Was bedeutet lập biên bản in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes lập biên bản in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von lập biên bản in Vietnamesisch.
Das Wort lập biên bản in Vietnamesisch bedeutet verbalisieren, in Worte fassen, protokollieren. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes lập biên bản
verbalisieren
|
in Worte fassen
|
protokollieren
|
Weitere Beispiele anzeigen
À nhưng tôi phải lập biên bản cho thằng Charlie Sheen này đã. Würde ich gern, aber ich muss mich um Charlie Sheen kümmern. |
Tại Colombia: “Năm rồi, cảnh sát lập biên bản... khoảng 10.000 vụ giết người và 25.000 vụ cướp có vũ trang”. Kolumbien: „Im letzten Jahr registrierte die Polizei . . . etwa 10 000 Morde und 25 000 bewaffnete Raubüberfälle.“ |
Ở các nước nói tiếng Đức Freikorps đầu tiên được gọi là "lực lượng tự do không biên chế" (tiếng Đức: Freie Regimenter) được thành lập vào thế kỷ thứ 18 từ tình nguyện viên bản xứ, những kẻ bỏ chạy từ kẻ thù, các người đào ngũ, và bọn tội phạm. Im deutschen Sprachraum wurden erstmals im 18. Jahrhundert unter der Bezeichnung „Freikorps“ Frei-Regimenter aus einheimischen Freiwilligen, gegnerischen Überläufern, Deserteuren und Straffälligen aufgestellt. |
Trong khi những nhà toán học và thống kê học ưu tú và những nhà lý thuyết thường là những nhà kiến trúc trong lĩnh vực mở rộng của khoa học, đa số còn lại là nhà khoa học ứng dụng cơ bản, bao gồm một phần lớn của những người có thể gọi là của xếp hạng đầu tiên, là những người lập bản đồ địa hình, họ tìm kiến các biên giới, họ tạo các con đường, họ nâng cao các tòa nhà trên đường đi. Wo Spitzenmathematiker, - statistiker und - theoretiker häufig als Architekten des sich ausweitenden Reiches der Wissenschaft dienen, bleibt eine große Mehrheit von anwendungsorientierten Wissenschaftlern, viele von ihnen erstklassig, die die Fortschritte planen und die Grenzen auskundschaften, die Pfade schlagen und auf dem Weg Gebäude bauen. |
Thành lập vào năm 1989, nó đã thành công với việc xuất hiện GPPFV (nhóm các nhà sản xuất bản ghi âm và videograms Bồ Đào Nha) và UNEVA (Liên hiệp các biên tập viên âm thanh và video). Gegründet wurde die Organisation im Jahr 1989 und ersetzte sowohl den Grupo Português de Produtores e Fonogramas e Videogramas (GPPFV) als auch die União dos Editores de Vídeo e Áudio (UNEVA). |
Sau khi các nhóm đó đã biên soạn bản liệt kê của họ rồi, hãy mời một học sinh chia sẻ với lớp học bản liệt kê các giáo lý mà nhóm của em đó đã lập ra. Wenn die Gruppen ihre Liste fertiggestellt haben, lassen Sie einen Schüler vortragen, welche Lehren seine Gruppe herausgearbeitet hat. |
Mười năm qua, hết chi tiết nọ đến chi tiết kia bao hàm từ việc thiết lập pháp lý, cho tới các khám phá nghiên cứu đa dạng, các kế hoạch viễn thông, như tôi đã nói, các đội luật sư, biên bản ghi nhớ thành lập nên Hội đồng Ủy thác của Quần đảo Phượng hoàng. In den letzten zehn Jahren ging es bis ins kleinste Detail, von der Gesetzgebung über mehrere Forschungsexpeditionen bis hin zu Kommunikationsplänen, wie ich schon sagte, Scharen von Anwälten, gemeinsame Absichtserklärungen, wodurch der Treuhänderausschuss der Phoenixinseln entstanden ist. |
Tôi nói một ẩn dụ: Trong khi những nhà toán học và thống kê học ưu tú và những nhà lý thuyết thường là những nhà kiến trúc trong lĩnh vực mở rộng của khoa học, đa số còn lại là nhà khoa học ứng dụng cơ bản, bao gồm một phần lớn của những người có thể gọi là của xếp hạng đầu tiên, là những người lập bản đồ địa hình, họ tìm kiến các biên giới, họ tạo các con đường, họ nâng cao các tòa nhà trên đường đi. Eine Metapher an dieser Stelle: Wo Spitzenmathematiker, -statistiker und -theoretiker häufig als Architekten des sich ausweitenden Reiches der Wissenschaft dienen, bleibt eine große Mehrheit von anwendungsorientierten Wissenschaftlern, viele von ihnen erstklassig, die die Fortschritte planen und die Grenzen auskundschaften, die Pfade schlagen und auf dem Weg Gebäude bauen. |
Rhine còn thành lập phòng thí nghiệm Psychological Laboratory tự quản lí ở bên trong đại học Duke và bắt đầu cộng tác với McDougall để biên tập và xuất bản tạp chí Journal of Parapsychology. Rhine gründete innerhalb der Duke-Universität ein selbständiges parapsychologisches Labor und rief die Zeitschrift Journal of Parapsychology ins Leben, die er zusammen mit William McDougall herausgab. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von lập biên bản in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.