Was bedeutet đắp đất in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes đắp đất in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von đắp đất in Vietnamesisch.

Das Wort đắp đất in Vietnamesisch bedeutet niederhauen, platt machen, vernichten, niederstrecken, zermalmen. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes đắp đất

niederhauen

platt machen

vernichten

niederstrecken

zermalmen

Weitere Beispiele anzeigen

Cậu đắp đất cát vào đó, được chứ?
Packen Sie es mit etwas Verdammter Dreck fest, hören Sie mich?
Một số dân vẫn còn nuôi chiên và sống trong những căn nhà gỗ đắp bằng đất gọi là hogan.
Manche züchten immer noch Schafe und wohnen in Hogans — Hütten aus Holzbalken, die mit Erde bedeckt sind.
2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên.
2 Und siehe, die Stadt war wieder aufgebaut worden, und Moroni hatte an den Grenzen der Stadt ein Heer aufgestellt; und sie hatten ringsum Erde aufgeworfen, um sich vor den Pfeilen und den Steinen der Lamaniten zu schützen; denn siehe, sie kämpften mit Steinen und mit Pfeilen.
Về sau, Mô Rô Ni hướng dẫn dân chúng đào đất đắp thành lũy xung quanh thành của họ và dựng lên những hàng cọc nhọn trên mặt các lũy đất ấy (xin xem An Ma 50:1–3).
Später wies Moroni das Volk an, rings um die Städte Erdhaufen aufzuwerfen und darauf Anlagen aus Holz sowie spitze Zaunpfähle zu errichten (siehe Alma 50:1-3).
Đáy tháp có chiều ngang 220 mét, chiều dài 225 mét và năm tầng đất hiện nay đắp cao lên đến 63 mét.
Sie mißt 220 mal 225 Meter Grundfläche, ist fünf Geschosse hoch und hat gegenwärtig eine Höhe von rund 65 Metern.
Từ năm 1927, Sylt được nối với đất liền bằng tuyến đường đắp cao Hindenburgdamm.
Seit 1927 ist Sylt über den Hindenburgdamm mit dem Festland verbunden.
Ông đã lấy gỗ và đá từ tàn tích của thành Ty-rơ trên đất liền để đắp một con đê dài 800m bắc qua đảo.
Z. die Inselstadt dem Erdboden gleichmachte. Dies gelang ihm, indem er einen 800 Meter langen Damm zur Insel errichtete. Er verwendete dazu das Holz und die Steine der zerstörten Festlandstadt.
Đắp đất cát vào nhé, được chứ?
Halten Sie es dicht gepackt, alles in Ordnung?
Chúng “cười mỗi đồn-lũy”, vì bất cứ đồn lũy nào cũng đều thất thủ khi quân Ba-by-lôn xây gò “đắp lũy” bằng cách “chồng chất đất cát” để từ đó tấn công.
Es „lacht . . . über jeden befestigten Platz“, denn jede Festung fällt, wenn die Babylonier ‘Staub aufschütten’, indem sie einen Erdhügel errichten, von dem aus sie die Festung angreifen.
8 Phải, ông củng cố các đạo quân Nê Phi, và cho xây lên những đồn lũy hay những nơi ẩn nấp. Ông cho đắp lên những tường bằng đất bao quanh các đạo quân và xây những tường đá bao chung quanh họ, và chung quanh các thành phố và các biên thùy của xứ họ; phải, vòng quanh khắp xứ.
8 Ja, er hatte die Heere der Nephiten verstärkt und kleine Festungen errichtet, nämlich Orte der Zuflucht; er warf ringsum Wälle aus Erde auf, um damit seine Heere zu umgeben, und errichtete auch Wälle aus Steinen, um sie ringsum zu umschließen, rings um ihre Städte und an den Grenzen ihres Landes, ja, rings um das ganze Land.
Bài này sẽ nói về lời dạy và gương mẫu của Chúa Giê-su lúc sống trên đất giúp ích thế nào để tất cả chúng ta vun đắp mối quan hệ tốt đẹp với các thành viên trong gia đình.
