Was bedeutet loạn thị in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes loạn thị in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von loạn thị in Vietnamesisch.

Das Wort loạn thị in Vietnamesisch bedeutet Astigmatismus, Hornhaut-verkrümmung, Stabsichtigkeit, Astigmatismus. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes loạn thị

Astigmatismus

physics

Hornhaut-verkrümmung

physics

Stabsichtigkeit

noun

Astigmatismus

(besonderer Brechungsfehler des Auges)

Weitere Beispiele anzeigen

Anh có bị loạn thị không?
Hast du auch Hornhautverkrümmung?
Tiệc thác loạnthị trấn này á?
Ein Rave in dieser Stadt?
Ngoài việc nhận diện vài nguyên do của “ruồi bay”, ông đã khám phá ra cận thị là do nhãn cầu bị ngắn lại, và thị lực mờ của loạn thị là do bề mặt không bằng nhau của giác mạc và thủy tinh thể.
Dabei entdeckte er nicht nur einige der Ursachen für die Mouches volantes, sondern auch, daß Weitsichtigkeit an der Verkürzung des Augapfels liegt und daß verzerrtes Sehen als Folge von Astigmatismus auf eine unregelmäßige Krümmung der Hornhaut und der Linse zurückzuführen ist.
Thành phố, mặc dầu sự kiên gan không thể tưởng tượng nổi của viên thị trưởng, vẫn toan tính nổi loạn để đầu hàng.
Die Stadt hatte trotz der unglaublichen Beharrlichkeit ihres Bürgermeisters eine Meuterei versucht, um sich zu ergeben.
Viên thị trưởng đã cho treo cổ những kẻ bạo loạn.
Der Bürgermeister ließ die Meuterer hängen.
Lần đầu tiên khả năng độc lập được đưa ra thảo luận là vào năm 1922, sau cuộc nổi loạn thị trường của phụ nữ Aba.
Zum ersten Mal wurde die Möglichkeit der Unabhängigkeit 1922 besprochen, nach den Aufständen der Aba-Marktfrauen.
Náo loạn ở Hoyerswerda là những vụ tụ tập phá rối vì kỳ thị chủng tộc tại thành phố Hoyerswerda ở bang Sachsen, Đức từ ngày 17 cho tới 23 tháng 9 năm 1991.
Die Ausschreitungen von Hoyerswerda waren mehrere rassistisch motivierte Übergriffe in der sächsischen Stadt Hoyerswerda zwischen dem 17. und 23. September 1991.
Bạo loạn đô thị 101.
Straßenschlachten für Anfänger.
Nó sẽ cứu mạng sống nó sẽ cắt giảm toàn bộ thị trường buôn lậu, và nó sẽ loại bỏ sự hỗn loạn chúng ta nhìn thấy từ phía châu Âu trong các khu vực như các hòn đảo Hy Lạp.
Es würde Leben retten, es würde den gesamten Markt für Schmuggler unterwandern, und es würde das Chaos entfernen, dass wir an den Grenzen Europas sehen, wie auf den griechischen Inseln.
Tôi hy vọng rằng vị thị trưởng tốt bụng đó đang lắng nghe vì những điều này rất thiết yếu cho một thế giới hỗn loạn.
Ich hoffe, dass der gute Bürgermeister zuhört, denn was ich zu sagen habe, ist für unsere geplagte Welt von entscheidender Bedeutung.
Tuy nhiên, họ lại hứng chịu thất bại nặng nề trong cuộc chiến vì danh vọng và ảnh hưởng khi mà thị trưởng Salvestro de' Medici ban đầu ủng hộ phe phiến loạn trong cuộc khởi nghĩa Ciompi, nhưng về sau lại thay đổi thái độ.
In ihrem Kampf um Ansehen und Einfluss erlitten sie jedoch einen schweren Rückschlag, als ihr Wortführer Salvestro de’ Medici 1378 beim Ciompi-Aufstand ungeschickt taktierte: Er ergriff zunächst für die Aufständischen Partei, änderte aber später seine Haltung.
12 Đức Chúa Trời khuyên răn dân Y-sơ-ra-ên “hãy cất-bỏ sự dâm-loạn”, nhưng y thị vẫn muốn đi theo các tình nhân mình.
12 Gott ermahnte die Nation Israel, „ihre Hurerei von sich [zu] entfernen“, aber sie wollte denen nachgehen, die sie leidenschaftlich liebten (Hosea 2:2, 5).
TẦNG LẦU của sở giao dịch chứng khoán trông như là một thị trường hỗn loạn.
IN EINEM traditionellen Börsensaal kommt man sich vor wie auf einem chaotischen Markt.
