Was bedeutet ổi in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes ổi in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von ổi in Vietnamesisch.
Das Wort ổi in Vietnamesisch bedeutet Guave. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes ổi
Guavenounfeminine |
Weitere Beispiele anzeigen
Ngay lúc ấy anh lại không biết rằng Ổi rất cảm động khi thấy anh mừng rỡ về việc tìm biết thêm về cha. Er wußte nicht, wie beeindruckt Oi gewesen war, als sie miterlebt hatte, wie begeistert er war, etwas über seinen Vater herausgefunden zu haben. |
Bạn có thể thấy rệp vừng ở khắp nơi, trên cây dâm bụt, cây hoa ngũ sắc ( thơm ổi ), hay trên những tán lá tươi non của đám cỏ mùa xuân, và nhiều nữa. Ihr seht die " bösen " Blattläuse überall auf Pflanzen, auf dem Hibiskus, dem Wandelröschen, im jungen frischen Grün der sogenannten Frühjahrsblüte. |
Vậy thì, thiểu số trí thức cần phải làm gì để chống lại trò bỉ ổi này? Was soll die Minderheit der Intellektuellen gegen dieses Übel tun? |
Anh lại quay sang Ổi và hỏi: “Kinh-thánh được viết ra cho ai và với mục đích gì?” Indem er sich wiederum Oi zuwandte, fragte er sie: „Für wen wurde die Bibel geschrieben, und zu welchem Zweck?“ |
Anh đưa mắt lơ đãng nhìn quanh phòng rồi dừng lại nơi Ổi, bấy giờ chị đã quay trở lại bàn máy may. Khams Blick wanderte ziemlich ziellos im Zimmer umher und blieb schließlich auf Oi ruhen, die nun wieder an ihrer Nähmaschine saß. |
Sau một hồi lâu im lặng, Khâm vụt reo mừng làm cho vợ anh giật mình: “Ổi nè, cái này kỳ diệu quá! Nach langem Schweigen überraschte Kham seine Frau mit dem Ausruf: „Weißt du, Oi, das ist einfach wunderbar! |
Năm 1941, khi Nhật bản dội bom xuống Trân Châu Cảng (Pearl Harbor) và lao mình vào Thế Chiến thứ II thì “Thần đạo...,từ một tôn giáo dành cho một thiểu số sơ khai và lỗi thời, đã trở thành một lực lượng yểm trợ tích cực cho một quốc gia tân tiến độc tài, và vì thế mà bởi một sự khôi hài thật bỉ ổi, tôn giáo thay vì được dùng để ngăn chận các hành vi tàn bạo ghê tởm của thời ấy, đã được xử dụng để đề cao các việc đó”. Als die Japaner 1941 Pearl Harbor bombardierten und damit in den Zweiten Weltkrieg eintraten, „hatte sich Schinto . . . von dem primitiven, altertümlichen Kult einer Minderheit zur Stütze eines modernen, totalitären Staates entwickelt; es war eine geradezu unfaßbare Ironie, daß eine Religion, die den weltlichen Schrecknissen des Zeitalters widerstehen sollte, dazu diente, diese zu heiligen“. |
Một số người lúc bình thường thì tốt bụng và tử tế, nhưng khi động đến tiền bạc thì họ thay đổi, trở nên bỉ ổi và hung hăng. Sobald Geld ins Spiel kommt, kann sich der ansonsten freundlichste und gutmütigste Charakter in ein regelrechtes Scheusal verwandeln. |
Theo như tường trình, khi lính của ông hỏi làm sao phân biệt người Công giáo với người theo dị giáo, ông đáp một cách bỉ ổi như được trích ở trên. Als seine Männer wissen wollten, wie sie zwischen Katholiken und Häretikern unterscheiden könnten, soll er die oben erwähnte berüchtigte Antwort gegeben haben. |
Ổi tiếp tục khâu một hồi, dù không có vẻ chăm chú như trước nữa, rồi ngừng lại. Oi nähte noch kurz weiter, allerdings nicht mehr so konzentriert wie zuvor, und hörte dann auf. |
