Was bedeutet lưỡng cư in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes lưỡng cư in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von lưỡng cư in Vietnamesisch.

Das Wort lưỡng cư in Vietnamesisch bedeutet Amphibie, Amphibium, Lurch. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes lưỡng cư

Amphibie

nounfeminine

một loài động vật lưỡng cư có nguy cơ tuyệt chủng cao tại bang Washington và Oregon.
der eine hochgradig vom Aussterben bedrohte Amphibie in den Staaten Washington und Oregon ist.

Amphibium

noun

Lurch

noun

Weitere Beispiele anzeigen

ADN lưỡng cư.
Amphibische DNA.
1/ 4 số loài thú, 1/ 8 số loài chim, 1/ 3 số loài lưỡng cư bị đe dọa tuyệt chủng
Jedes 4. Säugetier, jeder 8. Vogel, jede 3. Amphibie stirbt wohl aus.
chúng ta có nấm , cá cây cối lớp lưỡng cư, bò sát và sau đó là khủng long
Es gab Pilze, es gab Fisch, es gab Pflanzen, es gab Amphibien, es gab Reptilien, und dann, natürlich, gab es die Dinosaurier.
Cá trải nghiệm cuộc sống lưỡng cư.
Fische versuchten sich als Amphibien.
Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”.
Abgerufen am 15. September 2013. Rap.de: Hol deinen roten Pullunder raus.
Tiến sĩ Peter Dodson ở trường Đại học Pennsylvania nhận ra rằng thực ra khủng long lớn lên khá giống như chim vậy, và khác với cách mà động vật lưỡng cư phát triển.
Dr. Peter Dodson an der Universität von Pennsylvania bemerkte tatsächlich, dass Dinosaurier ähnlich wachsen wie Vögel, was anders ist als das Wachstum von Reptilien.
Đồng thời chúng tạo ra những điều cực kỳ thú vị khác, một không gian lưỡng cư công cộng mới, nơi bạn có thể hình dung ra cách làm việc, bạn có thể hình dung tái sáng tạo theo 1 cách mới.
Wir schaffen einen interessanten, neuen wassernahen Raum, wo man auf neue Art und Weise arbeiten und ausruhen kann.
Trên thực tế, rừng mưa, ôn đới và nhiệt đới mỗi thứ đều tạo ra một dàn nhạc động vật sống động, mà cách trình bày hết sức rõ ràng, có tổ chức từ tiếng côn trùng, bò sát, động vật lưỡng cư, chim và động vật có vú.
Tatsächlich produziert jeder gemäßigte und tropische Regenwald ein lebhaftes Tier- Orchester, diesen unmittelbaren und organisierten Ausdruck von Insekten, Reptilien, Amphibien, Vögeln und Säugetieren.
Trên thực tế, rừng mưa, ôn đới và nhiệt đới mỗi thứ đều tạo ra một dàn nhạc động vật sống động, mà cách trình bày hết sức rõ ràng,có tổ chức từ tiếng côn trùng, bò sát, động vật lưỡng cư, chim và động vật có vú.
Tatsächlich produziert jeder gemäßigte und tropische Regenwald ein lebhaftes Tier-Orchester, diesen unmittelbaren und organisierten Ausdruck von Insekten, Reptilien, Amphibien, Vögeln und Säugetieren.
Cách thứ ba và có lẽ là cách thú vị nhất của sử dụng máy bay không người lái đó là bay chúng ở những nơi thực sự hẻo lánh, những rừng nhiệt đới con người chưa từng khám phá ẩn mình đâu đó trong vùng nhiệt đới, và thả dù xuống một chiếc micro trinh thám nhỏ cho phép chúng ta nghe trộm những tiếng gọi của động vật có vú, chim chóc, lưỡng cư người tuyết, người rừng, quái vật, bất cứ thứ gì.
Die dritte und vielleicht aufregendste Art, diese Drohnen zu benutzen, ist, sie zu einem weit entfernten und unerforschten Regenwald zu fliegen, irgendwo versteckt in den Tropen, und dort ein winziges Spionagemikrofon abzuwerfen, mit dem wir die Rufe der dortigen Säugetiere, Vögel, Amphibien, dem Yeti, Sasquatch, Bigfoot, etc., belauschen können.
1 / 4 loài hữu nhũ, 1 / 8 loài chim, 1 / 3 loài lưỡng cư có nguy cơ tuyệt chủng.
Jedes 4. Säugetier, jeder 8. Vogel, jede 3. Amphibie stirbt wohl aus.
Và chẳng có gì đáng sợ đâu anh bạn lưỡng cư ạ.
Es ist das Tor zum guten Leben.
Jonathan Atwood Campbell (sinh ngày 13 tháng 5 năm 1947) là một nhà lưỡng cư học người Mỹ.
