Was bedeutet Đức phật in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes Đức phật in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von Đức phật in Vietnamesisch.
Das Wort Đức phật in Vietnamesisch bedeutet hervorragender Gelehrter, Weiser, buddha. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes Đức phật
hervorragender Gelehrter(buddha) |
Weiser(buddha) |
buddha(buddha) |
Weitere Beispiele anzeigen
Ngài Vô Trước sống 800 năm sau thời Đức Phật. Asanga lebte 800 Jahre nach Buddhas Zeit. |
Tôi coi nó như là một vị Đức Phật của thế kỉ 21. Für mich ist es ein Buddha des 21. Jahrhunderts. |
Đức phật Buddha, xin hãy dẫn lối cho con khi rơi xuống. Yamade wa Buddha, bitte führe mich bei meinem Abstieg. |
Anh học.... với đức phật sao? Du studiertest... mit Buddha? |
Vào thời điểm đó, ngôi đền được đặt tên là Bulguksa (Đền thờ của Đức Phật). Zu dieser Zeit erhielt der Tempel den Namen Bulguksa (Tempel des Landes Buddhas). |
Nếu lần này cô không nhấc được Đức phật, thì điều ước của cô đã được chấp thuận. Wenn Sie den Buddha dieses Mal nicht heben können wird, Ihr Wunsch erfüllt. |
Và ngồi thiền trong 3 năm và không gặp Đức Phật Di Lặc tương lai. Und er meditierte drei Jahre lang und sah den künftigen Buddha Maitreya nicht. |
Nên lời dạy của Đức Phật đã mất hiệu lực. Also hat Buddhas Lehre seine Kraft verloren. |
Đó là điều đức phật nói Das ist es, was Buddha eingebracht hat. |
Cô ước rồi nhấc Đức phật lên. Sie äußern einen Wunsch und heben den Buddha. |
Đức Phật đã nói, tôi chỉ diễn đạt lại, "Nếu bạn mở miệng nói, bạn không học thêm được gì." Buddha sagte, frei übersetzt: "Wenn Ihr Mund offen ist, lernen Sie nichts." |
Đó là câu chuyện về một người tên là Bharat mà sau này người Ấn Độ gọi là Đức Phật Niết Bàn. Er hörte von einem Mann namens Bharat, nach dem Indien " Bhārata " genannt wird. |
Đó là câu chuyện về một người tên là Bharat mà sau này người Ấn Độ gọi là Đức Phật Niết Bàn. Er hörte von einem Mann namens Bharat, nach dem Indien "Bhārata" genannt wird. |
Nhưng trong thế kỉ 1, hình tượng trình bày đức Phật đầu tiên đã xuất hiện ở hai khu vực miền Bắc Ấn. Bereits im 1. Jahrhundert entstanden aber in zwei nördlicheren Regionen erste figürliche Darstellungen des Religionsstifters. |
Tín đồ Phật giáo Miến Điện tin rằng ngoài 136 tiền kiếp của Đức Phật là động vật, có bốn tiền kiếp là Kinnara. Burmesische Buddhisten glauben, dass Buddha bei seinen 136 früheren Leben als Tier auch viermal als Kinnara gelebt hat. |
Tôi hay tự hỏi khi tôi làm một bộ phim Tôi muốn làm một bộ phim về Đức Phật và tôi thường tự hỏi: Ich frage mich oft, wenn ich ein Film mache - ich denke darüber nach, ein Film über Buddha zu machen - und dann frage ich mich: |
Họ nghĩ đức Phật thật là chán, và họ ngạc nhiên khi gặp Đạt Lai Lạt Ma và ông ta thật tràn đầy năng lượng. Sie glauben, Buddha war so langweilig, und sind ganz überrascht, wenn sie den Dalai Lama treffen und er ist ziemlich fröhlich. |
Lạy xong lần đầu và ngẩng lên, ngài nói "Đức Phật, con vui sướng được gặp ngài, nhưng ngài đã ở đâu trong 12 năm qua? Als er sich aus der Verneigung erhebt, sagt er: "Mein Herr, ich bin so glücklich, dich zu sehen, doch wo warst du in den vergangenen 12 Jahren? |
Khi người thợ săn tìm thấy dấu chân Đức Phật ở tỉnh Sara Buri, vua Songtham đã đi bằng thuyền hoàng gia dọc theo sông Pa Sak để niệm phật. Als der Jäger Bun in der Provinz Saraburi den Fußabdruck Buddhas fand, begab sich König Songtham mit seiner königlichen Barke über den Pa-Sak-Fluss zu jener Stelle, um dem Abdruck zu huldigen. |
Theo Đức Phật: "người làm giếng điều khiển nước, người làm nỏ bẻ cong mũi tên, thợ mộc bẻ cong khúc củi, người khôn ngoan tạo ra phong cách cho bản thân. Hier nochmal Buddha: "Brunnenbauer leiten das Wasser, Pfeilmacher spannen den Pfeil, Tischler biegen das Stück Holz, weise Menschen formen sich selbst." |
Nếu Phật có tất cả những yếu tố được ban tặng cho một đạo diễn -- nếu Đức Phật có âm nhạc, có hình ảnh, có một chiếc máy quay -- thì chúng ta có hiểu Đạo Phật hơn không? Was wäre, wenn Budhha all die Dinge gehabt hätte, die einem Regisseur gegeben sind, nämlich Musik, visuelle Umsetzungsmöglichkeiten und eine Videokamera. |
Tại sao Đức Chúa Trời phật lòng về dân Y-sơ-ra-ên vào thời A-mốt? Was störte Jehova an den Israeliten zur Zeit des Amos? |
Để tỏ lòng biết ơn lòng nhân từ của Phật, đức vua đã ra lệnh xây dựng ngôi chùa. Aus Dankbarkeit soll der König danach angeordnet haben, den ursprünglichen Tempel zu errichten. |
Phương cách hữu hiệu nhất để đè bẹp chúng là xây dựng một lòng kính sợ Đức Chúa Trời, sợ làm phật ý Đức Giê-hô-va. Das wirksamste Mittel, dagegen anzukämpfen, ist die Furcht, Jehova Gott zu mißfallen. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von Đức phật in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.