Was bedeutet phản ứng hóa học in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes phản ứng hóa học in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von phản ứng hóa học in Vietnamesisch.

Das Wort phản ứng hóa học in Vietnamesisch bedeutet chemische Reaktion, chemische reaktion. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes phản ứng hóa học

chemische Reaktion

nounfeminine (Vorgang, bei dem eine oder mehrere chemische Verbindungen in andere umgewandelt werden)

chemische reaktion

noun

Weitere Beispiele anzeigen

Protein hoạt động như những enzym (men) xúc tác cho các phản ứng hóa học cụ thể.
Proteine arbeiten als Enzyme, das sind Katalysatoren für spezifische chemische Reaktionen.
Trong một phản ứng hóa học, Các yếu tố tái kết hợp để tạo nên hợp chất mới.
Bei einer chemischen Reaktion verbinden sich die Elemente, um neue Verbindungen zu formen.
Có một từ diễn tả một phản ứng hóa học...
Es ist ein Wort das eine chemische...
Nên khi phản ứng hóa học xẩy ra sẽ chỉ còn lại các yếu tố vi lượng.
Wodurch nur noch die Spurenelemente übrig bleiben, unten, wo sich die Magie ereignet.
Khi chất tẩy này phân hủy, Phản ứng hóa học sẽ giải phóng ra dưới dạng nhiệt năng.
Wenn sich das Wasserstoffperoxid zersetzt, wird die Reaktion Energie in Form von Wärme freisetzen.
Chờ đợi cho phản ứng hóa học có thể nguội dần.
Warten Sie die eventuell stattfindende chemische Reaktion ab.
Do đó không thể có những phản ứng hóa học giữa các nguyên tử—nghĩa là không có sự sống.
Chemische Reaktionen zwischen Atomen fänden nicht statt — was bedeutet, daß es kein Leben gäbe.
Khi các nơ ron thần kinh tương tác, phản ứng hóa học phát ra một xung điện có thể đo được.
Wenn diese Neuronen interagieren, sendet eine chemische Reaktion einen elektrischen Impuls aus, der gemessen werden kann.
Thông thường một phản ứng hóa học đơn lẻ không đủ để tổng hợp nên một sản phẩm cuối cùng hữu ích.
Häufig reicht eine einzelne chemische Reaktion nicht zur Synthese eines brauchbaren Endprodukts.
Ngành di truyền học biểu sinh nghiên cứu nhóm cơ chế đáng kinh ngạc này và các phản ứng hóa học của chúng.
Der Wissenschaftszweig der Epigenetik erforscht diesen erstaunlichen Komplex von chemischen Mechanismen.
Tuy nhiên, điều đáng kinh sợ hơn nữa là phản ứng hóa học và vật lý liên hệ đến sự tăng trưởng của nó.
Doch noch erstaunlicher sind die chemischen und die physikalischen Vorgänge in Verbindung mit dem Wachstum des Baums.
Nói cách khác, cơ chế chìa khóa ổ khóa chỉ có thể nhắm tới 0.025% tất cả các phản ứng hóa học trong cơ thể bạn.
Mit anderen Worten: Es können 0,025 % aller chemischen Reaktionen in Ihrem Körper mit dem Schlüssel-Schloss-Mechanismus beeinflusst werden.
Tôi đã thấy những chuỗi phản ứng hóa học cho thấy cảm xúc theo mẫu thiết kế cảm xúc đặc biệt vượt qua lôgic và lý luận.
Ich sehe schon die Kettenreaktion, die chemischen Vorboten, die zeigen, wie ein Gefühl entsteht, das besonders Logik und Vernunft überwältigen soll.
18 Người ta cũng có thể tiếp tục học hỏi về âm thanh, ánh sáng, các phản ứng hóa học, điện tử, khoáng sản và vô số những vật vô tri khác.
Der Mensch könnte auch noch mehr über den Schall, das Licht, die chemischen Reaktionen, die Elektronik, die Mineralien und über viele andere unbelebte Dinge lernen.
Những cơ thể sống luôn trao đổi không ngừng với thế giới tự nhiên, qua những tập hợp của những phản ứng hóa học được gọi là sự trao đổi chất.
Lebende Systeme sind in ständiger Konversation mit der natürlichen Welt, durch eine Reihe chemischer Reaktionen, auch Stoffwechsel genannt.
Ngược lại, nhiều nhà khoa học nói rằng sự sống nảy sinh từ chất vô sinh, sau khi trải qua nhiều phản ứng hóa học, và chỉ nhờ vào sự ngẫu nhiên mà thôi.
Im Gegensatz dazu sagen viele Wissenschaftler, das Leben sei aus unbelebter Materie entstanden, schrittweise durch chemische Reaktionen, rein zufällig.
Cách cơ thể bạn được thiết kế và khả năng giữ thăng bằng, khả năng cử động và di chuyển cũng như các phản ứng hóa học trong cơ thể, chắc hẳn khiến bạn vô cùng thán phục.
Der Gleichgewichtssinn und die Gestaltung des menschlichen Körpers sowie seine mechanischen und physiologischen Funktionen sind bestimmt ebenso erstaunlich.
Hơn thế, chúng phải là những hợp chất phức tạp của tất cả các loại, bởi vì phản ứng hóa học không được kiểm soát tạo ra một hỗn hợp các hợp chất hữu cơ vô cùng đa dạng.
Sie waren wohl eher eine sehr komplexe Mischung aus allen möglichen Sachen, weil unkontrollierte chemische Reaktionen eine diverse Mischung aus organischen Inhaltsstoffen produzieren.
Nghĩa là chẳng cần chờ đợi những phản ứng hóa học xảy ra nữa, chẳng sợ những chất phản ứng có thể bị hết, hay phải là một chuyên gia mới có thể có những thông tin hữu ích.
Das bedeutet, es gibt kein Warten auf chemische Reaktionen, keine Reagenzien, die ausgehen können, und man muss kein Experte sein, um handlungsrelevante Informationen zu bekommen.
Sự hiện diện của chất ethanol làm biến đổi những phản ứng hóa học này, nó làm giảm hoặc tăng chức năng của một số chất dẫn truyền thần kinh—chất hóa học truyền tín hiệu giữa các tế bào thần kinh.
Ethanol beeinflusst diese Reaktionen und hemmt oder fördert die Funktion bestimmter Neurotransmitter — chemische Substanzen, die Signale von Neuron zu Neuron übermitteln.
Vì vậy nên ở phần lõi hạt nhân của lò phản ứng, vì nó không chịu sức ép và cũng không có khả năng gây phản ứng hóa học nên sẽ không có việc những sản phẩm phân hạch thoát ra lò phản ứng
Da dieser Reaktor aber nicht unter hohem Druck ist und chemisch nicht so reaktiv ist, bedeutet das, dass die Spaltprodukte nicht dazu neigen, den Reaktor zu verlassen.
Các tế bào được cấu thành phần lớn từ protein; vì thế mà luôn cần đến các protein mới, để duy trì tế bào, để tạo nên các tế bào mới và làm cho phản ứng hóa học dễ dàng xảy ra bên trong tế bào.
Zellen bestehen hauptsächlich aus Proteinen, deshalb sind fortlaufend neue Proteine nötig, um die Zellen instand zu halten, neue Zellen zu bilden und die chemischen Reaktionen in den Zellen zu erleichtern.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von phản ứng hóa học in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.