Was bedeutet không có lý trí in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes không có lý trí in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von không có lý trí in Vietnamesisch.
Das Wort không có lý trí in Vietnamesisch bedeutet sinnlos, unvernünftig, irrationell, etw. Unvernünftiges, vernunftwidrig. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes không có lý trí
sinnlos(irrational) |
unvernünftig(irrational) |
irrationell(irrational) |
etw. Unvernünftiges(irrational) |
vernunftwidrig(irrational) |
Weitere Beispiele anzeigen
Sự rối loạn của anh là không có lý trí rồi. Deine Bedenken sind irrational. |
Giữa loài vật ngu dốt, không có lý trí và loài người thông minh, đứng thẳng, có một sự cách biệt mà không có sự tiến hóa nào có thể ngay cả bắt đầu vượt qua được. Zwischen den vernunftlosen Tieren und dem vernunftbegabten, aufrecht gehenden Geschöpf Mensch besteht eine Kluft, die durch keinen Entwicklungsprozeß überbrückt werden könnte. |
Chúng ta là những động vật xã hội, không phải động vật có lý trí. Wir sind soziale Tiere, nicht rationale Tiere. |
Cha mẹ không có lý vì tình yêu không dựa trên lý trí. Eltern sind nicht rational, weil Liebe nichts Rationales ist. |
Chúng ta đều là những người có lý trí – soi sáng là không đủ. Wir alle sind vernunftbegabte Menschen – die Offenbarung reicht nicht aus. |
EDI: Anh biết không, con người thật khó đoán, không có lý trí nữa chứ. EDI: Menschen sind so unberechenbar, nicht zu vergessen irrational. |
Có lý trí hay không có lý trí bổ sung cho nhau. Das Rationale und das Irrationale ergänzen sich. |
Con rắn nói chuyện với Ê-va không có lý trí, vì thế không phải là thủ phạm. Die einfache Schlange, die vermeintlich zu Eva sprach, traf keine Schuld. |
Tâm trí có thể không cho chúng ta nghĩ đến lý do nào khác có thể giải thích cử chỉ của họ. Wahrscheinlich würde uns gar keine andere mögliche Erklärung für ihr Verhalten in den Sinn kommen. |
Những thái độ ấy thuộc về “xác-thịt” theo nghĩa chúng giống như những đặc tính của tạo vật không có lý trí. Sie sind „animalisch“, weil sie das Produkt sinnlicher Neigungen sind, gleich Trieben vernunftloser Tiere. |
Áp dụng cùng những phân đoạn đó cho báo cáo Vị trí địa lý để xem liệu có vị trí mà bạn không chạy chiến dịch, nhưng có tỷ lệ cao hơn trong số những người dùng cho thấy nhiều tiềm năng. Wenden Sie dieselben Segmente auf den Bericht für Standorte an, um zu sehen, ob es an Standorten, an denen Sie keine Anzeigen schalten, Nutzer mit Potenzial gibt. |
Để nhắm mục tiêu theo vị trí địa lý nói chung, hãy đặt menu thả xuống "Nguồn cấp dữ liệu nhóm vị trí" thành Không có (mặc định). Wenn Sie das allgemeine geografische Targeting verwenden möchten, lassen Sie das Drop-down-Menü "Standortgruppenfeed" auf die Option "Keine" (Standardeinstellung) festgelegt. |
Không phải là một vị trí lý tưởng để đặt radar, nhưng ít nhất ta cũng có giấy phép. Kein idealer Standort, aber wir haben wenigstens eine Erlaubnis. |
Việc một người để lòng mình trở nên “chua-xót” vì thấy những người ác dường như thịnh vượng được ví như phản ứng của thú vật không có lý trí. Verbittert zu werden, weil es den Bösen gut geht, wird mit der Reaktion vernunftloser Tiere verglichen, denn den Bösen geht es nur scheinbar gut. |
14 Trong thế kỷ 20 theo chủ nghĩa duy lý này, cho rằng Kinh-thánh không phải là lời Đức Chúa Trời nhưng là lời loài người có vẻ hợp lý đối với những người trí thức. 14 Für Intellektuelle unseres rationalistischen 20. Jahrhunderts klingt die Behauptung, die Bibel sei nicht Gottes Wort, sondern Menschenwort, plausibel. |
