Was bedeutet ngã năm in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes ngã năm in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von ngã năm in Vietnamesisch.
Das Wort ngã năm in Vietnamesisch bedeutet Stern, Sternvariable, Morgenstern, Hesperos, sechsstrahliger Stern. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes ngã năm
Stern
|
Sternvariable
|
Morgenstern
|
Hesperos
|
sechsstrahliger Stern
|
Weitere Beispiele anzeigen
Đến cuối năm 1957, tôi ngã bệnh và không thể tiếp tục làm giáo sĩ nữa. Ende 1957 wurde ich krank und konnte nicht länger als Missionar tätig sein. |
Bảy năm trời nghiệt ngã dưới chế độ độc tài mà chúng tôi đã trải qua dưới sự đày đọa. Sieben Jahre brutale Diktatur waren die Folge, während wir im Exil lebten. |
7 Và này, dân chúng liền tụ lại nơi ghế xét xử—và này, họ rất ngạc nhiên khi thấy có năm người ngã nằm dưới đất. 7 und siehe, das Volk versammelte sich am Platz des Richterstuhls—und siehe, zu ihrem Erstaunen sahen sie jene fünf Männer, die zur Erde gefallen waren. |
Năm 2015, cô phát hành CD Ngã Rẽ. 2015 folgte die CD Capture Time. |
Buồn thay, năm 1928, vợ yêu dấu Helen của tôi ngã bệnh. Leider wurde meine liebe Helen 1928 krank. |
Suốt 200 năm, những kị sĩ đã chiến đấu và ngã xuống cho một nơi không thuộc về họ. 200 Jahre lang haben Ritter für ein Land gekämpft, das nicht das unsrige war. |
Chúng ta sẽ xem xét năm yếu tố nào có thể gây vấp ngã? Welche potenziellen Stolpersteine wollen wir untersuchen? |
Konstantinos cố gắng can thiệp nội tình, nhưng chưa kịp làm gì thì ông đã ngã bệnh và qua đời vào ngày 11 tháng 1 năm sau. Konstantin versuchte noch zu intervenieren, aber er erkrankte und starb am 11. Januar des folgenden Jahres. |
Tại một nước phương tây, mỗi năm có hơn 1/3 số người từ 65 tuổi trở lên bị ngã. In unseren Breitengraden stürzt etwa jeder dritte über 65-Jährige einmal pro Jahr. |
Vào năm 1987 tôi có nghe câu chuyện về một cậu bé bị ngã xuống dưới băng và bị kẹt dưới một dòng sông. 1987 hörte ich von einer Geschichte von einem Jungen, der durch Eis gefallen war und dann unter dem Eis in einem Fluss gefangen war. |
Nhưng chỉ trong vài năm, con vật này già đi và dễ gặp phải tai nạn và dễ ngã bệnh. Doch nach verhältnismäßig wenigen Jahren wird das Eichhörnchen alt, es wird in verstärktem Maße Opfer von Unfällen und Krankheiten. |
23 Và đến hôm sau họ lại đánh nhau nữa; và khi đêm đến tất cả đều đã ngã gục dưới lưỡi gươm, chỉ còn năm mươi hai người trong dân của Cô Ri An Tum Rơ, và sáu mươi chín người trong dân của Si Giơ. 23 Und am nächsten Tag kämpften sie wieder; und als die Nacht kam, waren sie alle durch das Schwert gefallen, außer zweiundfünfzig vom Volk Koriantumr und neunundsechzig vom Volk Schiz. |
Maxwell đã nói vào năm 1982: “Phần lớn sự sàng lọc sẽ xảy ra vì sự sa ngã trong hành vi ngay chính mà một người không hối cải. Maxwell 1982: „Wegen Versäumnissen in rechtschaffenem Verhalten, auf die keine Umkehr folgt, wird ein großes Aussieben stattfinden. |
9 Chúng ta hãy xem năm yếu tố có thể gây vấp ngã: nhược điểm của bản thân, ham muốn của xác thịt, bị đối xử bất công trong hội thánh, khó khăn hoặc ngược đãi và sự bất toàn của anh em đồng đạo. 9 Schauen wir uns fünf potenzielle Stolpersteine etwas genauer an: persönliche Schwächen; sündige Neigungen; das Gefühl, von Glaubensbrüdern ungerecht behandelt worden zu sein; Prüfungen oder Verfolgung; die Fehler und Schwächen anderer. |
Cháu đã có một vài nốt mụn... sớm hơn vào năm nay, nhưng mà tôi vẫn nghĩ là... cháu đang đứng trước những ngã rẽ khác nhau của cuộc đời. Anfang des Jahres machte er Unfug, aber er reißt sich nun zusammen. |
Vào ngày 17 tháng Mười năm 1989, trong khi lái xe về nhà sau khi làm việc, tôi đến gần một ngã tư đèn đỏ trên đường Market và Beale ở San Francisco, California. Als ich am 17. Oktober 1989 von der Arbeit nach Hause fuhr, kam ich an die Ampel an der Kreuzung Market und Beale Street in San Francisco. |
Tiến trình này được lặp lại vài lần cho đến khi người bạn của tôi đánh giá điều này là: chỉ trong vòng bốn hoặc năm phút anh đã thành công trong việc dạy con ngựa con ngã xuống đất. Das wiederholte sich noch einige Male, ehe mein Freund Folgendes feststellte: In nur vier, fünf Minuten hatte er dem Fohlen beigebracht, umzufallen. |
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? Besteht unser einziger Lebenszweck in einem so sinnentleerten Dasein? Sollen wir einfach möglichst hoch springen, die uns zugemessenen rund 70 Jahre durchhalten und dann abgleiten und fallen, ja, immer weiter fallen? |
Kênh đào Erie thông thuyền năm 1825, cho phép người định cư đi từ Tân Anh và New York để đến Michigan bằng đường thủy qua ngã Albany và Buffalo. Der Eriekanal wurde 1825 geöffnet und erlaubte nun Siedlern aus Neuengland und New York, Michigan auf dem Seeweg durch Albany zu erreichen. |
Năm 2016, Tombili ngã bệnh nặng và cuối cùng qua đời vào đầu tháng 8. Im Jahr 2016 erkrankte Tombili schwer und verendete schließlich Anfang August. |
Trong bao năm khó khăn ấy, chúng tôi vẫn có được đầy đủ các nhu cầu thiết yếu của đời sống, mặc dù hoàn cảnh nghiệt ngã khiến tôi không thể làm việc trọn thời gian. In all den kritischen Jahren fehlte es uns nie am Lebensnotwendigen, wenngleich die zeit- und kräfteraubenden Gegebenheiten es mir nicht ermöglichten, ganztags zu arbeiten. |
Khi đứa con trai của chúng tôi Matthew lên năm, nó ngã từ tấm ván nhún ở hồ bơi của nhà hàng xóm. Als unser Sohn Matthew fünf war, fiel er am Pool unseres Nachbarn von einem hohen Sprungbrett. |
Cách đây hơn một trăm năm, The Journal of the American Medical Association (Tập san hội y khoa Hoa Kỳ, [JAMA]) viết: “Khi một người ngã chết trong cơn nóng giận, người ta nói rằng có lẽ ông bị yếu tim, nên không thể chịu được sự căng thẳng thần kinh. Vor über hundert Jahren schrieb das Journal of the American Medical Association (JAMA): „Ein Mann stirbt, während er einen Wutanfall hat, und möglicherweise heißt es, sein schwaches Herz habe die momentane Belastung, die von seiner seelischen Verfassung herrührte, nicht ausgehalten. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von ngã năm in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.