Jonathan Atwood Campbell (* 13. Mai 1947 in Lexington, Kentucky) ist ein US-amerikanischer Herpetologe.
Ếch là loài lưỡng cư.
Frösche sind Amphibien.
Và cuối cùng, chúng tôi nhận ra rằng mình đang tạo ra 1 công viên nước mới cho thế kỷ nước tiếp theo -- một công viên lưỡng cư.
Wir stellten fest, das wir einen neuen blaugrünen Wasserpark für das nächste Jahrhundert geschaffen haben - einen amphibischen Park.
Và các cái đập chúng xây trên sông đã cung cấp nơi cư trú cho rái cá và chuột xạ vịt, cá, bò sát và lưỡng cư.
Die Dämme, die sie in den Flüssen bauten, gaben Ottern und Bisamratten Lebensraum, außerdem Enten, Fischen, Reptilien und Amphibien.
Nói sao về những hóa thạch mà người ta dùng để chứng minh loài cá biến đổi thành loài lưỡng cư, loài bò sát thành động vật có vú?
Was ist nun aber mit den Fossilien, die angeblich beweisen, dass aus Fischen Amphibien und aus Reptilien Säugetiere wurden?
Chỉ riêng trong số các loài mới được tìm thấy vào năm 2011, có 82 loài thực vật, 21 loài bò sát, 13 loài cá, 5 loài lưỡng cư và 5 loài động vật có vú.
Unter den allein im Jahr 2011 entdeckten Arten waren 82 Pflanzen, 21 Reptilien, 13 Fische, 5 Amphibien und 5 Säugetiere.
Chẳng hạn, họ lập luận những mẫu hóa thạch chứng minh rằng cá tiến hóa thành loài lưỡng cư rồi thành loài bò sát, sau đó lên động vật có vú.
Ihrer Meinung nach stützen diese Funde die Auffassung, dass sich aus Fischen Amphibien entwickelten und aus Reptilien Säugetiere.
Tới nay, ít nhất khoảng 40.000 loài thực vật, 3.000 loài cá, 1.294 loài chim, 427 loài thú, 428 loài động vật lưỡng cư, và 378 loài bò sát đã được phân loại khoa học trong khu vực này.
Bis 2005 wurden mindestens 40 000 Pflanzen, 3 000 Fische, 1 294 Vögel, 427 Säugetiere, 428 Amphibien und 378 Reptilien in der Region wissenschaftlich klassifiziert.
Dự án mới của chúng tôi đang giúp các tù nhân và chính chúng tôi học cách nuôi loài ếch đốm Oregon một loài động vật lưỡng cư có nguy cơ tuyệt chủng cao tại bang Washington và Oregon.
Und unser neues Projekt ist, dass die Insassen und wir selbst lernen, den Frosch Rana Pretiosa zu züchten, der eine hochgradig vom Aussterben bedrohte Amphibie in den Staaten Washington und Oregon ist.
Tuy nhiên, những người theo thuyết tiến hóa dạy rằng các thay đổi nhỏ tích lũy dần qua hàng tỷ năm dẫn đến những thay đổi lớn để loài cá tiến hóa thành loài lưỡng cư, vượn người thành con người.
Evolutionsforscher gehen allerdings davon aus, dass sich minimale Veränderungen über Milliarden von Jahren summierten und große Veränderungen bewirkten, sodass sich Fische irgendwann zu Amphibien und Affen zu Menschen entwickelten.
Vào cuối thập niên '60s khi tôi thu âm lần đầu các phương pháp của ghi âm thời đó bị giới hạn bởi công nghệ thời đó dẫn đến việc lưu trữ bị những âm thanh riềng lẻ của từng loài như tiếng chim thì chủ yếu, trong phần đầu, nhưng sau đó là tiếng các loài động vật như động vật có vú và động vật lưỡng cư.
Als ich in den späten 60ern mit den Aufnahmen anfing, waren die typischen Aufnahmemethoden auf die bruchstückhafte Erfassung einzelner Arten begrenzt. Zu Anfang waren es meistens Vögel, aber später kamen Säugetiere und Amphibien hinzu.
Trái đất cũng đã được phác họa và tạo nên một cách kỹ lưỡng để cung cấp những điều cần thiết cho dân ; trái đất còn phức tạp hơn và có kho dự trữ đầy đủ hơn bất cứ ngôi nhà nào.
Die Erde verrät ebenfalls Planung und große Sorgfalt, weshalb sie alle ihre Bewohner mit dem Notwendigen versorgen kann; dabei ist sie viel komplexer und besser ausgestattet als irgendein Haus.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von lưỡng cư in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.