Was bedeutet máy điều hòa in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes máy điều hòa in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von máy điều hòa in Vietnamesisch.

Das Wort máy điều hòa in Vietnamesisch bedeutet Klimaanlage, Airconditioner, Regulierer, Regler, klimatisierungsgerät. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes máy điều hòa

Klimaanlage

(air conditioner)

Airconditioner

(air conditioner)

Regulierer

Regler

klimatisierungsgerät

(air conditioner)

Weitere Beispiele anzeigen

Cái gã sửa máy điều hòa nữa.
Der Typ, der die Klimaanlage wartet.
Xe của chúng tôi không có máy điều hòa.
Unser Auto hatte keine Klimaanlage.
Chưa kể đến 200 con ngựa đang chạy lúc này để giữ máy điều hòa chạy.
Von den 200 Pferden gar nicht zu reden, die gerade laufen, um die Klimaanlage in Betrieb zu halten.
Có vấn đề với máy điều hòa ở khu beta.
Wir haben ein Problem mit der Klimaanlage in Sektion Beta.
Tại Hoa Kỳ, có 60000 người những người có máy điều hòa nhịp tim kết nối được với Internet.
In den USA tragen 60.000 Menschen einen Herzschrittmacher, der sich mit dem Internet verbindet.
Đại hội được tổ chức trong hội trường tốt nhất nước có gắn máy điều hòa không khí.
Er fand im modernsten klimatisierten Saal des Landes statt.
" Có gì đó không ổn với cái máy điều hòa -- mùi khét, hình như cháy cái dây đai chữ V. "
" Mit der Klimaanlage stimmt irgendetwas nicht - es liegt ein Geruch von anbrennenden Keilriemen in der Luft. "
Trước tiên chúng ta đáp xe buýt có máy điều hòa không khí đi từ Manila đến thị xã Banaue, Ifugao.
Zunächst nehmen wir einen klimatisierten Bus von Manila nach Banaue, einem Ort in Ifugao.
(Cười) "Có gì đó không ổn với cái máy điều hòa -- mùi khét, hình như cháy cái dây đai chữ V."
(Gelächter) "Mit der Klimaanlage stimmt irgendetwas nicht - es liegt ein Geruch von anbrennenden Keilriemen in der Luft."
Những điện cực này hoạt động giống như những máy điều hòa nhịp tim tí hon giúp tế bào hợp tác trong phòng thí nghiệm.
Diese Elektroden agieren wie kleine Schrittmacher, damit die Zellen im Labor kontrahieren.
Bà đã cầu nguyện cho chiếc xe không có máy điều hòa nhiệt độ của tôi, và cầu xin cho chiếc xe sẽ vận hành theo như tôi cần.
Sie betete für mein Auto ohne Klimaanlage, es möge gut funktionieren.
MÁY điều hòa không khí, chất chống đông lạnh, biến nước mặn thành nước ngọt và sô-na là các phát minh được nhiều người biết đến trong thế kỷ 20.
KLIMATECHNIK, Frostschutz, Entsalzung und Sonarsysteme sind Erfindungen, die dem Menschen des 20.
Trong khoảng một năm rưỡi, các Nhân-chứng đã hợp lực để xây một Phòng Hội nghị vừa đẹp mắt vừa thực dụng có 3.000 chỗ ngồi thoải mái và có máy điều hòa không khí.
Innerhalb von etwa anderthalb Jahren errichteten Zeugen Jehovas dort gemeinsam einen schönen, praktischen Kongreßsaal mit 3 000 bequemen Sitzplätzen und einer Klimaanlage.
Giờ đây bạn có thể lựa chọn cách cắt giảm hóa đơn tiền điện khi cho tự động phân tán những tải điện nặng. cũng như cơ chế máy điều hòa không khí và máy sưởi.
Nun hast du die Möglichkeit, deine Stromrechnung zu Hause zu senken durch automatisches Einstellen von grossen Stromverbrauchern wie Klimaanlagen und Heizungen.
New York có một chương trình nâng cấp những tòa nhà cũ, giúp cách ly tốt hơn trong mùa đông, và không bị rò rỉ năng lượng trong mùa hè, không rò rỉ các khí thải máy điều hòa.
New York hat ein Sanierungsprogramm für Altbauten, damit sie für den Winter besser isoliert sind und im Sommer keine Energie verlieren und die Klimaanlage dicht ist.
Một số nhà lãnh đạo tôn giáo làm giàu bằng cách lừa gạt tín hữu và dùng nhiều tiền thu được để mua nhà và xe hơi đắt tiền—có người còn gắn cả máy điều hòa cho chuồng chó!
Einige Geistliche haben sich an ihren Schäfchen bereichert und mit deren Spenden teure Autos und Häuser finanziert — in einem Fall sogar eine klimatisierte Hundehütte!
Ông đã “lừa gạt tín đồ hàng triệu đô la và dùng một phần số tiền này để mua nhà, mua xe, đi nghỉ mát và thậm chí một cái cũi chó có gắn máy điều hòa không khí”.—People’s Daily Graphic, ngày 7-10-1989.
Er hatte „seine Anhänger um Millionen von Dollar betrogen. Mit einem Teil des Geldes finanzierte er Häuser, Autos, Urlaubsreisen und sogar eine klimatisierte Hundehütte“ (People’s Daily Graphic, 7. Oktober 1989).
Nhưng bằng cách giảm việc sử dụng năng lượng, nhất là vào giờ cao điểm thường là khi bạn bật máy điều hòa nó phát ra nhiều điện nhất vào giờ cao điểm sử dụng nên nó mang tính bổ sung theo cách đó
Aber durch die Reduktion des Energieverbrauchs, vor allem in den Hauptbelastungszeiten - also wenn die Klimaanlage läuft oder Ähnliches - generieren die Geräte den Großteil der Energie in den Zeiten, in denen auch am meisten Energie verbaucht wird, was sich da also sehr gut ergänzt.
“Dù đã biết cách làm ăn sinh sống, dù xung quanh có đầy đủ vật dụng xa hoa chưa từng có như máy điều hòa, hệ thống âm thanh chất lượng cao và hoa quả tươi quanh năm, nhưng chúng ta vẫn còn lẩn quẩn với câu hỏi: ‘Tại sao chúng ta hiện hữu?’.
„Wir haben nun geklärt, ‚wie‘ wir unseren Lebensunterhalt bestreiten können, wir haben uns Klimaanlagen, hochwertige Stereoanlagen, frisches Obst das ganze Jahr hindurch und anderen früher undenkbaren Luxus geleistet, und jetzt bleibt noch die Frage, ‚warum‘ wir eigentlich leben.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
Man betrachte nur einmal die erfolgreichste, internationale Umweltschutzbemühung des 20. Jahrhunderts, das Montreal Protokoll, in dem sich die Nationen der Erde zusammengeschlossen haben, um den Planeten vor den schädlichen Auswirkungen Ozon zerstörender Chemikalien zu schützen, die damals in Klimaanlagen, Kühlschränken und anderen Kühlgeräten verwendet wurden.
Tại Hoa Kỳ, có 60000 người những người có máy điều hòa nhịp tim kết nối được với Internet.
In den USA tragen 60. 000 Menschen einen Herzschrittmacher, der sich mit dem Internet verbindet.
Khí ga rò rỉ bay vào máy điều hòa.
Gas strömt durch ein Leck in die Klimaanlage.
Họ có máy điều hòa và truyền hình cáp.
Sie haben eine Klimaanlage und Kabelfernsehen.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von máy điều hòa in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.