Was bedeutet nhập học in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes nhập học in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von nhập học in Vietnamesisch.

Das Wort nhập học in Vietnamesisch bedeutet Schulbeginn, neues Semester. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes nhập học

Schulbeginn

neues Semester

Weitere Beispiele anzeigen

Hiệu trưởng của trường cho biết: “Muốn nhập học, sinh viên ấy phải là người bản xứ”.
Der Direktor sagt zu ihm: „Um aufgenommen zu werden, musst du zu unserer Volksgruppe gehören.“
Đơn xin nhập học đặc biệt là nhắm vào tiềm năng.
Bei Spezialfällen wird auf das Potential geachtet.
Năm 1840, ông gia nhập học viện quân sự của Turin.
1840 trat er in die Turiner Militärakademie ein.
2 trong số 3 người nhập học sẽ không tìm được một công việc thích hợp.
Zwei von drei Leuten, die inskribieren, finden keine passende Arbeit.
Đứa con kia của nó mới nhập học lớp mẫu giáo được một tuần.
Ihr anderes Kind war die erste Woche im Kindergarten.
Hãy thử xin một trường hợp nhập học đặc biệt.
Lass uns es mit einer Zulassung für spezielle Umstände versuchen.
1 Sau kỳ nghỉ hè, các em nghĩ thế nào về việc nhập học?
1 Wie denkst du darüber, nach den Sommerferien wieder zur Schule zu gehen?
Cô ấy là á khoa nhập học đại học Parang đấy.
Sie betrat als Zweitbeste die Parang Universität.
Sau mâu thuẫn với huấn luyện, hai anh em rời Spartak và gia nhập học viện Dynamo Moskva.
Nach einem Konflikt mit ihrem Jugendtrainer verließen sie jedoch Spartak und wechselten zum Stadtrivalen Dynamo Moskau.
Nó vừa mới nhận giấy báo nhập học từ đại học mà.
Er wurde gerade am College angenommen.
Lần đầu tiên đến Mỹ là để nhập học trường quân sự West Point.
Er kam als West Point-Rekrut erstmals in die USA.
Sự kiện còn lại là Baek Seung Jo của lớp 1 cũng sẽ nhập học trường Parang.
Die andere ist das auch Baek Seung Jo auf die Parang Uni geht.
Stella thuyết phục Bloom nhập học tại Alfea - Trường đào tạo tiên nữ tốt nhất trong Vương quốc Magic.
Stella überredet Bloom, sie zum Zauberreich Magix zu begleiten, und mit ihr die Feenschule Alfea, die beste Schule für junge Feen, zu besuchen.
Toàn bộ trẻ em ba và bốn tuổi tại Scotland nhập học tại một điểm nhà trẻ miễn phí.
Alle 3- und 4-jährigen Kinder in Schottland haben Anspruch auf einen kostenlosen Kindergartenplatz.
1983, anh tốt nghiệp từ Trường trung học Cocoa và năm đó nhập học Đại học Atlantic Florida ở Boca Raton.
1983 machte er einen Highschool-Abschluss an der Cocoa High School und schrieb sich ein Jahr später an der Florida Atlantic University in Boca Raton ein.
Hiện tại có khoảng 17.000 sinh viên đăng ký nhập học, số lượng sinh viên nước ngoài chiếm khoảng 17 phần trăm.
Gegenwärtig sind rund 17.000 Studenten immatrikuliert, der Anteil ausländischer Studenten liegt bei über 19 Prozent.
Anh sau đó nhập học trường The Professional Performing Arts School, Fiorello H. LaGuardia High School và trại hè Stagedoor Manor.
Er besuchte die Fiorello H. LaGuardia High School und das Stagedoor-Manor-Sommerlager.
Các khóa học mới này đều cần thiết cho tất cả các sinh viên mới nhập học và sẽ có sẵn cho các sinh viên tiếp tục học.
Für alle künftigen Teilnehmer sind die neuen Kurse Abschlussvoraussetzung, für die derzeitigen ist die Teilnahme freiwillig.
Lúc tôi tám tuổi, lớp tôi có một cô bạn mới nhập học, và cô ấy thật nổi bật, các bạn nữ mới luôn gây ấn tượng như vậy.
Als ich 8 Jahre alt war, kam ein neues Mädchen in die Klasse, und sie war so beeindruckend, so wie neue Mädchen immer zu sein scheinen.
Tôi lớn lên trong một gia đình bình thường hai tuần trước hạn chót nộp đơn vào Viện Công Nghệ Massachusetts tôi mới bắt đầu viết đơn xin nhập học.
Ich komme aus einer armen Familie, und zwei Wochen vor Einsendeschluss habe ich die Anmeldung für's MIT eingereicht.
Năm 1999, khoa 06 Lâm nghiệp được nhập vào Học viện Kỹ thuật München và khoa 14 được sáp nhập với khoa 13.
Die Forstwissenschaftliche Fakultät mit der Nummer 06 wurde 1999 in die Technische Universität München eingegliedert, und die Fakultät 14 wurde mit der Fakultät 13 zusammengelegt.
Ở những quốc gia mà các bé gái không đến trường khi bạn tặng các em một bữa ăn ở trường, thì tỷ lệ các em gái nhập học sẽ đạt được mức 50%.
Wenn sie in Ländern, in denen Mädchen nicht zur Schule gehen können eine Mahlzeit für Mädchen anbieten, sehen wir, dass die Anmeldungen für Mädchen und Jungen jeweils etwa 50 Prozent betragen.
Thầy hiệu trưởng nói rõ với chúng tôi: “Thầy đang cầm hồ sơ nhập học của các em đây, cha mẹ các em không hề ghi các em là Nhân Chứng Giê-hô-va”.
„Ich habe eure Unterlagen vor mir liegen. Eure Eltern haben nicht angegeben, dass ihr Zeugen Jehovas seid“, sagte der Schulleiter bestimmt.
Sau khi học Trung học Chính quy (Gymnasium) tại Schweidnitz, Vietinghoff nhập học trường thiếu sinh quân ở Wahlstatt vào ngày 23 tháng 3 năm 1841, rồi chuyển đến trường thiếu sinh quân Berlin vào ngày 5 tháng 7 năm 1844.
Nach dem Besuch des Gymnasiums in Schweidnitz trat Vietinghoff am 23. März 1841 als Kadett in die Kadettenanstalt zu Wahlstatt ein und wechselte am 5. Juli 1844 als Kadett nach Berlin.
Nhận ra tiềm năng của cậu, bị chính phủ Nhật ép buộc, Ichika phải nhập học Học viện Infinite Stratos uy tín, một trường học quốc tế nơi các phi công IS từ khắp thế giới vào học.
Auf dieses Potential aufmerksam geworden, wird Ichika von der japanischen Regierung gezwungen, die hoch angesehene Infinite Stratos Academy zu besuchen, an der die besten Piloten der Welt ausgebildet werden.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von nhập học in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.