Was bedeutet để in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes để in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von để in Vietnamesisch.
Das Wort để in Vietnamesisch bedeutet lassen, stellen, legen. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes để
lassenverb Tôi không để cửa mở vì khu xung quanh nhà tôi có rất nhiều động vật. Ich lasse die Türen nicht auf, weil es Tiere in meiner Wohngegend gibt. |
stellenverb Cô ta thuê anh ta để làm người phiên dịch. Sie stellte ihn als Dolmetscher ein. |
legenverb Mary đã để cái ví ở trên bàn. Mary legte ihr Portemonnaie auf den Tisch. |
Weitere Beispiele anzeigen
2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta. 2 für den Bau meines aHauses und um die Grundlage zu legen für Zion und für das Priestertum und für die Schulden der Präsidentschaft meiner Kirche. |
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. Noch können wir die Fischbestände nicht nur regenerieren, sondern auch mehr fangen, und mehr Menschen zu ernähren, als das im Moment der Fall ist. |
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi. Sobald Ihre Google Ads- und Salesforce-Konten verknüpft sind, können Sie festlegen, für welche Salesforce-Meilensteine – Lead-Status und Opportunity-Phasen – Conversions erfasst werden sollen. |
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi. Wir müssen nur den Weg finden, den wir bestimmt sind, zu gehen. |
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. „Es macht demütig, hierherzukommen und Zeit damit zu verbringen, Unterweisung aufzunehmen“, sagte Bruder Swingle und fügte hinzu: „Nun, da ihr diesen Ort verlaßt, seid ihr viel besser ausgerüstet, Jehova zu verherrlichen.“ |
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. Als Jünger Jesu Christi sollten wir nichts unversucht lassen, um andere von ihren Leiden und Lasten zu erlösen. |
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó Wir brauchen Geld, um damit zu experimentieren, um diese Mittel an Ort und Stelle zu bringen. |
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. Wir beobachten sie und gehen sicher, dass ihr Blutdruck nicht wieder sinkt aber ja, sie wird wieder gesund. |
Họ đã sẵn sàng để gặp anh rồi. Sie sind - - sie sind bereit für dich. |
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. Und dies sollt ihr zum Gedächtnis meines Leibes tun, den ich euch gezeigt habe. |
Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó. Dein Dad kämpft gegen den ganzen Ozean, er sucht dich. |
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. Lee Cronin: So viele Menschen glauben, dass es Millionen von Jahren gedauert hat, bis Leben entstand. |
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng. Geben Sie auf dem Überweisungsformular der Bank Ihre eindeutige Referenznummer an, damit wir die Zahlung zuordnen können. |
Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi. Nein, seien Sie taktvoll und lassen Sie sie sterben. |
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! 13 Es hätte gewiß keinen triftigeren Grund für die Benutzung eines Schwertes geben können, als den Sohn Gottes zu beschützen. |
Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em. Da ich mir dieser herrlichen Vergangenheit bewusst bin, spürte ich, welche Verantwortung auf mir lastet, als Präsident Monson mich bat, zu Ihnen zu sprechen. |
Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu! Wählen Sie einfach den gewünschten Leitfaden aus. |
Chúng tôi cùng nhau làm việc để giúp đỡ người Do Thái. Wir arbeiten schon den ganzen Krieg bei der Judenhilfe zusammen. |
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào? 8. (a) Welcher grundlegenden Lehrmethode bediente man sich in Israel, und was war das Besondere daran? |
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. Aber bei gemeinsamem Gebrauch zum Sprechen arbeiten sie wie die Finger einer geübten Schreibkraft oder eines Konzertpianisten zusammen. |
Và quan hệ nhân quả đòi hỏi phải có thời gian nào đó để bàn bạc. Die Ursächlichkeit erfordert einen Moment der Reflexion. |
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu. Auch hundert Jahre später hilft uns der Familienabend, die Familie so zu stärken, dass sie auf ewig Bestand hat. |
Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi. Es ist ganz allein Ihre Entscheidung, sich zu ändern. |
Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print. Richten Sie Ihren Drucker als ersten Schritt für die Verwendung mit Google Cloud Print ein. |
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. Wir sollten erkennen, was uns die Zeit raubt, und diese Dinge einschränken, um genügend Zeit für theokratische Tätigkeiten zu haben. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von để in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.