Was bedeutet màn hình hiển thị in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes màn hình hiển thị in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von màn hình hiển thị in Vietnamesisch.
Das Wort màn hình hiển thị in Vietnamesisch bedeutet Schirm. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes màn hình hiển thị
Schirm(display screen) |
Weitere Beispiele anzeigen
Kính áp tròng với màn hình hiển thị HD dựng sẵn. Kontaktlinsen mit eingebautem HD-Display. |
Không, những thứ nào sẽ được tích hợp vào từng màn hình hiển thị. Nein, diese Dinge werden in dem Rahmen jedes Displays eingebaut sein. |
Hệ thống điện tử và màn hình hiển thị của Nga. Reiseeindrücke und Skizzen aus Russland. |
JU: Không, những thứ nào sẽ được tích hợp vào từng màn hình hiển thị. JU: Nein, diese Dinge werden in dem Rahmen jedes Displays eingebaut sein. |
Màn hình hiển thị hoạt động theo nguyên lý của đèn huỳnh quang, được giới thiệu năm 1957. Die Anzeige funktioniert nach dem Prinzip der Glimmlampe und wurde 1957 vorgestellt. |
Đó là cảm ứng đa điểm, điều khiển một thiết bị bằng cách chạm vào màn hình hiển thị. Das ist Multi-Touch, das Bedienen eines Gerätes, indem man sein Display berührt. |
Phông chữ cần dùng cho bảng điều khiển ở dưới màn hình, hiển thị các ứng dụng đang chạy Die Schrift, die von der Programmleiste in der Kontrollleiste verwendet wird |
Đó là cảm ứng đa điểm, điều khiển một thiết bị bằng cách chạm vào màn hình hiển thị. Das ist Multi- Touch, das Bedienen eines Gerätes, indem man sein Display berührt. |
* Ad Manager chỉ hỗ trợ quảng cáo xen kẽ video cho màn hình hiển thị và web di động. * In Ad Manager werden nur Video-Interstitials für das Displaynetzwerk und das mobile Web unterstützt. |
Theo dõi mọi thứ đang diễn ra trong chuyến bay của bạn trên màn hình hiển thị trên kính lái (HUD). Mit dem Head-up-Display (HUD) behalten Sie beim Fliegen alles im Blick. |
Để giảm độ sáng màn hình hiển thị của Google Fit, bạn có thể bật giao diện tối trong Google Fit. Wenn Sie Ihr Google Fit-Display dunkler machen möchten, können Sie "Dunkles Design" in Google Fit aktivieren. |
Môđun này chỉ để cấu hình hệ thống với các màn hình hiển thị giống nhau. Bạn chưa có cấu hình này Dieses Modul dient nur der Einrichtung von Systemen, die eine einzige Arbeitsfläche über mehrere Monitore verteilen. Diese Konfiguration scheint bei Ihnen nicht vorzuliegen |
Popcorn ngay lập tức đi ra ngoài vào các trang web, nói chuyện với Google, lấy bản đồ, và đặt nó vào màn hình hiển thị. Popcorn verbindet sich umgehend mit dem Internet, 'spricht' mit Google, schnappt sich die Karte und holt sie auf den Monitor. |
Vui lòng chú ý vào màn hình đang hiển thị các lời khuyên an toàn. Beachten Sie bitte die Bildschirme mit den Sicherheitshinweisen. |
Nếu tùy chọn này đã bật, chỉ có một thanh trình đơn nằm bên trên màn hình mà hiển thị các trình đợn của màn hình nền Wenn diese Einstellung aktiv ist, erscheint eine Leiste mit Arbeitsflächenmenüs am oberen Bildschirmrand |
Theo mặc định, Màn hình chính hiển thị ngày tháng, thông tin thời tiết và một số ứng dụng. Auf dem Hauptstartbildschirm werden standardmäßig das Datum, das Wetter und einige Apps angezeigt. |
Quảng cáo trên ứng dụng dành cho thiết bị di động toàn màn hình hiển thị trước hoặc sau sự kiện (khởi chạy ứng dụng, video đầu video) hoặc hành động của người dùng (tải ở cấp độ trò chơi). Vollbildanzeige in mobilen Apps, die vor oder nach einem Ereignis (App-Start, Video-Pre-Roll) oder einer Nutzeraktion (Laden eines Levels in einem Spiel) bereitgestellt wird |
Trình kiểm tra chính tả: Máy Mac có màn hình Retina hiển thị chính xác trình kiểm tra chính tả của Editor. Rechtschreibprüfung: Die Rechtschreibprüfung im Editor wird auf Mac-Computern mit Retina-Display korrekt angezeigt. |
Khi nhấp chuột, biểu ngữ mở rộng thành đơn vị toàn màn hình được hiển thị trong cửa sổ lớp phủ bên trong ứng dụng. Bei einem Klick wird das Banner zu einem Vollbild-Anzeigenblock maximiert, der innerhalb der Anwendung in einem Overlay-Fenster angezeigt wird. |
Microsoft đã hoàn toàn đúng về việc họ mất tới 10 năm. Giờ đây màn hình hiển thị đã được cải thiện về độ phân giải không gian, còn độ phân giải quang thì có một bước tiến vượt bậc nhờ vào kỹ thuật khử răng cưa tạo ra đường thằng trơn mượt. Microsoft lag absolut richtig, es dauerte gute 10 Jahre, doch Bildschirme haben heute eine bessere Pixelauflösung, und auch eine viel bessere fotometrische Auflösung, dank Kantenglättung und so weiter. |
Màn hình chính sẽ hiển thị khi bạn bật hoặc mở khóa thiết bị. Ihr Startbildschirm ist der erste, den Sie sehen, wenn Sie Ihr Gerät einschalten oder entsperren. |
Sao lại có thể không có chức năng khi màn hình vẫn đang hiển thị? Wie ist das möglich, wenn der Bildschirm funktioniert? |
Tuy nhiên, nếu người dùng quay lại trang/màn hình đó sau khi truy cập vào một trang/màn hình khác, trang/màn hình đó sẽ hiển thị lại trong đường dẫn. Kehrt ein Nutzer von einer anderen Seite oder einem anderen App-Bildschirm wieder zurück, sehen Sie das ebenfalls im Pfad. |
Tất cả biên giới, nhãn, biểu tượng và thông tin mà bạn nhìn thấy trên màn hình sẽ hiển thị trong hình ảnh bản đồ bạn lưu trong Google Earth Pro. Alle Grenzen, Beschriftungen, Symbole und Informationen auf dem Bildschirm in Google Earth Pro sind auch auf dem gespeicherten Kartenbild zu sehen. |
Đặt thời lượng hiển thị tối thiểu trên màn hình: Đánh dấu hộp này để chỉ định thời gian phải hiển thị một phần tử được chọn trên màn hình (theo phần trăm hiển thị tối thiểu được chỉ định) trước khi trình kích hoạt kích hoạt. Mindestdauer für Bildschirmsichtbarkeit festlegen: Klicken Sie dieses Kästchen an, um festzulegen, wie lang ein ausgewähltes Element auf dem Bildschirm sichtbar sein muss, bevor der Trigger ausgelöst wird. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von màn hình hiển thị in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.