Was bedeutet điếu thuốc lá in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes điếu thuốc lá in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von điếu thuốc lá in Vietnamesisch.
Das Wort điếu thuốc lá in Vietnamesisch bedeutet Zigarette. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes điếu thuốc lá
Zigarettenounfeminine “Chỉ một điếu thuốc lá—để xem cảm giác như thế nào.” „Nur eine Zigarette – bloß um zu wissen, wie das ist.“ |
Weitere Beispiele anzeigen
Trước đây 30 năm chỉ hít vào một hơi của điếu thuốc lá cũng đã bậy lắm rồi. Vor 30 Jahren war ein Zug an einer Zigarette noch etwas Schlimmes. |
Bà ấy có những vết đốt của điếu thuốc lá trên người. Sie hatte Brandwunden von Zigaretten. |
Baba châm một điếu thuốc lá và gọi bia cho chúng tôi. Baba zündete sich eine Zigarette an und bestellte uns Bier. |
“Chỉ một điếu thuốc lá—để xem cảm giác như thế nào.” „Nur eine Zigarette – bloß um zu wissen, wie das ist.“ |
Xem các bài Thuốc lá điếu và Thuốc lá sợi. Riesenzigarren und fliegende Kisten. |
Ánh mắt mà chị từng có khi chị giấu một điếu thuốc lá và nói dối mẹ về chuyện đó. Ja, das ist der Blick, den du hattest, wenn du heimlich geraucht hast und dann Mom deswegen angelogen hast. |
Phát phương tiện Edward có thói quen hút hai mươi điếu thuốc lá và mười hai điếu xì gà mỗi ngày. Eduard war ein Bonvivant und exzessiver Kettenraucher, der pro Tag 20 Zigaretten und zwölf Zigarren rauchte. |
Chẳng hạn, quyết định đốt điếu thuốc lá đầu tiên có thể dẫn đến tật hút thuốc đeo đẳng cả đời. Sich zum ersten Mal im Leben eine Zigarette anzustecken könnte beispielsweise der Anfang einer lebenslangen Gewohnheit sein. |
Dù đã bỏ tật này, tôi thường mơ tưởng tôi đang hút xì gà hoặc một điếu thuốc lá không bao giờ tắt. Obwohl ich diese Gewohnheit dann aufgab, war es nicht ungewöhnlich, daß ich davon träumte, eine unendlich lange Zigarre oder Zigarette zu rauchen. |
Người hướng dẫn tôi học Kinh Thánh đã giúp tôi thấy được giá trị của việc cầu nguyện trước khi đụng đến điếu thuốc lá. Die Zeugin Jehovas, die mit mir die Bibel betrachtete, führte mir jedoch vor Augen, dass es weit besser ist, zu beten, bevor man zur Zigarette greift. |
Ví dụ: Thuốc lá điếu, xì gà, thuốc lá bột, thuốc lá nhai, thuốc lá cuốn, thuốc lá sợi dùng cho ống tẩu Beispiele: Zigaretten, Zigarren, Snus, Kautabak, Tabak für Selbstdreher, Pfeifentabak |
Tổng giám đốc của Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO) nói: “Điếu thuốc lá là... một sản phẩm được chế tạo khéo léo; nó tiết ra một lượng nicotin vừa đủ để giữ người hút nghiện suốt đời trước khi giết người đó”. Die Generaldirektorin der Weltgesundheitsorganisation erklärte: „Eine Zigarette ist . . . ein clever gemachtes Produkt, das gerade die richtige Menge Nikotin liefert, um den Raucher in Abhängigkeit zu halten, bevor es ihn umbringt.“ |
