Was bedeutet huyền thoại học in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes huyền thoại học in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von huyền thoại học in Vietnamesisch.

Das Wort huyền thoại học in Vietnamesisch bedeutet Mythologie. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes huyền thoại học

Mythologie

Weitere Beispiele anzeigen

Nhưng trong các sách cổ khác mà người ta coi là thánh thư lại có các chuyện huyền thoại về khoa học, những điều không chính xác và ngay cả hoàn toàn sai lầm nữa.
Andere Bücher des Altertums, die als heilig gelten, enthalten dagegen hinsichtlich der Wissenschaft Legenden, Ungenauigkeiten und offensichtliche Lügen.
Tuy nhiên, chúng tôi đã học được rằng theo huyền thoại, một con rồng lớn sống trên núi đã tạo ra các đảo trong Vịnh Hạ Long.
Gemäß einer Legende, so erfuhren wir, wurden die Inseln der Ha-Long-Bucht von einem großen Drachen geschaffen, der in den Bergen lebte.
Tôi là một sinh viên cao học về nghệ thuật; Tôi yêu huyền thoại và sự huyền bí và chủ nghĩa hiện sinh và tự chế diễu.
Nun, ich habe Kunst studiert; ich liebe Mythen und Magie und Extentialismus und Selbstverachtung.
Các nhà thần học lý luận rằng Sa-tan chỉ là một biểu tượng, một huyền thoại.
Theologen argumentieren, Satan sei lediglich ein Symbol, ein Mythos.
Thời tôi còn đi học, người ta chỉ nói về nó như một huyền thoại, chứ không hề tin là nó có thật.
Zu meiner Zeit haben sie uns erzählt, es sei nur eine Legende und es gebe sie nicht.
‘Là một sử gia văn học, tôi hoàn toàn tin chắc rằng dù Phúc Âm có là gì đi chăng nữa, cũng không thể là chuyện huyền thoại được.
„Als Literaturhistoriker bin ich völlig davon überzeugt, daß die Evangelien, was sie auch immer sein mögen, keine Legenden sind.
Khi đi trung học, tôi học được về lịch sử thời xưa, và nhiều lần đã thảo luận với cha tôi rất lâu về nguồn gốc tôn giáo và những điều chúng tôi xem là chuyện huyền thoại trong Kinh Thánh.
An der Highschool beschäftigten wir uns mit der Geschichte des Altertums, und ich unterhielt mich lange mit meinem Vater über die Ursprünge der Religion und über das, was wir in der Bibel als Mythen und Legenden ansahen.
Nhà triết học nguyên tử đầu tiên là một người Hi Lạp huyền thoại, Leucippus, được ngờ là đã sống vào thế kỷ 5 trước C.N.
Der erste Atomphilosoph war ein legendärer Griechenamens Leukippus, der vermutlich im fünften Jahrhundert v.
Khi Kinh-thánh đề cập đến vấn đề khoa học, thì hoàn toàn tránh khỏi các giả thuyết “khoa học” cổ xưa, những điều bị chứng tỏ là huyền thoại.
Wenn darin Dinge erwähnt werden, die wissenschaftliche Themen berühren, sind die Aussagen völlig frei von den „wissenschaftlichen“ Theorien des Altertums, die sich als reine Mythen erwiesen haben.
Ông viết: “Là một sử gia về văn học, tôi hoàn toàn tin chắc rằng dù thế nào đi nữa, Phúc Âm không thể là huyền thoại.
„Als Literaturhistoriker bin ich völlig davon überzeugt, daß die Evangelien, was sie auch immer sein mögen, keine Legenden sind, schrieb er.
(Giăng 21:5) Học giả Gregg Easterbrook kết luận: “Những loại chi tiết này gợi ý rằng câu chuyện có thật, chứ không nhằm thêu dệt huyền thoại”.
(Johannes 21:5). Der Gelehrte Gregg Easterbrook folgerte daraus: „Das sind die speziellen Einzelheiten, die auf einen authentischen Bericht schließen lassen statt auf eine Legendenbildung.“
Dù những học giả thời nay có khuynh hướng xem Ê-đen là một huyền thoại, Kinh Thánh nói đến miền đất này như một hiện thực lịch sử, đồng thời cung cấp những tin tức đáng tin cậy về địa lý để nhận ra địa điểm ban đầu của nó.
Moderne Gelehrte bezeichnen den Garten Eden zwar gern als einen Mythos, doch in der Bibel wird er als geschichtliche Realität beschrieben und man findet geographische Anhaltspunkte für seine ursprüngliche Lage (1.
Do đó, tất cả những ai sống vào thời xưa và có niềm tin nơi lời các nhà tiên tri viết Kinh Thánh đều biết được vũ trụ không bị chi phối bởi các vị thần huyền thoại, hành động theo cảm hứng, nhưng bởi các định luật mà con người có thể học và hiểu được.
Wer damals lebte und den Schriften der biblischen Propheten glaubte, konnte also wissen: Das Universum wird nicht von launischen Gottheiten aus dem Reich der Mythologie beherrscht, sondern gehorcht exakten, rational fassbaren Gesetzen.
Ngoài ra, giáo sư toán học John Lennox, thuộc trường Đại học Oxford, Anh Quốc, nhận xét rằng những nhà tiên tri này “không cần phải từ bỏ niềm tin là có các vị thần [huyền thoại] kiểm soát vũ trụ... vì một lý do đơn giản là họ chưa bao giờ tin nơi những vị thần ấy.
Könige 20:9-11). Über diese Propheten schrieb John Lennox, Professor der Mathematik an der Universität Oxford: „Sie mussten nicht . . . ihr Universum entgöttern, weil sie nie an diese Götter geglaubt hatten.
Học giả Kinh-thánh Wolfgang Trilling bình luận: “Cuộc tranh luận về sự kiện Giê-su đã từng hiện hữu hay không, nói cách khác ngài là một nhân vật có thật hay là một huyền thoại, là một vấn đề đã được giải quyết.
Der Bibelgelehrte Wolfgang Trilling stellt fest: „Der Streit, ob Jesus überhaupt gelebt habe, das heißt eine geschichtliche Persönlichkeit oder nur ein Mythos sei, ist damals entschieden worden.
Bất chấp tất cả hoài nghi khoa học của mình tôi đi bộ đường dài vào rừng, dẫn đường bởi dì của tôi, hơn 700 km từ tâm núi lửa gần nhất, và thành thật mà nói, chuẩn bị tinh thần để nhìn thấy huyền thoại "Dòng suối ấm áp của Amazon."
Trotz all meiner wissenschaftlichen Zweifel ließ ich mich schließlich von meiner Tante durch den Dschungel führen, über 700 km von dem nächsten Vulkanzentrum entfernt, und bereitete mich mental darauf vor, den legendären "warmen Fluss des Amazonas" zu erblicken.
Cuốn Encyclopædia Britannica ghi: “Thuyết thần học cấp tiến của Ki-tô Giáo có khuynh hướng xem lời mô tả trong Kinh Thánh về Sa-tan là ‘ngôn ngữ tượng trưng’, không hiểu theo nghĩa đen—nhằm cố gắng diễn tả một thực tại và mức độ gian ác trong vũ trụ bằng huyền thoại”.
„Die liberale christliche Theologie“, schreibt die Encyclopædia Britannica, „sieht die biblischen Aussagen über Satan eher als Bildersprache, die nicht wörtlich aufzufassen ist — als mythologischen Ansatz, die Realität und das Ausmaß des Bösen im Universum auszudrücken.“

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von huyền thoại học in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.