufmerksamkeit auf die Missbräuche der forensischen Psychiatrie, den politischen Missbrauch der Psychiatrie in China im Allgemeinen, und speziell auf den Missbrauch an Falun-Gong-Praktizierenden.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
3 Vom Auszug aus Ägypten bis zum Tod Salomos, des Sohnes Davids — eine Zeit von etwas mehr als 500 Jahren —, waren die zwölf Stämme Israels eine geeinte Nation.
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh.
Für mich als Professor für Weltgesundheit ist es nicht überraschend, dass diese Länder jetzt so schnell wachsen können.
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
In Polen zum Beispiel, wo sich die Religion mit der Nation verbunden hatte und die Kirche zum hartnäckigen Gegenspieler der herrschenden Partei geworden war; in der DDR, wo die Kirche Andersdenkenden Freiraum verschaffte und ihnen ihre Häuser zu Selbstorganisation zur Verfügung stellte; in der Tschechoslowakei, wo sich Christen und Demokraten in den Gefängnissen trafen und schätzen lernten und sich schließlich verbündeten.“
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
Letzten Frühling haben wir "Virtueller Chor 3" herausgebracht, "Water Night" [Wassernacht], ein weiteres Stück von mir, diesmal fast 4.000 Sänger aus 73 verschiedenen Ländern.
Tỷ lệ người nước ngoài chiếm 9,8% hay 814.000 người của dân số Áo, trong đó tròn 227.400 người xuất xứ từ các quốc gia thuộc Liên minh châu Âu (trong đó khoảng 104.000 người từ nước Đức).
Der ausländische Anteil an der österreichischen Wohnbevölkerung beträgt etwa 814.000 Personen oder 9,8 %, von denen rund 227.400 aus Staaten der EU stammen.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Einige Jahre später erlebte ich in Argentinien als Pfahl-FHV-Leiterin dasselbe, als dort eine galoppierende Inflation herrschte und viele treue Mitglieder von dem anschließenden wirtschaftlichen Zusammenbruch betroffen waren.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
Um eine einheitliche Nutzererfahrung zu gewährleisten, ist es wichtig, dass Sie die Preis- und Steueranforderungen desjenigen Landes erfüllen, in dem die Währung gilt, die in Ihren Produktdaten benutzt wird.
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng.
Und heute ist Palmyra, die Hauptstadt des Reiches Zenobias, nur mehr ein Dorf.
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4.
* Um den höchsten Grad des celestialen Reiches zu erlangen, muß man in den neuen und immerwährenden Bund der Ehe eintreten, LuB 131:1–4.
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.
Länder auf der ganzen Erde kamen angesichts der Schwere und des weltweiten Ausmaßes der Bedrohung rasch überein, den Terrorismus zu bekämpfen.
Ngày nay ở châu Âu còn Đại công quốc Luxembourg.
Europäische Kunst unter den Luxemburgern.
Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có.
Es macht keinen Sinn, armer Länder Krankheiten zu ersetzen, durch reicher Länder Krankheiten.
Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn.
Es gibt dutzende von Reformen, die wir machen können, um Dinge zu verbessern, denn viele Fehlfunktionen können direkt auf die Dinge, die der Kongress in den 1990ern machte, zurückgeführt werden. Sie führten zu einer noch stärker polarisierten und dysfunktionalen Institution.
Chúng ta đã xâm chiếm mọi quốc gia mà mình đối đầu.
Wir sind in jedes Land einmarschiert, auf das wir gestoßen sind.
Tôi sẽ là một cuộc triễn lãm quốc tế như vậy, nên tôi cần các nghệ sĩ đến từ khắp nơi trên thế giới.
Ich veranstalte eine internationale Biennale, ich brauche Künstler aus der ganzen Welt.
Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc.
Sie bedroht ernsthaft die Existenzgrundlage von Millionen von Menschen, vor allem in Afrika und China.
Và một kẻ ngoại quốc.
Und ein Ausländer.
Vùng biển nằm trong vùng Nam Cực bao gồm khu diện tích ứng dụng của hội quốc tế Convention for the Conservation of Antarctic Marine Living Resources (CCAMLR).
Schutzmaßnahmen zur Reduzierung des Seevogelbeifangs wurden bereits 1991 von der Konvention zur Erhaltung der lebenden Meeresressourcen der Antarktis (Commission for the Conservation of Antarctic Marine Living Resources - CCAMLR) mit Erfolg eingeführt.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von quốc in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.