Was bedeutet nền độc lập in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes nền độc lập in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von nền độc lập in Vietnamesisch.
Das Wort nền độc lập in Vietnamesisch bedeutet Selbständigkeit, Freiheit, staatliche unabhängigkeit, Selbstständigkeit, Unabhängigkeit. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes nền độc lập
Selbständigkeit(independence) |
Freiheit(independence) |
staatliche unabhängigkeit(independence) |
Selbstständigkeit(independence) |
Unabhängigkeit(independence) |
Weitere Beispiele anzeigen
Nhiệm vụ của chúng tôi thuộc về sự hội nhập văn hóa và nền độc lập. Unsere Mission ist kulturelle Integration und Unabhängigkeit. |
Nền độc lập của Bayern, Württemberg và Baden được công nhận dưới áp lực của Pháp. Die Unabhängigkeit Bayerns, Württembergs und Badens wurde auf Drängen Frankreichs anerkannt. |
Đó là một cuốn sách trẻ em dạy về nền độc lập của Ấn Độ -- rất yêu nước. Ist ist ein Kinderbuch über die indische Unabhängigkeit - sehr patriotisch. |
Đó là một cuốn sách trẻ em dạy về nền độc lập của Ấn Độ -- rất yêu nước. Ist ist ein Kinderbuch über die indische Unabhängigkeit – sehr patriotisch. |
Khi Pháp hứa hẹn trao trả dần nền độc lập nhưng vẫn giữ cho Pháp kiểm soát vùng núi Syria. Es versprach graduelle Unabhängigkeit, beließ aber die syrischen Gebirge unter französischer Kontrolle. |
1994 – Liên Hiệp Quốc chấm dứt việc ủy trị đối với Palau sau khi Hoa Kỳ và Palau đồng ý thiết lập nền độc lập cho Palau. 1994: Die USA entlassen das Treuhandgebiet Palau in die Unabhängigkeit. |
Hai là, nỗ lực ngoại giao quốc tế bị gặp trở ngại ngay từ buổi đầu bởi sự hậu thuẫn của phương Tây cho nền độc lập của Kosovo. Zweitens, eine internationale diplomatische Bemühung die von Anfang an von der westlichen Unterstützung der Unabhängigkeit für den Kosovo behindert wurde. |
17 tháng 8 – Những người quốc gia Indonesia dưới sự lãnh đạo của Sukarno và Mohammed Hatta tuyên bố nền độc lập của nước Cộng hoà Nam Dương, Sukarno nắm quyền tổng thống. 17. August: Sukarno und Mohammad Hatta erklären einseitig die Unabhängigkeit Indonesiens. |
Do đó Hyrcanus đã “có thể giành lại trọn vẹn nền độc lập chính trị của xứ Giu-đê và bắt đầu mở rộng thế lực trong nhiều hướng khác nhau”. Infolgedessen vermochte Hyrkanos „die politische Selbständigkeit Judäas voll wiederherzustellen und die Expansion nach verschiedenen Seiten voranzutreiben“. |
Trong cuộc họp đặc biệt đó 64 đại biểu có mặt, theo lời của nữ phát ngôn viên quốc hội, 61 đại biểu đồng ý tổ chức một cuộc trưng cầu dân ý về về nền độc lập của Krym vào ngày 25.05.2014, cùng ngày với cuộc bầu cử tổng thống tại Ukraina. In der dann folgenden Sondersitzung hatten nach einer Verlautbarung der Pressesprecherin des Parlaments von 64 anwesenden Abgeordneten 61 für ein Referendum über die Unabhängigkeit der Krim gestimmt, das am 25. Mai 2014, zeitgleich mit den Präsidentschaftswahlen in der Ukraine, abgehalten werden sollte. |
Ông bị bắt trong vụ mùa Xuân đen năm 2003, và bị buộc tội "hành động chống lại nền độc lập của Cuba và mưu toan chia cắt sự thống nhất lãnh thổ Cuba", cũng như có các bài viết "chống chính phủ", tổ chức "các cuộc họp lật đổ" tại nhà riêng, và cộng tác với nhà ngoại giao Hoa Kỳ James Cason . Ihm wurden unter anderem „Vergehen gegen die kubanische Unabhängigkeit und der Versuch zur Spaltung der territorialen Einheit“, schriftstellerische Tätigkeit „gegen die Regierung“ und die Organisation „subversiver Treffen“ in seiner Wohnung sowie die Zusammenarbeit mit dem US-Diplomaten James Cason zur Last gelegt. |
