Was bedeutet đế giày in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes đế giày in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von đế giày in Vietnamesisch.
Das Wort đế giày in Vietnamesisch bedeutet Sohle, besohlen, Schuhsohle, Fußsohle, Pfropfen. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes đế giày
Sohle(sole) |
besohlen(sole) |
Schuhsohle(sole) |
Fußsohle(sole) |
Pfropfen
|
Weitere Beispiele anzeigen
Tế bào trùng đế giày đã phân hóa thành nhiều bộ phận. Die Spitze der Kapselfrüchte unterteilt sich in mehrere Segmente. |
Không có đất trong móng tay hay là bùn ở đế giày. Kein Schmutz unter den Nägeln, kein Dreck an den Sohlen. |
Không chỉ quần áo bẩn mà một nửa đế giày bên trái của tôi cũng bị rách. Aber nicht nur mein Kleid war schmutzig, ich hatte es auch fertiggebracht, mir die linke Schuhsohle halb abzureißen. |
Trước khi vào nhà nên cẩn thận chùi đế giày để không làm dơ bẩn sàn nhà hoặc thảm. Vor dem Hineingehen sollten wir die Schuhe gründlich abtreten, damit Fußböden und Teppiche nicht verschmutzt werden. |
Theo phong tục, người đi đường thường đem theo không những cái bao, đồ ăn mà còn thêm một đôi giày nữa, vì đế giày có thể mòn và dây giày có thể bị đứt. Wenn sich jemand auf eine Reise begab, nahm er gewöhnlich nicht nur eine Tasche und Verpflegung mit, sondern auch ein zusätzliches Paar Sandalen für den Fall, daß die Sohlen verschlissen oder die Riemen rissen. |
Tôi sẽ trả anh 500 đô ngay để được đi giày đế bằng. Ich zahl dir sofort 500 Dollar für ein paar flache Schuhe. |
Mang giày nhẹ, mềm với đế thấp có miếng đệm và mũi giày rộng. Die Schuhe sollten leicht und biegsam sein, niedrige gepolsterte Absätze haben und sie dürfen die Zehen nicht einengen. |
Ví dụ: bạn có thể có các nhóm tuổi khác nhau cùng mua một loại giày đế mềm đã được sản xuất trong 100 năm, nhưng cho những lý do hoàn toàn khác nhau. Angenommen, verschiedene Altersgruppen kaufen den gleichen Schuh, der seit 100 Jahren produziert wird, aber die Kaufentscheidung beruht auf völlig unterschiedlichen Gründen. |
Đối với những người dùng giày dép, họ thường mang xăng đan, loại giày chỉ có đế và dây quấn quanh bàn chân và mắt cá chân. Manche trugen auch Sandalen. Das waren einfach nur Sohlen, die mit Riemchen am Fuß befestigt wurden. |
Khá nhiều bùn vón cục dưới đế giày. Etwas verkrusteter Schlamm an den Sohlen. |
Bảo họ là nhớ gạt bùn ở đế giày ống ra nhé. Aber sie sollen ihre Stiefel abputzen. |
Đế giày của bà Gloria được làm từ cao su mềm tự nhiên được thu hoạch từ cây sharinga vùng Amazon. Die Sohlen von Glorias Schuhen waren aus natürlichem, weichem Gummi hergestellt, gewonnen aus dem Sharinga Bäumen im Amazonas. |
15 Và lời của Thượng Đế từ miệng Ngài ra, và Ngài sẽ lấy nó mà đánh các dân; và Ngài sẽ cai trị họ bằng lời của miệng Ngài; và Ngài giày đạp thùng rượu trong cơn thịnh nộ phừng phừng của Thượng Đế Toàn Năng. 15 Und aus seinem Mund geht das Wort Gottes hervor, und mit dem wird er die Nationen schlagen; und er wird sie mit dem Wort seines Mundes regieren; und er tritt die Weinkelter mit der Heftigkeit und dem Grimm des Allmächtigen Gottes. |
Cửa hàng quần áo ngoài trời Patagonia khuyến khích khách hàng tiềm năng kiểm tra trên eBay tìm những sản phẩm đã qua sử dụng và hãy thay đế giày mới trước khi quyết định mua một đôi mới. Der Outdoor-Kleiderhändler Patagonia ermutigte potenzielle Kunden, bei eBay nach Second-Hand- Artikeln der Marke zu suchen und ihre Schuhe lieber neu besohlen zu lassen, als neue zu kaufen. |
