Was bedeutet phóng tác in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes phóng tác in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von phóng tác in Vietnamesisch.
Das Wort phóng tác in Vietnamesisch bedeutet in Übereinstimmung bringen, angleichen, zuschneiden, nachsetzen, anwenden. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes phóng tác
in Übereinstimmung bringen
|
angleichen
|
zuschneiden
|
nachsetzen
|
anwenden
|
Weitere Beispiele anzeigen
Đây chính là hiện tượng phóng tác khác. Dieses Stück ist noch eine Adaption. |
Các gia đình được khuyến khích để làm một biểu đồ gia phả phóng tác theo kiểu cho trẻ em. Sie konnten beispielsweise eine Ahnentafel für Kinder zusammenstellen. |
Bản địa hóa là phóng tác văn bản sang một ngôn ngữ bản địa, chứ không phải là dịch từng từ. Als Lokalisierung wird die Anpassung eines Texts an eine lokale Sprache bezeichnet, es ist also keine wortwörtliche Übersetzung. |
Xem xét các văn bản Ras Shamra khiến một số học giả cho rằng có những đoạn trong Kinh Thánh được phóng tác từ thi phẩm Ugarit. Manche Gelehrte haben nach Erforschung der Texte von Ras Schamra behauptet, bestimmte Bibelpassagen seien Nachdichtungen ugaritischer Poesie. |
Tám tháng sau buổi trình chiếu “Kịch-Ảnh” lần đầu tiên, Hội thấy cần phải phỏng theo đó mà làm một bản phóng tác gọi là “Kịch Eureka”. Acht Monate nach der Uraufführung des „Photo-Dramas“ erachtete die Gesellschaft es für notwendig, noch eine andere Version herauszubringen, das „Heureka-Drama“. |
Để phóng tác chiến dịch của bạn sang ngôn ngữ bản địa nhanh và tốt hơn, bạn có thể muốn làm việc với các dịch giả chuyên nghiệp hoặc các chuyên gia bản địa hóa. Eventuell bietet sich die Zusammenarbeit mit professionellen Übersetzern und Lokalisierungsexperten an, um Ihre Kampagne schneller und besser anzupassen. |
Vậy những gì bạn thực sự đang thấy bây giờ là sự tổng hợp từ những người khác nhau, những kỉ niệm khác nhau, bao gồm cả của riêng tôi, lấy một chút tự do phóng tác với chủ đề. Also, was Sie gerade sehen, ist wortwörtlich der Zusammenfluss verschiedener Erinnerungen verschiedener Leute, inklusive meiner eigenen, und ein bisschen künstlerischer Freiheit mit der Materie. |
Nói về Thi-thiên 29, Mitchell Dahood, thuộc Học Viện Thánh Kinh Tông Tòa ở Rome, bình luận: “Bài thánh thi này của đạo Yavê phóng tác từ một bài thánh ca xưa của người Ca-na-an nói về thần bão Ba-anh... Zu Psalm 29 schrieb Mitchell Dahood vom Päpstlichen Bibelinstitut in Rom, der Text sei „eine jahwistische Umdeutung eines älteren kanaanäischen Kultliedes über den Sturmgott Baal . . . |
Phóng xạ có tác dụng gì lên người đột biến không? Welche Wirkung hat das auf Mutanten? |
Nơi trú ẩn bụi phóng xạ có tác dụng gì đối với khủng hoảng khí hậu? Was ist der Schutzbunker für die Klimakrise? |
Và rồi nó trở nên rõ ràng với tôi rằng trong khi sự phân cực chủ yếu được thúc đẩy bởi hành vi của con người chúng ta, truyền thông xã hội xây dựng nên hành vi này và phóng đại tác động của nó. Mir wurde klar, dass, obwohl Polarisierung zuerst durch menschliches Verhalten gesteuert wird, die sozialen Medien das Verhalten formen und die Wirkung vervielfachen, wenn man z. |
Chọn, phóng to hay thu nhỏ tác vụ Programm aktivieren, nach vorn bringen oder minimieren |
Cửa hàng này biến các giao dịch thành các tương tác, và sự hào phóng thành tiền. Transaktionen wurden zu Interaktionen und Großzügigkeit wurde zu einer Währung. |
Và nếu chúng ta làm gì có vẻ bất hợp tác thì sẽ càng phóng đại việc đó. Und alles, was wir tun, das wie Versagen der Mitarbeit aussieht, verstärkt dieses Empfinden. |
Nếu đó là tác nhân lây nhiễm virus, thì sẽ được giải phóng khi tôi mở chứ? Würde ein viraler Erreger durch das Öffnen freigesetzt? |
Cho nên đây là việc phóng tác, hoặc có lẽ đánh cắp thứ gì đó, và sau đó chuyển thành bảng ghi chú âm nhạc. Dies ist also ein Fall, wo man etwas adaptiert, oder vielleicht etwas stiehlt, und es in eine musikalische Notation umwandelt. |
Sự kiện có những điểm tương đồng trong hình thái tu từ, tính chất thơ văn, và văn phong chứng tỏ đó là một phóng tác chăng? Beweisen denn ähnliche Wortbilder, Parallelismen und stilistische Merkmale in zwei Texten, dass der eine auf dem anderen basiert? |
Mặt khác, nó còn có tác dụng giống histamin, và cũng như histamin, được giải phóng từ các tiểu tĩnh mạch hơn là từ các tiểu động mạch. In mancher Hinsicht hat es ähnliche Wirkungen wie Histamin und wie Histamin wird es vor allem aus Venolen und weniger aus Arteriolen freigesetzt. |
Là một phóng viên trẻ, tôi cho là tôi nên làm việc của mình theo một cách khác để tạo tác động tối đa vì ai cũng biết chuyện gì đang diễn ra, song không ai ngăn cản nó. Als junger Reporter dachte ich, ich sollte es so aufzäumen, dass es die größtmögliche Schockwirkung erzielte, weil ja schließlich jeder wusste, was da ablief, aber alles weiterlaufen ließen. |
Mới lúc trước nó còn rất kinh tởm-- khi phóng viên nói dối tôi để có được một câu chuyện hay một bức hình về tôi, khen tác phẩm của tôi tuyệt vời, và một phút sau xuất hiện những dòng tít viết thậm tệ về tôi. Wie ich zu einem Zeitpunkt ekelerregend war – Journalisten belogen mich, um an eine Geschichte oder an ein Foto von mir zu kommen, sie sagten mir, meine Arbeit sei großartig, und im nächsten Augenblick gab es schlimme Überschriften über mich. |
Chúng ta bị tác động bởi những mối nguy hiểm tức thời thực tế, và sắp xảy ra, và khi đó cơ thể có một phản ứng khó tin khi các nội tiết tố được phóng thích. Wir sind für unmittelbar drohende physische Gefahren ausgerüstet, und so zeigt unser Körper eine unglaubliche Reaktion, wenn endogene Opiate ins Spiel kommen. |
Và anh ấy đã vô cùng hào phóng khi đã quyên góp các tác phẩm cho buổi đấu giá gây quỹ. Und er war sehr großzügig, als er Werke für unsere Spendensammlungsauktion beigesteuert hat. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von phóng tác in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.