Dieser Artikel zeigt, wie wir alle unseren Teil zu einem glücklichen Familienleben beitragen können, wenn wir uns an Jesu Lehren und an seinem Beispiel orientieren.
Vì thế đắp thành ở đất ấy.
Das Bauen auf dem Lande.
Họ phải xây đắp mối quan hệ vững chắc với Cha trên trời, biết rõ và làm trọn ý định Ngài đối với loài người trên đất.
Sie sollten eine starke Bindung zu ihrem himmlischen Vater entwickeln und seinen Vorsatz in Verbindung mit den Menschen auf der Erde genau kennen und verwirklichen.
Sau khi quét sạch mặt đất, họ đắp một nền phẳng bằng đất sét trắng quanh những bụi cây thường xanh gọi là cây mát-tít.
Rund um die immergrünen Mastixsträucher kehren sie zunächst den Boden und bedecken ihn anschließend mit einer dünnen Schicht aus weißem Lehm.
Sự bảo vệ thuộc linh xây đắp xung quanh những người cha Am Môn đã ban phước và củng cố bản thân họ, gia đình họ, đất nước họ, và các thế hệ tương lai.
Durch den geistigen Schutz, der die ammonitischen Väter umgab, wurden sowohl sie selbst als auch ihre Familien, ihr Land und die nachfolgenden Generationen gesegnet und gestärkt.
4 Và ông còn bắt chúng dựng lên một ahàng rào làm bằng những khúc cây lớn ở phía trong trên bờ hào ấy; và chúng lấy đất dưới hào đắp lên hàng rào cây ấy; và như vậy họ bắt dân La Man lao nhọc cho đến khi chúng bao bọc xung quanh thành phố Phong Phú bằng một bức tường kiên cố làm bằng những khúc cây lớn và được đắp đất lên thật cao.
4 Und er ließ sie auf dem inneren Grabenrand eine aBrustwehr aus Holz aufrichten; und sie warfen Erde aus dem Graben an die Brustwehr aus Holz; und so ließen sie die Lamaniten arbeiten, bis sie die Stadt Überfluß ringsum bis zu einer überaus großen Höhe mit einem starken Wall aus Holz und Erdreich umschlossen hatten.
Và khi chúng ta tham dự đại hội này, cầu xin tâm hồn chúng ta được thay đổi, để sẽ có được một ước muốn lớn lao hầu làm điều thiện (xin xem An Ma 19:33), và chúng ta sẽ là những người tiền phong trong việc xây đắp một nền tảng thuộc linh mà sẽ thiết lập Giáo Hội trong vùng đất của chúng ta trên thế gian.
Und möge sich, während wir an dieser Konferenz teilnehmen, unser Herz wandeln, so dass wir den brennenden Wunsch haben, Gutes zu tun (siehe Alma 19:33) und dass wir als Pioniere die geistige Grundlage legen, auf der die Kirche in unserem Teil der Welt errichtet werden kann.
Những người xây đắp đức tin dựa trên sự hiểu biết về Kinh-thánh ý thức rằng quân đội của Đức Chúa Trời ở trong tư thế sẵn sàng tẩy sạch trái đất khỏi mọi kẻ thù của hòa bình.
Menschen, deren Glaube auf biblische Erkenntnis gestützt ist, erkennen, daß die Heere Gottes im Begriff stehen, die Erde von allen Feinden des Friedens zu reinigen.
Các mục đích đó không những gồm có việc xây đắp đức tin của Áp Ra Ham và của Sa Ra mà còn dạy cho họ các lẽ thật vĩnh cửu là điều họ đã chia sẻ với những người khác trên lộ trình dài và ngoằn ngoèo đi đến vùng đất đã được chuẩn bị cho họ.
Es ging darum, nicht nur Abrahams und Saras Glauben zu stärken, sondern ihnen ewige Wahrheiten zu vermitteln, die sie auf ihrem langen, umständlichen Weg in das für sie vorbereitete Land an andere weitergaben.
