Was bedeutet Malaysia in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes Malaysia in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von Malaysia in Vietnamesisch.
Das Wort Malaysia in Vietnamesisch bedeutet Malaysia, Malaysien, malaysia. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes Malaysia
Malaysiaproperneuter Thuyền này chủ yếu vận chuyển hàng giữa Thái lan và Malaysia Er fuhr täglich auf einer Handelsroute zwischen Thailand und Malaysia. |
Malaysienproperneuter Gần đây tôi tham gia một cuộc khảo sát thực địa ở Malaysia. Còn nhiều chuyến khác nữa. Gerade kürzlich war ich auf einem Feldzug in Malaysien. Und es gibt noch andere. |
malaysia
Thuyền này chủ yếu vận chuyển hàng giữa Thái lan và Malaysia Er fuhr täglich auf einer Handelsroute zwischen Thailand und Malaysia. |
Weitere Beispiele anzeigen
Các thủ tướng của Malaysia đều là đảng viên của UMNO. Alle sechs der bisherigen Premierminister Malaysias sind bzw. waren Mitglieder der UMNO. |
Một ngày nọ, chồng cô về nhà nói hắn sẽ dẫn các cô con gái về Malaysia để cắt bỏ âm vật của chúng. Ihr Ehemann kam eines Tages heim und sagte, er würde ihre Töchter nach Malaysia bringen und die Klitoris abschneiden. |
Từ năm 1979 ông chuyển sang nghiên cứu y học và giảng dạy, tại trường Y học Nhiệt đới Liverpool, thuộc đại học Oxford, đồng thời ở trung tâm nghiên cứu tại Kilifi, Kenya, và tại Universiti Sains Malaysia ở Penang, Malaysia. Seit 1979 wechselte er in den Bereich der Forschung und Lehre an Institutionen wie der Liverpool School of Tropical Medicine, der Oxford University, einem Forschungszentrum in Kilifi, Kenia und der University Sains Malaysia. |
Anh là tay vợt người Malaysia thứ ba đạt được thứ hạng như vậy sau Rashid Sidek và Roslin Hashim (từ khi có xếp hạng chính thức từ những năm 1980), và là tay vợt Malaysia duy nhất xếp hạng nhất hơn một năm. Er ist damit der dritte Malaye nach Rashid Sidek und Roslin Hashim seit Einführung der offiziellen Ranglisten in den 1980er Jahren und der erste Malaye überhaupt, der diese Position für mehr als ein Jahr halten konnte. |
Đây là một liên doanh giữa National Aerospace Industries và National Defence (NADI) (51%) của Malaysia và Lion Air của Indonesia (49%). Malindo Air wurde am 12. September 2012 als Joint Venture zwischen National Aerospace and Defence Industries (NADI) (51 %) aus Malaysia und Lion Air aus Indonesien (49 %) gegründet. |
ông có xem qua thời sự về thuyền hàng Malaysia không? Hey, Tyler, schon das von dem malaysischen Frachter gehört? |
Thuyền này chủ yếu vận chuyển hàng giữa Thái lan và Malaysia Er fuhr täglich auf einer Handelsroute zwischen Thailand und Malaysia. |
Ở Indonesia, Malaysia và Châu Mỹ La Tinh, nơi mà người ta hạ những đám rừng lớn để canh tác, những nhà nghiên cứu chỉ có thể đoán bao nhiêu loài sắp—hoặc ngay cả đã—bị tuyệt diệt. Die Forscher können nur vermuten, wie viele Arten beispielsweise in Indonesien, Malaysia und in Lateinamerika, wo große Waldflächen von Plantagen verdrängt werden, kurz vor dem Aussterben stehen oder bereits ausgestorben sind. |
Toàn bộ 12 thành viên phi hành đoàn đều là người Malaysia. Die sechs Besatzungsmitglieder waren Mexikaner. |
Sheikh Muszaphar Shukor (tên khai sinh Sheikh Muszaphar Shukor Al Masrie bin Sheikh Mustapha; sinh ngày 27 tháng 7 năm 1972) là một bác sĩ người Malaysia và là người Malaysia đầu tiên vào không gian. Sheikh Muszaphar Shukor al Masrie bin Sheikh Mustapha (* 27. Juli 1972 in Kuala Lumpur, Malaysia) ist ein malaysischer Arzt und der erste, und bisher einzige Raumfahrer seines Landes. |
Đây là một trong ba đảng hợp thành chủ yếu của liên minh cầm quyền Barisan Nasional tại Malaysia. Diese ist die drittgrößte Partei der in Malaysia regierenden Barisan Nasional Koalition. |
