Was bedeutet quần tây in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes quần tây in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von quần tây in Vietnamesisch.

Das Wort quần tây in Vietnamesisch bedeutet Beinkleid, Hose, Hosen, Slip, lange Hosen. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes quần tây

Beinkleid

(trousers)

Hose

(trousers)

Hosen

(trousers)

Slip

(trousers)

lange Hosen

(trousers)

Weitere Beispiele anzeigen

Nhờ cô mà tôi phải bỏ hết quần tây tôi có
Sie sind schuld, dass mir alle Hosen zu eng sind.
Tác giả này nói: "Những ngày tuyết rơi hoặc việc tìm tiền trong quần tây thật đáng kinh hãi."
Dieser Autor sagt: "Verschneite Tage oder Geld in der Hosentasche zu finden ist 'großartig'."
Buổi chiều ngày Lễ Tưởng Niệm, James đến tủ quần áo của cha anh, chọn một cái quần tây, đem đến cho ông và ra dấu cho cha mặc vào.
Am Abend des Gedächtnismahls ging James zum Kleiderschrank seines Vaters, suchte eine Hose aus, brachte sie zu ihm und gestikulierte, dass er die Hose anziehen sollte.
Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt.
Queequeg gemacht, staving über wenig anderes als seinen Hut und Stiefel auf, ich bat ihn so gut wie ich konnte, um seine Toilette etwas zu beschleunigen, und vor allem um in seine Hosen so schnell wie möglich.
Các bãi cạn Frigate Pháp (tiếng Anh: French Frigate Shoals; tiếng Hawaii: Kānemilohaʻi) là rạn san hô vòng lớn nhất quần đảo Tây Bắc Hawaii.
Die French Frigate Shoals (hawaiisch: Kānemilohaʻi) sind das vom Durchmesser her größte Atoll der Nordwestlichen Hawaiʻi-Inseln.
... một quốc gia hùng mạnh, độc lập và hiện đại... và giờ đây, chúng ta đã có đường sắt, đại bác và quần áo Tây phương.
Und jetzt haben wir Eisenbahnlinien, Kanonen und westliche Kleidung. Doch
Đa số mặc áo kimônô truyền thống, nhưng ngày càng có nhiều người Nhật thử quần áo phương Tây.
Die meisten trugen zwar noch den traditionellen Kimono, doch immer mehr Japaner kleideten sich im westlichen Stil.
Họ chỉ lấy thực phẩm dự trữ và quần áo rồi đi tiếp theo hướng Tây Nam.
Sie nahmen die Vorräte an Nahrungsmitteln mit sich und zogen weiter, nach Südwesten.
Rotuma nằm cách Viti Levu, hòn đảo lớn nhất của quần đảo Fiji, khoảng 375 dặm (600 kilômét) về phía tây bắc.
Rotuma befindet sich etwa 600 Kilometer nordwestlich von Viti Levu, der Hauptinsel Fidschis.
Lần đo thứ ba hẳn đã diễn ra trên đảo Lewis thuộc quần đảo Outer Hebrides, ở ngoài biển phía tây Scotland.
Die dritte Messung nahm er dann womöglich auf Lewis vor, einer Insel der Äußeren Hebriden vor der Westküste Schottlands.
Tên sát nhân không để lại nhiều cho chúng ta, chỉ áo sơ mi và quần tây.
Der Mörder hat uns nicht viel hinterlassen, nur das Hemd und die Hose.
• Mặc áo tay dài và quần tây
• Langärmelige Hemden und lange Hosen tragen
Như nhiều anh chị em, tôi lớn lên và được nghe các câu chuyện về những người anh em thời xưa đã đi Gia Nã Đại, Anh, Scandinavia, lục địa Âu Châu, các Quần Đảo Thái Bình Dương, Mễ Tây Cơ, Á Châu và vân vân.
Wie viele von Ihnen habe auch ich von klein auf Geschichten darüber gehört, wie die Brüder in der Anfangszeit der Kirche nach Kanada, Europa, zu den Inseln im Pazifikraum, nach Mexiko, Asien und zu anderen Orten aufbrachen.
Riêng Greenland, quần đảo Faroe, Iceland (cho tới năm 1944) và vùng Đan Mạch-Tây Ấn (cho tới năm 1917) vẫn thuộc quyền sở hữu của Đan Mạch.
Island (bis 1944), die Färöer, Grönland und Dänisch-Westindien (bis 1917) verblieben bei Dänemark.
Vào giữa mùa gió tây nam bão bùng, cá đuối từ khắp nơi của quần đảo bơi về Baa Atoll hay còn gọi là Hanifaru.
Während des stürmischen Südwest-Monsuns wandern Mantarochen von überall aus dem Archipel zu dem kleinen Fleckchen namens Hanifaru in Baa.