Tôi không còn gì để nói với một tên trộm bỉ ổi. Ich rede nicht mit ehrlosen Dieben. |
Trong lúc ậm ừ theo câu chuyện rời rạc mà Ổi kể, tâm trí Khâm bắt đầu nghĩ ngợi. Während Kham seinen Teil zu der etwas unzusammenhängenden Unterhaltung beitrug, begann er nachzudenken. |
Đồ bỉ ổi! Du Monster... |
Ổi trầm ngâm một hồi trước khi đáp: “Em thật sự nghĩ là những điều ghi trong đó nói cho mình biết”. Oi hielt inne, bevor sie antwortete: „Ich glaube, in Wirklichkeit aufgrund dessen, was darin geschrieben steht.“ |
Khâm nghĩ ngợi triền miên, đưa mắt nhìn quanh quẩn rồi dừng lại nơi Ổi một lần nữa. In Gedanken versunken, ließ Kham seine Augen ziellos umherwandern, doch jetzt richtete er seinen Blick wieder auf Oi. |
Ổi nói: “Đấy, không phải Ma-quỉ thật ra nói với người đàn bà rằng Ông Trời nói dối với bà để bắt bà phục tùng trong khi bà có thể độc lập khỏi Ông Trời và tự đặt ra luật lệ cho chính mình hay sao?” Oi erklärte: „Hatte der Teufel in Wirklichkeit nicht zu der Frau gesagt, Gott belüge sie, um sie in Unterwürfigkeit zu halten, aber sie könne von Gott unabhängig werden und ihre eigenen Maßstäbe aufstellen?“ |
Ở phía nam rặng núi Soutpansberg là một thung lũng xanh tươi, nơi các loại trái cây như bơ, chuối, xoài và ổi mọc xum xuê. Südlich der Soutpansberge liegt ein saftig grünes Tal, wo Früchte wie Avocados, Bananen, Mangos und Guajaven in Fülle gedeihen. |
Có lẽ Ổi trả lời được cho anh. Vielleicht kannte Oi die Lösung des Problems. |
Hắn ta là kẻ thớ lợ bỉ ổi. Er ist ein schmieriger, kleiner Schurke. |
Ổi đáp: “Có lẽ nhiều người nghĩ vậy, nhưng mà mấy cô kia có chỉ cho em thấy rằng Ông Trời thật có danh là Đức Giê-hô-va không giống như vậy đâu. „Das trifft wahrscheinlich auf viele Menschen zu“, antwortete sie, „aber die Frauen zeigten mir, daß der wahre Gott, dessen Name Jehova ist, ganz anders ist. |
Đây là vòi nước làm từ một mẩu quả ổi. Dann diese Armatur hier ist ein Stück vom Osagedorn. |
Lúc đầu Ổi nói tới “người Cha nguyên thủy” đã khiến anh thấy hấp dẫn thật đấy, nhưng hai chữ “Ông Trời” khiến anh cảm thấy lo lắng và ngạc nhiên về Ổi. Was Oi da über den „ersten Vater“ sagte, gefiel ihm zwar, aber das Wort „Gott“ ließ ihm keine Ruhe, besonders wenn er an Oi dachte. |
Ổi đáp: “Đấy, mấy cái thư của Người Cha nguyên thủy cũng làm sáng tỏ danh Ngài như thế. „Gut“, erwiderte sie, „genau das war es auch, was die Briefe meines ersten Vaters bewirkten: Sie rechtfertigten seinen Namen. |
Lúc đó Ổi buột miệng nói: “Anh à, theo những gì em hiểu thì tất cả những gì anh nói chính là điều Kinh-thánh dạy. „Genau das wird auch in der Bibel gelehrt, Kham, wenn ich es richtig verstanden habe“, äußerte Oi spontan. |
Bọn Gestapo bỉ ổi rồi đến bọn Stasi của Đông Đức cố phá hủy lòng trung kiên của tôi đối với Đức Chúa Trời. Zunächst versuchte die berüchtigte Gestapo der Nationalsozialisten, meine Lauterkeit Gott gegenüber zu brechen, und danach die Geheimpolizei der DDR. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von ổi in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.