1 Và giờ đây chuyện rằng, Mô Rô Ni không ngưng công việc chuẩn bị chiến tranh, nghĩa là công việc phòng vệ dân ông chống lại dân La Man; vì vào đầu năm thứ hai mươi dưới chế độ các phán quan, ông cho quân lính của ông bắt đầu đào đất đắp lên những lũy cao bao quanh tất cả mọi thành phố khắp xứ do dân Nê Phi chiếm hữu.
1 Und nun begab es sich: Moroni hörte mit den Kriegsvorbereitungen nicht auf, nämlich um sein Volk gegen die Lamaniten zu verteidigen; denn er veranlaßte, daß seine Heere begannen, zu Beginn des zwanzigsten Jahres der Regierung der Richter, daß sie damit begannen, rings um alle Städte im ganzen Land, das die Nephiten im Besitz hatten, Erdhaufen aufzuwerfen.
Cuốn The Encyclopedia Americana (Bách khoa Tự điển Hoa Kỳ) ghi rằng: “Ông hủy phá thành phố trên đất liền, và dùng những mảnh vụn của tường thành đổ nát mà đắp con đê to lớn nối hòn đảo vào với đất liền trong năm 332”.
In dem Werk The Encyclopedia Americana wird berichtet: „Mit dem Schutt des Festlandteils der Stadt, den er zerstört hatte, baute er 332 eine riesige Mole, um die Insel mit dem Festland zu verbinden.“
Lời tiên tri này đã được ứng nghiệm vào năm 332 TCN khi A-léc-xan-đơ Đại Đế cùng quân đội của ông dùng những tàn tích của thành Ty-rơ ở đất liền để đắp một lối đi dẫn đến thành Ty-rơ trên đảo. Sau đó, thành này cũng đã bị chinh phục.
Diese Prophezeiung erfüllte sich 332 v. u. Z., als Alexander der Große seine Soldaten mit den Trümmern der bereits zerstörten Festlandstadt einen Damm zur Inselfestung aufschütten ließ und auch diese einnahm.
Họ vượt đại dương và bước đi hằng ngàn kilômét, cam chịu bụi đất, ốm đau, và gần chết đói để giúp xây đắp vương quốc của Chúa trên thế gian.
Sie überquerten Meere und gingen tausende Meilen zu Fuß. Sie ertrugen Schmutz und Krankheit und verhungerten beinahe, als sie halfen, das Reich des Herrn auf Erden aufzubauen.
Nếu chỉ có 3% carbon bị bao bọc ở lớp băng vĩnh cửu ỡ Bắc Cực được thoát ra khi trái đất ấm lên, nó sẽ bù đắp tất cả những sự bảo tồn carbon mà chúng ta cần thực hiện, trong 40 năm sau để tránh sự thay đổi khí hậu.
Wenn nur drei Prozent des CO2, das im arktischen Eis eingeschlossen ist, durch die Erderwärmung freigesetzt wird, würde das alle CO2-Einsparungen, die wir in den nächsten 40 Jahren vornehmen müssen, um den Klimawandel aufzuhalten, zunichte machen.
Điều có thể dường như xảy ra ngẫu nhiên trên thực tế được giám sát bởi Cha Thiên Thượng nhân từ, là Đấng có thể đếm từng sợi tóc trên đầu mỗi người.10 Ngài còn nhận biết đến cả một con chim sẻ rơi xuống đất.11 Ảnh hưởng của Chúa có thể thấy được trong những chi tiết nhỏ của cuộc sống chúng ta, và những sự kiện và cơ hội đó là nhằm chuẩn bị cho chúng ta để nâng đỡ gia đình mình và những người khác khi chúng ta xây đắp vương quốc của Thượng Đế trên thế gian.
Was wie Zufall erscheinen mag, hat in Wahrheit ein liebender Vater im Himmel stets im Blick, der bei jedem Menschen sogar die Haare auf dem Kopf alle gezählt hat.10 Nicht einmal ein Spatz fällt zur Erde, ohne dass unser Vater es bemerkt.11 Der Herr hat jede noch so kleine Einzelheit unseres Lebens im Blick, und all diese Vorkommnisse und Gelegenheiten sollen uns darauf vorbereiten, unsere Familie und andere Menschen aufzurichten, während wir das Gottesreich auf Erden aufbauen.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von đắp đất in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.