Tôi bước vào cánh cửa, thấy đồ lót và một bộ đồ với cái quần tây và sợi dây nịt trong đó, và tôi bước lên cầu thang và tất cả...
Ich komme durch die Tür und sehe Unterwäsche, Kleidung und ein paar Männerhosen mit einem Gürtel drin.
Nó tiếp tục hoạt động tại khu vực Bờ Tây, ngoại trừ một chuyến đi đến khu vực quần đảo Caribbe vào đầu năm 1939, cho đến khi được điều động sang Trân Châu Cảng vào năm 1940.
Er operierte an der Westküste, abgesehen von einer Fahrt in die Karibik Anfang 1939, und fuhr 1940 nach Pearl Harbor.
Năm 1479, trong Hiệp ước Alcáçovas, vua Afonso V của Bồ Đào Nha và con trai ông là hoàng tử John trao quyền cai trị quần đảo Canary cho vua Ferdinand và hoàng hậu Isabella của Tây Ban Nha.
In dem Vertrag von Alcáçovas 1479 überließen König Alfonso V. von Portugal und sein Sohn Johann dem spanischen Königspaar Ferdinand und Isabella die Kanarischen Inseln.
Sánchez Vicario cũng là thành viên của đội tuyển quần vợt Tây Ban Nha giành Cúp Hopman vào các năm 1990 và 2002.
Sánchez war auch Mitglied des siegreichen spanischen Hopman-Cup-Teams der Jahre 1990 und 2002.
Sau khi đến Cyprus, Sardinia và quần đảo Balearic, người Phê-ni-xi đi dọc theo bờ biển Bắc Phi về hướng tây cho đến khi họ tới Tây Ban Nha.
Nachdem die Phönizier bis Zypern, Sardinien und zu den Balearen vorgestoßen waren, segelten sie westwärts an der nordafrikanischen Küste entlang und erreichten schließlich Spanien.
Trên đảo nhỏ nằm ở phía tây Thái Bình Dương gọi là đảo Tol thuộc quần đảo Chuuk, các thầy cô ở trường học địa phương bảo tất cả các học sinh chuẩn bị để tham gia ăn mừng lễ Halloween do nhà trường tổ chức.
Auf der kleinen westpazifischen Insel Tol, die zu Chuuk gehört, sagten die Lehrer der Schule allen Kindern, sie sollten eine Halloween- Feier der Schule vorbereiten und daran teilnehmen.
Nó được tìm thấy xung quanh toàn bộ bờ biển của Địa Trung Hải và Đại Tây Dương về phía nam từ Vịnh Cádiz đến Angola, cũng như xung quanh quần đảo Canary, và Madeira.
Die Art ist entlang der gesamten Mittelmeerküste zu finden und im Atlantik ab dem Golf von Cádiz südwärts bis Angola, ebenso rund um die Kanarischen Inseln und Madeira.
Khu vực gồm phần phía tây của hòn đảo lớn nhất Fiji là Viti Levu, và một số đảo nhỏ xung quanh như Quần đảo Yasawa, Viwa, Waya và Velulele.
Die Hauptstadt der Division ist Lautoka, der Einflussbereich der Western Division ist der westliche Teil der größten Insel Fidschis, Viti Levu und einige kleinere Inseln (Yasawa-Inseln, Viwa, Waya und Velulele).
Vào cuối năm 1991 tình yêu thương như thế đã thể hiện khi Hội đồng Lãnh đạo Trung ương của Nhân-chứng Giê-hô-va kêu gọi nhiều chi nhánh của Hội Tháp Canh tại Tây Âu cung cấp đồ ăn và quần áo cho các anh em nghèo khó của họ tại Đông Âu, gồm cả những xứ mà trước kia thuộc về cựu Liên bang Xô-viết.
Die gleiche Liebe wurde offenbar, als die leitende Körperschaft der Zeugen Jehovas Ende 1991 mehrere Zweigbüros der Watch Tower Society in Westeuropa bat, Lebensmittel und Kleidung für die bedürftigen Brüder in Osteuropa und in den Gebieten der ehemaligen Sowjetunion zur Verfügung zu stellen.
Ở Argentina, biển Scotia được xem là một phần của biển Argentine (tiếng Tây Ban Nha Mar Argentino), và nhiều lãnh thổ được tuyên bố thuộc Argentina như Nam Georgia và quần đảo Falkland nằm trong khu vực này.
Von Argentinien wird die Scotiasee als Teil der Argentinischen See (Spanisch Mar Argentino) betrachtet, und viele der von Argentinien beanspruchten Gebiete wie Südgeorgien und die Falklandinseln liegen in diesem Gebiet.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von quần tây in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.