Ta cần phải lật tẩy vụ này, không là cả thị trấn hoảng loạn.
Wir müssen das aufklären oder die ganze Stadt wird in Panik ausbrechen.
Vì hành động này của vị thị trưởng và hội đồng thành phố nên chính quyền Illinois đưa ra sự buộc tội vô căn cứ đó là cuộc noi loạn của Vị Tiên Tri, anh trai của ông là Hyrum, và các viên chức khác của thành phố Nauvoo.
Aufgrund dieser Maßnahme des Bürgermeisters und des Stadtrates beschuldigten Beamte des Staates Illinois den Propheten, seinen Bruder Hyrum und andere Mitglieder des Stadtrates von Nauvoo des Aufruhrs, was völlig unbegründet war.
Dưới đây là một biểu đồ hiển thị mức độ hỗn loạn của một nhóm
Hier seht ihr Entropiegrade verschiedener Systeme.
Hoảng loạn trong phiên giao dịch chiều qua ở phố Wall... đã lan rộng sang Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ và châu Âu... sau một trong những ngày tồi tệ nhất với thị trường chứng khoán hiện đại.
... gestern Abend an der Wall Street und setzte sich fort nach Japan, China, Indien und Europa, nach einem der schlimmsten Tage auf dem globalen Börsenmarkt.
Qua hành vi phản loạn, A-đam và Ê-va biểu thị rằng họ không tin cậy Đức Chúa Trời.
Adam und Eva ließen durch ihre Rebellion erkennen, daß sie Gott nicht vertrauten.
Các nhật báo ta thán qua các dòng tít: “Cướp có vũ trang cướp phá cộng đồng”; “Cướp thiếu niên hoành hành”; và “Hoảng loạn, khi các băng đảng kiểm soát [thị trấn]”.
Schlagzeilen wie die folgenden zeugen von der beklagenswerten Situation: „Bewaffnete Räuber plündern Wohnviertel“, „Minderjährige Rowdys rasten aus“, „Straßenbanden lösen Panik aus“.
Tháng sau, một tay giết người điên loạn khác đã dùng súng tàn sát 32 người tại thị trấn yên tĩnh Port Arthur, vùng Tasmania, ở Úc.
Im darauf folgenden Monat metzelte ein weiterer wahnsinniger Amokläufer in der ruhigen tasmanischen Stadt Port Arthur (Australien) 32 Menschen nieder.
Khi thị trường chứng khoán sụt giảm, có thể họ bị hoảng loạn.
Und wenn dann die Kurse fallen, ist die Panik groß.
Một lý do được trích dẫn cho xây dựng hệ thống này là ngăn chặn sự hỗn loạn có thể gây ra do quy mô đô thị hóa quá nhanh.
Ein Grund zur Einrichtung dieses Systems war, das durch die vorhersehbare massive Verstädterung mögliche Chaos zu verhindern.
Và thay vì nhận thức bình thường, bạn gặp phải những kích thích rối loạn, hoặc giải phóng tất cả những tế bào thị giác này vào vùng vỏ não thái dương dưới.
Und statt normaler Wahrnehmung bekommt man eine anarchische, krampfhafte Stimulation oder Entlastung all dieser visuellen Zellen im inferotemporalen Cortex.
Và mỗi lần phân chia, tất cả các ADN đều được sao chép, hay tất cả những ADN mã hóa bên trong các nhiễm sắc thể, vì chúng mang theo những chỉ thị điều khiển quá trình sống giúp tế bào làm việc hiệu quả nhất, giúp tế bào tim của tôi duy trì đập đều đặn, mà giờ nó đang đập loạn nhịp lên đây, và giúp cho những tế bào miễn dịch của tôi có thể chống lại vi khuẩn và vi rút, cũng như tế bào não của chúng ta ghi lại kí ức về nụ hôn đầu và giúp chúng ta liên tục học hỏi suốt đời.
Bei jeder Zellteilung muss die DNA kopiert werden, die ganze kodierende DNA in den Chromosomen, weil sie die lebenswichtigen Anweisungen für die Arbeitsweise der Zellen enthalten. Deshalb halten meine Herzzellen einen stetigen Rhythmus -- im Moment arbeiten sie schneller -- und meine Immunzellen können Bakterien und Viren abwehren, und unsere Gehirnzellen speichern die Erinnerung an den ersten Kuss und lernen ein ganzes Leben lang dazu.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von loạn thị in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.