Was bedeutet một nghìn in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes một nghìn in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von một nghìn in Vietnamesisch.
Das Wort một nghìn in Vietnamesisch bedeutet tausend. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes một nghìn
tausendnumeralneuter Xin thưa với quí vị rằng, một bức tranh không đáng một nghìn từ. Meine Damen und Herren, ein Bild sagt nicht mehr als tausend Worte. |
Weitere Beispiele anzeigen
Một nghìn năm trăm năm là một kỷ. Zehn Jahrhunderte bilden ein Jahrtausend. |
Nó là hàng ngàn vi xử lý, một nghìn tỷ byte bộ nhớ, tỷ tỷ byte bộ nhớ. Er besteht aus tausenden von Prozessoren, Terrabyte an Speicher, Milliarden von Bytes im Speicher. |
The Underground đã đưa vào dùng thử một nghìn bản đồ bỏ túi. Die "Underground" testete sie mit 1.000 Karten in Taschengröße. |
Doanh thu trên một nghìn lần yêu cầu đã so khớp. Umsatz pro 1.000 Anfragen mit Übereinstimmung. |
Y TÁ Ay, một nghìn lần. NURSE Ay, tausendmal. |
Tôi đã từng phỏng vấn hơn một nghìn người. Ich habe mehr als tausend Menschen interviewet. |
Và nó sẽ tiếp tục đi trăm một và một ngàn và một nghìn tỷ tỷ triệu. Millionen, Milliarden, Billionen. |
Một nghìn inch về bên trái. Noch einen tausendstel cm nach links. |
Bạn có thâm chí biết một nghìn tỉ trông như thế nào không? Wissen Sie überhaupt, wie eine Trillion aussieht? |
Ta cho ngươi thống lĩnh một nghìn quân. Ich ernenne dich zum Kommandeur von 1000 Mann. |
Hàng năm, vua Sunda còn gửi tặng vua Bồ Đào Nha một nghìn bao (khoảng 20 tấn) hạt tiêu. Der König versprach zudem, den Portugiesen jedes Jahr tausend Säcke (mehr als 20 Tonnen) Pfeffer zu übergeben. |
Tôi vị trí súng trong mười, để quay một nghìn mét. Ich positionierte die Waffe in zehn, tausend Meter schießen. |
Hơn cả một nghìn cơ. Tausend wird schon besser. |
Nhưng chúng ta không thể tạo nên một nghìn giáo viên mới trong mùa hè này Aber wir könnten keine tausend neuen Lehrer ausbilden, um unser Leben zu retten. |
Mumbai là thành phố thứ một nghìn tham gia. Bombay ist das 1. 000ste Mitglied. |
Một nghìn nghìn tỷ bóng bán dẫn giống với số các nơ ron thần kinh trong não bạn. Eine Billiarde Transistoren ist fast die gleiche Anzahl an Neuronen im Gehirn. |
Suốt một nghìn năm ấy, cái xác tôi cứ bay trong bóng tối. Doch diese tausend Jahre und mein in der Dunkelheit fliegender Leichnam! |
Nếu bạn nhìn vào 10 năm trở lại đây, chúng ta đã đưa cho OPEC một nghìn tỉ đô la. In den letzten 10 Jahren haben wir eine Billion Dollar an die OPEC überwiesen. |
Một nghìn năm sau, cái xác lạnh cứng của tôi sẽ bay vào những đại dương rực lửa của ngôi sao đó. In tausend Jahren wird mein erstarrter Leichnam in seine flammenden Ozeane hineinstürzen. |
Nó có thể thu được một nghìn tỷ USA, được dùng cho đút lót hàng năm. bằng với GPD của Ấn Độ. Er kann bis zu 1 Billion wert sein, die jedes Jahr an Bestechung gezahlt werden, genausoviel wie Indiens BIP. |
Vấn đề mà tôi thấy là làm sao mà một nghìn người lại thất bại thật thảm hại trước hai mươi người. Was ich nicht begreife, ist, wie 1000 Mann so elendig versagen konnten gegen 20. |
Đúng ba tháng sau chàng đã tập hợp được hơn một nghìn quân nhưng lại bị quân chính phủ đánh cho tan tác. Nach drei Monaten hatten sie über tausend Mann bewaffnet, die jedoch aufgerieben wurden. |
Bắn NATO M40A3 là tàn phá. một nghìn mét, viên đạn có động năng lớn hơn 357 bức ảnh ở cự ly gần. Firing NATO M40A3 ist verheerend. Tausend Meter, hat die Kugel mehr kinetische Energie 357 Aufnahmen im Nahbereich. |
Từ năm một nghìn chín trăm mười bốn, nhiều người đã bị giết, và chúng ta đã quen nhìn nhận: con người là gì nhỉ? Seit neunzehnhundertvierzehn morden wir Menschen, und wir haben uns daran gewöhnt. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von một nghìn in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.