Was bedeutet ít in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes ít in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von ít in Vietnamesisch.

Das Wort ít in Vietnamesisch bedeutet wenig, wenige, weniger. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes ít

wenig

noun

Chỉ ít người hiểu anh ta nói cái gì.
Nur wenige Leute haben verstanden, was er gesagt hat.

wenige

pronoun

Chỉ ít người hiểu anh ta nói cái gì.
Nur wenige Leute haben verstanden, was er gesagt hat.

weniger

adverb

Chỉ ít người hiểu anh ta nói cái gì.
Nur wenige Leute haben verstanden, was er gesagt hat.

Weitere Beispiele anzeigen

Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
Ob sie nun zur königlichen Linie gehörten oder nicht, so dürfen wir doch vernünftigerweise annehmen, daß sie zumindest aus bedeutenden und einflußreichen Familien stammten.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
Obwohl sich Jehovas Zeugen bewußt sind, daß nur wenige Menschen den Weg des Lebens gehen werden, haben sie festgestellt, daß es Freude bereitet, aufgeschlossenen Personen zu helfen (Matthäus 7:13, 14).
Nhưng chỉ rất ít người ký.
Aber nur wenige unterschrieben.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
18 Das letzte der „heiligen Dinge“, die wir besprechen, ist sicherlich nicht das unbedeutendste: das Gebet.
Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be
Spurenelemente eines seltenen Gemüses, das man nur auf einer Insel findet, hier in der Karibik.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Die Hauchlaute dieser Sprache, unterbrochen von Knacklauten, die aufeinander folgenden Vokale (manchmal fünf in einem einzigen Wort) und die spärlichen Konsonanten trieben die Missionare zur Verzweiflung.
Ít nhất thì tôi cũng nghĩ đó có thể là một nhiệm vụ hai người.
Zumindest denke ich, dass das eine Zwei-Mann-Operation sein könnte.
Còn điều thứ ba ít rõ ràng hơn.
Und der Dritte ist etwas weniger offensichtlich.
Nhiều luôn tốt hơn ít, Mike.
Zu viel ist immer besser als zu wenig, Mike.
Tiềm năng này không phải chỉ cho một số ít người may mắn.
Dieses Potenzial haben nicht nur ein paar wenige Glückliche.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
NURSE Nun, Sir, und mein Frauchen ist die süßeste Frau. -- Herr, Herr! wenn " ein wenig plaudert Sache, twas - O, Es gibt ein Edelmann in der Stadt lag eine Paris, dass würde gern Messer an Bord, aber sie, gute Seele, ebenso gern sehen, eine Kröte, ein sehr Kröte, als ihn zu sehen.
" Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ".
" Er war Abie zu meinen BH aushängen mit minimal Aufsicht. "
PETER Sau đó, có ít bạn wit của tôi!
PETER Dann haben Sie mit meinem Latein!
(Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này).
(In Versammlungen mit wenig Ältesten können das auch befähigte Dienstamtgehilfen sein.)
Có thể Phao-lô đã quen với gia đình này trong lần đầu đến thăm vùng đó ít năm trước.
Tim. 1:5). Paulus hatte die Familie möglicherweise schon einige Jahre zuvor bei seinem ersten Besuch in der Region kennengelernt.
Heracleo đã nói đúng, ít ra là một điều.
Heracleo hat die Wahrheit gesagt, zumindest in Bezug auf eine Sache.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
Doch kurz nach der Heirat fand sie heraus, dass seine finanzielle Situation chaotisch war. Er besaß wenig Geld, gab aber dennoch seine Arbeit auf und wollte auch nicht wieder arbeiten.
Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007.
Tatsächlich aber haben wir ein Wachstum von 2,0 Prozent pro Jahr erreicht, über den gesamten Zeitraum von 1891 bis 2007, und denken Sie daran, dass wir seit 2007 etwas ins Negative gegangen sind.
Áp-ra-ham lắng nghe lời đề nghị của người ít quyền hạn hơn.
Abraham war offen für die Vorschläge seiner Frau und anderer aus seiner Hausgemeinschaft.
Còn ít hơn 1g nữa.
In weniger als einer Stunde!
Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần.
Es wird ihnen aber sicher möglich sein, jede Woche zumindest einige zu besuchen.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
Was wir sehen können ist, dass links, wenn die Hirnregion nur wenig aktiv war, die Probanden Graces arglose Überzeugung nur wenig beachteten und sagten, sie trage große Schuld an dem Unfall.
Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Zumindest in dreierlei Hinsicht: Es hatte damit zu tun, wie viele Jahre der Tempel bestand, wer darin lehrte und wie viele Menschen sich dort zur Anbetung Jehovas versammelten.
Trong năm 1880 việc xây dựng Nhà thờ lớn Köln được hoàn thành sau 632 năm dưới sự đốc thúc của hoàng đế Phổ - ít nhất là cũng tạm thời hoàn thành vì mãi cho đến ngày hôm nay công việc sửa chữa vẫn cần thiết sau Chiến tranh thế giới thứ hai và vì hư hỏng gạch xây dựng do môi trường.
1880 wurde nach 632 Jahren auf Betreiben des Königs von Preußen und deutschen Kaisers der Bau des Kölner Doms abgeschlossen – zumindest weitgehend, denn damals waren Reparaturarbeiten aufgrund des jahrhundertelangen Stillstands notwendig, ebenso wie heute infolge insbesondere der Schäden im Zweiten Weltkrieg und von Umwelteinflüssen.
Giô-na-than nói: “Đức Giê-hô-va khiến cho số ít người được thắng cũng như số đông người vậy”.
Jonathan sagte zu ihm: „Für Jehova gibt es kein Hindernis, durch viele oder durch wenige zu retten.“

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von ít in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.