Was bedeutet Quảng Đông in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes Quảng Đông in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von Quảng Đông in Vietnamesisch.
Das Wort Quảng Đông in Vietnamesisch bedeutet Guangdong. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes Quảng Đông
Guangdongnoun |
Weitere Beispiele anzeigen
Cô tìm việc làm ở tỉnh Quảng Đông ở phía nam Sie suchte nach Arbeit, im Süden, in der Guangdong Provinz. |
Bây giờ tổng quảng đông xưởng có phải là ngươi không Tĩnh Trung? Ihr leitet die Geheimpolizei jetzt, nicht wahr, Zhao? |
Năm 1888 có một trận lụt lớn tại thành phố Quảng đông thuộc Trung quốc. IM Jahre 1888 richtete eine Überschwemmung in Kanton (China) ungeheure Schäden an. |
Chú muốn học tiếng quảng đông. Ich will an meinem Kantonesisch arbeiten. |
Có hai bức hình được lấy từ nhà máy may mặc ở quận Quảng Đông và nhà máy may mặc ở Ấn Độ. Diese beiden Bilder zeigen Kleiderfabriken in der Guangdong- Provinz und in Indien. |
Chỉ cách thành phố thương mại lớn Quảng Đông một cái vịnh, Macao có vẻ là một bệ phóng lý tưởng cho các nhà truyền giáo. An einer Bucht jenseits der großen Handelsstadt Kanton gelegen, schien Macao das ideale Sprungbrett für Missionare. |
Đây là hình một trong những quảng trường lớn nhất ở Quảng Đông và là nơi nhiều người lao động di cư đến từ các miền đất nước. Das ist ein Foto eines der größten Plätze in Guangdong – dorthin kommen viele Migrantenarbeiter vom Land. |
Tại Quảng-đông, Trung Hoa, ông Robert Morrison và các cộng sự viên của ông lén lút dịch Kinh-thánh ban đêm, dù họ biết là họ có thể bị tra tấn đến chết nếu bị bắt. In Kanton (China) übersetzten Robert Morrison und seine Gehilfen die Bibel heimlich bei Nacht. Stets mußten sie damit rechnen, zu Tode gefoltert zu werden, wenn sie entdeckt würden. |
Và kết quả là đã hình thành các hội thánh trong sáu ngôn ngữ—Tây Ban Nha, Quảng Đông, tiếng Panama ra dấu, tiếng Anh, ngôn ngữ của bộ tộc Kuna và ngôn ngữ của bộ tộc Ngobe (Guaymí). Zufolge der Predigttätigkeit gibt es in Panama Versammlungen in sechs verschiedenen Sprachen: in Spanisch, in Kantonesisch, in der Panamaischen Gebärdensprache, in Englisch und in zwei Indianersprachen, nämlich Kuna und Ngäbere (Guaymi). |
Băng video này có trong tiếng Anh, Ba Lan, Bun-ga-ri, Czech, Đan Mạch, Đức, Hà Lan, Hàn, Hung-ga-ri, Hy Lạp, Indonesia, Lithuania, Na Uy, Nga, Nhật, Pháp, Phần Lan, Quan Thoại, Quảng Đông, Ru-ma-ni, Slovak, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Điển và Ý. Das Video ist in Bulgarisch, Dänisch, Deutsch, Englisch, Finnisch, Französisch, Griechisch, Hochchinesisch (Mandarin), Indonesisch, Italienisch, Japanisch, Kantonesisch, Koreanisch, Litauisch, Niederländisch, Norwegisch, Polnisch, Rumänisch, Russisch, Schwedisch, Slowakisch, Slowenisch, Spanisch, Tschechisch und Ungarisch lieferbar. |
Cuốn phim dài 65 phút (danh mục số 01607) được thực hiện bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau trên dĩa DVD tại các trung tâm phân phối của Giáo Hội với 18 thứ tiếng (Ngôn Ngữ Ra Dấu Tiếng Anh, Quảng Đông, Đan Mạch, Hòa Lan, Anh, Phần Lan, Pháp, Đức, Ý, Nhật, Đại Hàn, Quan Thoại, Na Uy, Bồ Đào Nha, Nga, Tây Ban Nha, Thụy Điển và Ukraine). Der 65 Minuten lange Film (Artikelnr. 0107) ist beim Versand der Kirche weltweit auf einer DVD mit 18 Sprachen erhältlich (Amerikanische Gebärdensprache, Dänisch, Deutsch, Englisch, Finnisch, Französisch, Italienisch, Japanisch, Kantonesisch, Koreanisch, Mandarin, Niederländisch, Norwegisch, Portugiesisch, Russisch, Schwedisch, Spanisch und Ukrainisch). |
Toàn bộ quảng trường ở phía đông, chỉ đang chôn 1 cái hòm rỗng. All der Zirkus an der Ostküste und bloß'ne leere Kiste. |
Khi lần đầu đến Đông Quảng, tôi đã lo lắng rằng sẽ rất là chán nản khi dành quá nhiều thời gian với người lao động. Als ich das erste Mal nach Dongguan kam, war ich besorgt, wie erdrückend es sein könnte, mit Arbeitern so viel Zeit zu verbringen. |