Cửa hàng quần áo ngoài trời Patagonia khuyến khích khách hàng tiềm năng kiểm tra trên eBay tìm những sản phẩm đã qua sử dụng và hãy thay đế giày mới trước khi quyết định mua một đôi mới. Der Outdoor- Kleiderhändler Patagonia ermutigte potenzielle Kunden, bei eBay nach Second- Hand - Artikeln der Marke zu suchen und ihre Schuhe lieber neu besohlen zu lassen, als neue zu kaufen. |
Làm quái nào mà nó được tuồn vào, được nhai, nhả, rồi dính vào đế đôi giày đắt vãi lụa của tôi? Wie zum Teufel kommt es hier rein, wird gekaut, fallen gelassen und klebt an meinem sehr teuren Schuh? |
Rồi ông xỏ đôi giày đế mỏng, mặc bộ quần áo thể thao nhẹ. Dann zog er sich seine dünnsohligen Turnschuhe und eine leichte Jogging-Kluft an. |
Catherine đi giày có đế sắt, mặc áo choàng và chống một cây gậy có đầu nhọn bịt thép. Catherine trug genagelte Schuhe und ein Cape und einen Stock mit einer scharfen, eisernen Spitze. |
Chân ông bị tuột ra khỏi giày và cái đế dày cộm của chiếc giày kẹt vào trong răng bánh xe rồi chặn chiếc xe lại chỉ cách bàn tay ông 30 centimét. Auf einmal rutschte sein Fuß ab, die dicke Sohle des Stiefels verfing sich in einem Zahnrad, und der Wagen kam nur dreißig Zentimeter vor seiner Hand zum Stehen. |
Hiện giờ, chỉ có mấy tên cuồng tín ở San Diego với cốc Kool-Aid trên tay và giày đế mềm ở chân mới không chết một mình. Diese Sektenmitglieder, Sie wissen schon, in San Diego, der Massensuizid? Die sind nicht allein gestorben. |
“Phải, cha đã nhớ lại tất cả những tội lỗi và những điều bất chính của mình, và vì thế cha phải bị giày vò với những nỗi đau đớn của ngục giới; phải, cha thấy cha đã chống lại Thượng Đế của cha, và cha đã không tuân giữ những lệnh truyền thánh của Ngài. Ja, ich dachte an alle meine Sünden und Übeltaten, für die ich mit den Qualen der Hölle gepeinigt wurde; ja, ich sah, dass ich mich gegen meinen Gott aufgelehnt hatte und dass ich seine heiligen Gebote nicht gehalten hatte. ... |
Nhóm quảng cáo cho giày chạy bộ có thể bao gồm những quảng cáo với các từ khóa như "giày chạy bộ" và "giày chạy đế mềm". Ihre Anzeigengruppe für Laufschuhe könnte dann Anzeigen mit Keywords wie "laufschuhe" und "joggingschuhe" enthalten. |
rửa chân cho các môn đồ: Vào thời Y-sơ-ra-ên xưa, người ta thường mang loại giày chỉ có đế và dây quấn quanh bàn chân và mắt cá chân. den Jüngern die Füße zu waschen: Im alten Israel waren Sandalen das übliche Schuhwerk. |
Giầy đế bằng, tốt nhất là loại thắt dây không làm giày bị tuột và che chở chân bạn khỏi bị đứt và phỏng, và vớ len tốt hơn vớ bằng sợi tổng hợp. Flache Schuhe, vor allem Schnürschuhe, verliert man wahrscheinlich nicht so schnell; sie schützen vor Schnittwunden und Verbrennungen, und Wollsocken sind besser geeignet als Synthetiksocken. |
14 Người lính La Mã được trang bị giày dép tốt để họ có thể hành quân trên hàng trăm dặm đường trong khắp đế quốc. 14 Die römischen Soldaten trugen gewöhnlich gutes Schuhwerk auf ihren langen Märschen, die sie auf dem Hunderte von Kilometern umfassenden Straßennetz ihres Reiches bewältigten. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von đế giày in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.