Số liệu lần nhấp có thể được báo cáo tổng hợp theo vị trí địa lý (không phụ thuộc vào công nhận của MRC) và loại thiết bị. Klickmessungen können zusammengefasst nach Standort (unterliegt nicht der Akkreditierung durch den MRC) und Gerätetyp gemeldet werden. |
Theo quyết định riêng của Google, số không nhận được dịch vụ có thể bao gồm nhưng không giới hạn ở một số vị trí địa lý nhất định, số dịch vụ đặc biệt, dịch vụ điện thoại qua vệ tinh và các dịch vụ chuyển tiếp cuộc gọi khác. Google kann nach eigenem Ermessen entscheiden, Telefonnummern nach diesen und weiteren Kriterien nicht zu bedienen: geografischer Standort, Sonderdienstnummern, Satellitentelefoniedienste und weitere Anrufweiterleitungsdienste. |
Nhưng tôi nhận ra rằng những người không theo Hồi giáo, hay những diễn viên không có đức tin vào Hồi giáo chung một vị trí địa lý, đôi khi cũng cư xử giống nhau, Tôi nhận ra vấn đề có thể nằm ở chỗ văn hóa chính trị bao trùm cả vùng, chứ không chỉ riêng bị ảnh hưởng bởi Hồi giáo. Aber als ich realisiert habe, dass Nichtmuslime oder die nicht islamisch gesinnten Akteure in der gleichen Region, sich manchmal ähnlich verhalten haben, habe ich festgestellt, dass das Problem vielleicht in der politischen Kultur der gesamten Region liegt, nicht nur dem Islam. |
Ông Johnson nêu ra điểm này: “Trong một số trường hợp các giáo sư sinh học đã không được nói với học sinh rằng có những lý do chính đáng để nghi ngờ lời xác nhận là quá trình của vật chất, không cần đến trí óc đã có thể và đã tạo thành những điều tuyệt diệu của sinh học”. Professor Johnson erklärte: „Den Biologielehrern ist zum Teil untersagt worden, in den Schülern auch nur den geringsten Zweifel daran zu wecken, daß die Wunder der Biologie durch blinde materielle Abläufe ins Dasein kommen konnten und kamen.“ |
Tôi nghĩ chỉ có 2 ngoại lệ mà tôi biết -- Trẻ em 2 tuổi, chúng không có lý trí, Chúng rất tùy ý, chúng thay đổi suy nghĩ liên tục, và những người tâm thần, họ thường cũng không có lí trí, nhưng đa số mọi người đều có. Ich glaube, ich bin mir nur zweier Ausnahmen bewusst -- Zweijährige sind nicht rational, ihre Vorlieben sind sehr unbeständig, ihre Gedanken springen ständig umher, und Schizophrene sind wahrscheinlich auch nicht rational, aber sonst sind eigentlich alle rational. |
Sau khi thấy một người bệnh, một người già và một người chết, ông Cồ-đàm (Phật) đi tìm chân lý, hoặc ý nghĩa, trong tôn giáo; nhưng lại không tin Thượng Đế có trí năng. Nachdem Gautama (Buddha) einen Kranken, einen Greis und einen Toten gesehen hatte, suchte er in der Religion Erleuchtung oder einen Sinn, aber ohne einen Glauben an einen persönlichen Gott. |
Thật vậy, một số người tin rằng lý trí và lời nói lúc đó là những đặc tính của loài rắn,... nhưng không có bằng chứng gì về điều này”. Manche sind tatsächlich der Ansicht, Schlangen seien damals als vernunft- und sprachbegabte Geschöpfe bekannt gewesen, . . . aber dafür gibt es keinen Beweis.“ |
4 Bạn có thật sự thỏa mãn với lý thuyết sự sống con người bắt đầu mà không nhờ vào bất cứ nguồn lực trí tuệ nào không? 4 Behagt uns die Theorie, menschliches Leben sei ins Dasein gekommen, ohne dass irgendeine intelligente Kraft dahinter steckte? |
Nếu bạn không chắc chắn từ khóa hoặc vị trí nào có thể mang lại nhiều lợi nhuận nhất hoặc nếu bạn không có thời gian dành cho việc quản lý giá thầu thủ công, thì Tối đa hóa số nhấp chuột có thể phù hợp hơn cho bạn. Wenn Sie sich nicht sicher sind, mit welchen Keywords oder Placements die besten Ergebnisse erzielt werden, oder Sie keine Zeit für die Verwaltung manueller Gebote haben, ist die Option "Klicks maximieren" möglicherweise besser für Sie geeignet. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von không có lý trí in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.