Để bảo vệ an ninh và các lợi ích của mình, Nhật Bản vừa muốn sáp nhập Triều Tiên trước khi nó bị bất kỳ một cường quốc nào khác chiếm, hay ít nhất là đảm bảo Triều Tiên vẫn duy trì được nền độc lập của mình bằng cách phát triển các nguồn lực của nó và cải cách chính trị. Um seine Interessen und seine Sicherheit zu gewährleisten, wollte Japan verhindern, dass andere Staaten Korea annektierten, sich als dessen Schutzmacht etablierten, oder auch nur Koreas Selbstständigkeit ausbauten, indem sie dessen Verwaltung und Wirtschaft reformierten. |
Năm 1919, thất vọng bắt nguồn từ việc trì hoãn quyền tự trị của Ireland khiến các thành viên của Sinn Féin- một đảng ủng hộ độc lập và chiếm đa số ghế của Ireland trong Quốc hội Anh trong tổng tuyển cử năm 1918- thành lập một Nghị viện Ireland tại Dublin, và tại đây nền độc lập của Ireland đã được tuyên bố. Enttäuschung über die Verzögerungen des Home Rule in Irland bewogen im Jahr 1919 Mitglieder von Sinn Féin, die über die Mehrheit der irischen Sitze im Parlament verfügten, dazu, in Dublin ein eigenes Parlament zu bilden. |
Đây là cái đối lập với nền móng đã có của chúng ta độc lập, tự lo liệu, tự chủ. Das Gegenteil dessen, worauf wir bis jetzt aufgebaut haben: Unabhängigkeit, Eigenständigkeit, Autonomie. |
Trước kỷ Trias, nền cổ Hoa Bắc là một lục địa độc lập được các đại dương bao quanh. Vor der Trias war der Nordchinakraton ein unabhängiger Kontinent, der vom Ozean umschlossen war. |
Nền độc lập của Slovenia được cả thế giới chính thức công nhận vào năm 1992. Die EU erkannte Sloweniens Unabhängigkeit im Januar 1992 offiziell an. |
Năm 1783, Anh Quốc công nhận nền độc lập của 13 nước thuộc địa Mỹ Châu. Großbritannien anerkannte 1783 die Unabhängigkeit seiner 13 amerikanischen Kolonien. |
Judah Maccabee tìm kiếm nền độc lập cho Do Thái Judas Makkabäus strebte nach Unabhängigkeit für die Juden |
1836 – Tây Ban Nha công nhận nền độc lập của México. Erst 1836 erkannte Spanien die Unabhängigkeit Mexikos an. |
Người ngồi trên ngai của Thánh Peter sẽ chuẩn y cho nền độc lập của Naples. Ein würdiger Inhaber des Stuhles des Heiligen Petrus würde den Anspruch der Unabhängigkeit von Neapel als gerecht erkennen. |
Iceland đã ngay lập tức công nhận nền độc lập của Litva. Er sprach sich deutlich gegen eine einseitige Einführung des Euro durch Island aus. |
11 Và Mô Rô Ni là một người tráng kiện và hùng mạnh; ông là một người có akiến thức hoàn hảo; phải, là một người không thích việc làm đổ máu; là một người có tâm hồn vui sướng trong nền tự do và độc lập của xứ sở mình, và các đồng bào mình thoát khỏi cảnh trói buộc và nô lệ; 11 Und Moroni war ein starker und ein mächtiger Mann; er war ein Mann von vollkommenem aVerständnis, ja, ein Mann, der sich nicht an Blutvergießen freute, ein Mann, dessen Seele sich freute über die Freiheit und die Unabhängigkeit seines Landes und seiner Brüder von Knechtschaft und Sklaverei, |
5 tháng 6 năm 2006, Sau một cuộc trưng cầu dân ý tại Montenegro, Serbia và Montenegro tuyên bố nền độc lập của riêng mình. 5. Juni 2006: Montenegro erklärt nach einem Referendum seine Unabhängigkeit von der Staatenunion Serbien und Montenegro. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von nền độc lập in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.