Was bedeutet ngày thứ ba in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes ngày thứ ba in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von ngày thứ ba in Vietnamesisch.

Das Wort ngày thứ ba in Vietnamesisch bedeutet Dienstag, am Dienstag, Di, Mars, dienstag. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes ngày thứ ba

Dienstag

(Tuesday)

am Dienstag

(Tuesday)

Di

(Tuesday)

Mars

dienstag

(tuesday)

Weitere Beispiele anzeigen

em phải đến bệnh viện lúc 9 giờ, vào ngày thứ Ba.
Ich muss um neun im Krankenhaus sein.
Ngày thứ ba—Với thời gian anh em phải là những bậc thầy
Dritter Tag — Der Zeit nach Lehrer sein
Đó là một ngày thứ Ba.
Es ist Dienstag.
Đến ngày thứ ba, nó đã mất hẳn.
Am dritten Tag war es ganz verschwunden.
Ngài sống lại từ cõi chết vào ngày thứ ba và hoàn tất Sự Chuộc Tội.
Die Auferstehung von den Toten am dritten Tag krönte das Sühnopfer.
10 Nhưng trong “ngày thứ ba” này còn nhiều điều khác hiện ra nữa.
10 Aber am „dritten Tag“ sollte noch mehr erscheinen.
Ngày thứ ba—Hãy làm theo Lời Đức Giê-hô-va
Dritter Tag — Täter des Wortes Jehovas sein
Chủ đề cho ngày thứ ba của đại hội là “Một dân sốt sắng về các việc lành”.
Das Motto des dritten Kongresstages lautete: „Ein Volk, eifrig für vortreffliche Werke“ (Titus 2:14).
Tôi đọc về ngày thứ ba sau khi Chúa bị đóng đinh và được chôn cất.
Ich las, was sich am dritten Tag nach der Kreuzigung und dem Begräbnis zugetragen hatte.
Ngày thứ ba, anh sẽ chết.
Und am Tag danach werden Sie tot sein.
Ngày thứ ba: Mua bánh doughnut Olympic.
Dann Tag 3: Olympische Donuts bekommen.
Vào ngày thứ ba, ngài được sống lại.
Am dritten Tag wird er von den Toten auferweckt.
Đó là ngày thứ Ba.
Das war am Dienstag.
Ngày thứ ba sau khi chúng tôi đến, có bánh pudding gạo cho bữa ăn trưa.
Am dritten Tag gab es zum Mittagessen für alle Milchreis.
Đến ngày thứ ba, tôi yêu cầu được nói chuyện với người cai tù.
Am dritten Tag bat ich um eine Unterredung mit dem Gefängnisdirektor.
13 Và buổi chiều cùng buổi mai là ngày thứ ba.
13 und der Abend und der Morgen waren der dritte Tag.
NGÀY THỨ BA
DRITTER TAG
Các ngày mua sắm là ngày thứ ba và thứ bảy.
Markttage sind Dienstag und Samstag.
Vào ngày thứ ba.
Am dritten Tag.
Vào ngày thứ ba ta sẽ hoàn thành.
Am dritten Tag... werde ich fertig sein.
Ngày thứ ba, Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại, lại cho Ngài được tỏ ra...
Diesen hat Gott am dritten Tag auferweckt und ihn offenbar werden lassen . . .
Giô-na 2:1 Được sống lại vào ngày thứ ba Công 10:40, 41
Jona 1:17 Am dritten Tag auferweckt Apostelgeschichte 10:40, 41
Ngày thứ ba, họ quăng luôn cả đồ đạc trong tàu xuống biển (buồm hoặc đồ phụ tùng).
Am dritten Tag warf man die Takelage (Seile oder entbehrliche Ausrüstung) über Bord.
Vào ngày thứ ba sau khi chết, Chúa Giê-su được sống lại.
Am dritten Tag nach seiner Hinrichtung wurde Jesus auferweckt.
Bạn quyết định đặt điều chỉnh giá thầu +10% vào các ngày Thứ Ba từ 8 giờ đến 10 giờ sáng.
Nun richten Sie für samstags zwischen 9 und 13 Uhr eine Gebotsanpassung um +10 % ein.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von ngày thứ ba in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.