Tôi đã nhiệt tình đồng ý, và khoảng vài tuần sau, tôi nhận được một bưu kiện có không chỉ một, mà là hai cuốn sách một cuốn từ Malaysia và một cuốn từ Singapore do Rafidah chọn. Ich nahm ihr Angebot begeistert an und ein paar Wochen später erhielt ich ein Päckchen mit nicht nur einem, sondern zwei Büchern -- Rafidahs Auswahl aus Malaysia und ein Buch aus Singapur, das sie auch für mich ausgesucht hatte. |
Những quốc gia từng như ta, nhưng đã quyết định vươn lên phát triển, làm nghiên cứu, và đuổi theo những nước tiên tiến, như Thổ Nhĩ Kì, Malaysia và nhiều nữa, Họ đem theo ngôn ngữ của họ trong suốt chặng đường phát triển, bảo vệ nó như bảo vệ đá quí. Länder, die einst wie wir waren, sich aber dazu entschieden haben, nach Entwicklung zu streben, forschen und holen die anderen Länder ein, z.B. die Türkei, Malaysia und andere, sie nahmen ihre Sprache mit, als sie die Leiter hochkletterten, schützten sie wie einen Diamanten. |
Việt Nam, Trung Hoa Dân Quốc (Ðài Loan) và Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa đều tuyên bố chủ quyền trên toàn bộ quần đảo, trong khi Brunei, Malaysia và Philippines, mỗi nước tuyên bố chủ quyền nhiều phần. Die Republik China, Vietnam und die Volksrepublik China erheben jeweils Anspruch auf die gesamte Inselgruppe, während Brunei, Malaysia und die Philippinen jeweils einen Teil der Inseln für sich beanspruchen. |
Ở Malaysia, một cuộc triễn lãm nghệ thuật trong đó những người nghệ sĩ chính sẽ dẫn dắt thế hệ trẻ và cho họ thấy rằng lòng trắc ẩn hiện diện ở nơi gốc rễ của mọi nghệ thuật. In Malaysia wird es eine Kunstausstellung geben, wo führende Künstler zusammen mit jungen Menschen arbeiten und ihnen zeigen werden, dass Migefühl auch in den Wurzeln jeder Kunst liegt. |
Nhà cầm quyền ở Malaysia phát hiện hơn 1.000 ngà voi buôn lậu (24 tấn) trong hai lô hàng gỗ hồng đào. Malaysische Behörden haben 24 Tonnen geschmuggeltes Elfenbein entdeckt. Die über 1 000 Elefantenstoßzähne waren in zwei Schiffsladungen Mahagoniholz versteckt. |
Polis Evo 2 là một bộ phim hành động cảnh sát năm 2018 của Malaysia do Joel Soh và Andre Chiew đạo diễn. Polis Evo 2 ist ein malaysischer Polizeiaktionsfilm von 2018 unter der Regie von Joel Soh und Andre Chiew. |
Cũng như có thêm Malaysia. Ähnliches gilt für Malia. |
Thủ tướng Malaysia (tiếng Mã Lai: Perdana Menteri Malaysia) là người đứng đầu Nội các của Malaysia và được bầu gián tiếp. Der Premierminister von Malaysia ist der indirekt gewählte Regierungschef von Malaysia. |
Có các tổ hợp hóa dầu lớn gần Paka và Kerteh, kéo theo nhiều liên doanh giữa công ty dầu khí quốc gia Malaysia Petronas và các công ty đa quốc gia. Es entstanden viele Joint-Ventures zwischen der staatlichen malaysischen Ölgesellschaft Petronas und Multinationalen Konzernen. |
Vì thiếu sắt nên hầu hết các đường ray đem đến đây là từ các đường ray người ta nhổ lên tại miền trung Malaya (bây giờ là Malaysia). Weil es kaum Eisenvorräte gab, stammte ein Großteil der Schienen aus Zentralmalaya (heute Malaysia), wo man sie einfach herausgerissen hatte. |
Hiện đang có tới hơn một triệu người Malaysia sinh sống ở nước ngoài. Heute leben mehr als zwei Millionen Puerto-Ricaner im Ausland. |
Cậu có nghĩa vụ làm một vụ chuyển hàng tại Malaysia mà? Sie haben doch einen Auftrag in Malaysia! |
Tôi đang ở Malaysia, tôi đã ở đây 2 ngày. Ich bin seit zwei Tagen in Malaysia. |
Một năm sau vào tháng 12 năm 2007 nó được ra mắt tại Malaysia với chỉ phiên bản 7 chỗ và các động cơ 1.6L và 1.8L. Im Dezember 2007 erschien das Fahrzeug in Malaysia als Siebensitzer mit 1,6- oder 1,8-Liter-Motor. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von Malaysia in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.