Gần đây, cô đã quay trở lại Đông Quảng một mình để nhận một công việc tại nhà máy chế tạo cần cẩu, tạm thời để chồng và con cái của mình lại làng. Sie kam vor kurzem nach Dongguan zurück, um eine Stelle in einer Fabrik für Baukräne anzunehmen und ließ ihren Mann und ihre Kinder vorübergehend im Dorf zurück. |
Ý tôi là, bạn biết đấy, thật là thú vị, bởi vì tôi đã trải qua cơ bản hai năm sống tại thành phố này, Đông Quảng, và trong thời gian đó, bạn có thể thấy một sự thay đổi lớn trong cuộc sống của mọi người: lên, xuống, nghiêng ngả, nhưng nói chung là đi lên. Ich meine, es war interessant, weil ich zwei Jahre im Wesentlichen in der Stadt von Dongguan verbrachte, und über diese Zeit konnte man den immensen Wandel im Leben jeder Person sehen: aufwärts, abwärts, seitwärts, aber generell aufwärts. |
Đặt chữ " Cưới anh nhé " ở một biển quảng cáo Cầu hôn cô ấy trước một đám đông hàng nghìn người. Ein " Heirate mich " auf der Anzeige... meine erklärte Liebe vor Tausenden von Fremden. |
Bên cạnh tiếng Bắc Kinh, Quảng Đông, thì còn thứ tiếng gì nữa? Was gibt's denn außer Mandarin und Kantonesisch? |
Ta rất nóng lòng được nếm thử món Sườn hầm Quảng Đông đấy. Ich freue mich auf deine berühmten kantonesischen Rippchen. |
Anh Cả Chi Hong (Sam) Wong nói bằng tiếng Quảng Đông, Anh Cả Eduardo Gavarret và Anh Cả Hugo E. Elder Chi Hong (Sam) Wong sprach auf Kantonesisch, Elder Eduardo Gavarret und Elder Hugo E. |
Hiện giờ chúng tôi có những hội thánh mới nói tiếng Trung Hoa (Quảng đông), Pháp, Gujarati, Nhật, Bồ Đào Nha, Punjabi, Tamil và Welsh. Inzwischen wurden neue Versammlungen gegründet, in denen Chinesisch (Kantonesisch), Französisch, Gudscharati, Japanisch, Pandschabi, Portugiesisch, Tamil und Walisisch gesprochen wird. |
Dân Hồng Kông nói tiếng Quảng Đông, một thứ tiếng Trung Hoa có nhiều thanh điệu, hay ngữ điệu, hơn tiếng Quan Thoại, vì thế khó học hơn. In Hongkong spricht man Kantonesisch, einen chinesischen Dialekt, der wesentlich mehr Tonhöhen kennt als das Hochchinesische. |
Ba tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi và Bình Định có dân số đông nhất, dân số của riêng ba tỉnh chiếm gần một nửa dân số của vùng (47.7%) Có khoản 3,6 triệu người (31,6% dân số) sinh sống ở các thành phố và khu dân cư. Die drei nördlichen Provinzen Quảng Nam, Quảng Ngãi und Bình Định haben besitzen die größte Bevölkerung dieser Region und zusammen machen sie fast die Hälfte der Bevölkerung dieser Region aus (ca. 47,7 %) 2,82 Mio. Einwohner (31,6 %) der Bevölkerung leben in Städten und Gemeinden. |
Tháng 11 năm 2013, ông rời khỏi các vị trí của mình trong thế giới khoa học và được chuyển sang Quảng Đông để làm phó chủ tịch tỉnh và đồng thời là Bí thư Ủy ban Chính trị và Pháp luật của tỉnh. Im November 2013 verließ Ma seine Position in der Wissenschaft und wurde nach Guangdong versetzt, wo er stellvertretender Parteichef in Guangdong und gleichzeitig der Sekretär der politischen und rechtlichen Kommission der Provinz war. |
Trong khi phục vụ trong chủ tịch đoàn giáo khu, ông đã có trách nhiệm không những cho các tiểu giáo khu nói tiếng Anh mà còn cho các giáo đoàn nói tiếng Tây Ban Nha, Tonga, Samoa, Tagalog, và Quan Thoại và Quảng Đông. Als Mitglied der Pfahlpräsidentschaft war er nicht nur für englischsprachige Gemeinden zuständig, sondern auch für Einheiten, in denen Spanisch, Tongaisch, Samoanisch, Tagalog sowie Mandarin und Kantonesisch gesprochen wurde. |
Các tín hữu chỉ cần bấm máy thì có thể xem đại hội và nghe bằng tiếng Quảng Đông, Cebuano, Anh, Pháp, Đức, Ý Đại Lợi, Nhật Bản, Đại Hàn, Quan Thoại, Bồ Đào Nha, Nga, Samoan, Tây Ban Nha, Tagalog, Tahitian, hay Tongan. Wer will, kann sich die Konferenz nun mühelos auf Cebuano, Deutsch, Englisch, Französisch, Italienisch, Japanisch, Kantonesisch, Koreanisch, Mandarin, Portugiesisch, Russisch, Samoanisch, Spanisch, Tagalog, Tahitisch oder Tongaisch anschauen und anhören. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von Quảng Đông in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.