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá hầu hết các sản phẩm thuốc lá hoặc có liên quan đến thuốc lá như thuốc lá điếu, xì gà, tẩu thuốc, giấy cuốn thuốc lá, thuốc lá điếu điện tử và hộp thuốc lá điếu điện tử. Bei Google Kundenrezensionen ist Werbung für die meisten Tabakartikel bzw. tabakbezogenen Artikel nicht gestattet. Hierzu zählen Zigaretten, Zigarren, Tabakpfeifen, Zigarettenpapier, elektronische Zigaretten und E-Zigaretten-Patronen. |
Chỉ riêng ở Hoa Kỳ, các hãng thuốc lá sản xuất ước chừng 1,5 tỷ điếu thuốc mỗi ngày. Allein in den Vereinigten Staaten rollen jeden Tag schätzungsweise 1,5 Milliarden Zigaretten von den Fließbändern der Tabakfabriken. |
Hoặc bạn có thể đặt ra một hoàn-cảnh: “Thí dụ một vài đứa học-sinh ở trường hút thuốc lá và cho con một điếu thuốc thì con sẽ làm gì? Oder du könntest eine Situation beschreiben: „Nimm einmal an, einige Jugendliche in der Schule rauchen und bieten dir eine Zigarette an. |
Khắp thế giới, các hãng thuốc lá và nhà nước độc quyền bán ra hơn năm ngàn tỷ điếu thuốc mỗi năm! Weltweit verkaufen Tabakfirmen und staatliche Monopole jedes Jahr über 5 Billionen Zigaretten! |
Tuần lễ thứ ba, cậu đã vứt bỏ điếu thuốc lá cuối cùng. In der dritten Woche warf er seine letzte Zigarette weg. |
Tôi chụp một điếu thuốc lá và đăng lên Instagram. Ich machte mit Instagram ein Foto von einer Zigarette. |
Rồi nó thường châm một điếu thuốc lá, bẻ khục tay và bỏ đi. Dann steckte er sich eine Zigarette an, ließ die Fingergelenke knacken und verschwand. |
Hoặc một người nào đó cho em một điếu thuốc lá, trong đó cũng có chất ma túy, và thách em hút. Oder jemand bietet dir Zigaretten an, in denen ja auch Drogen sind, und fordert dich auf zu rauchen. |
Thí dụ, một em đã báp têm, hút vài điếu thuốc lá trong một thời gian ngắn và thú tội với cha mẹ. Ein Beispiel: Ein getaufter Junge raucht innerhalb einer relativ kurzen Zeit ein paar Zigaretten. |
Có những lúc ông bóp bẹp bao thuốc lá trong đôi tay rắn chắc và ném thẳng ra ngoài phòng, nguyện rằng đây là điếu thuốc cuối cùng. Manchmal zerknüllte er mit seiner kräftigen Hand eine Zigarettenschachtel, pfefferte sie in die Ecke und schwor sich, daß dies seine letzte Zigarette sei. |
Ví dụ: Thuốc lá điếu, xì gà, tẩu thuốc, giấy cuốn thuốc, thuốc lá nhai, thuốc lá điện tử Beispiele: Zigaretten, Zigarren, Tabakpfeifen, Zigarettenpapier, Kautabak, E-Zigaretten |
Một bạn tù với anh nhớ lại: “Các tù nhân đã nhặt lại các mẩu thuốc lá mà các lính gác ném đi và dùng các trang của một cuốn Kinh Thánh làm giấy vấn thành điếu thuốc. Ein Mithäftling erinnert sich: „Die Häftlinge sammelten die Zigarettenstummel, die die Wachleute weggeworfen hatten, und gebrauchten die Seiten einer Bibel als Zigarettenpapier. |
Ngoài ra, một công ty thuốc lá cho nhân viên mặc đồng phục kiểu cọ và đội mũ chơi bóng chày màu sặc sỡ để phân phát thuốc lá cho người trẻ trên đường phố, khuyến khích mỗi người “thử một điếu”. Zusätzlich schickte ein Zigarettenunternehmen einige Mitarbeiter in schicken Uniformen und auffälligen Baseballkappen auf die Straße, wo sie Zigaretten an junge Leute verteilten und diese aufforderten, sie „zu probieren“. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von điếu thuốc lá in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.