Was bedeutet cư sĩ in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes cư sĩ in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von cư sĩ in Vietnamesisch.

Das Wort cư sĩ in Vietnamesisch bedeutet Tertiär, tertiär, benediktineroblate, des Dienstleistungsbereichs, Benediktineroblate. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes cư sĩ

Tertiär

tertiär

benediktineroblate

des Dienstleistungsbereichs

Benediktineroblate

Weitere Beispiele anzeigen

Tại Trại Giam Serang, một quan nhập đến lục soát và trộm đồ của chúng tôi.
In der Untersuchungshaft in Serang wurden wir einer verstohlenen Leibesvisitation unterzogen.
Russell Ira Crowe (sinh ngày 07 tháng 4 năm 1964) là một diễn viên New Zealand, nhà sản xuất phim và nhạc , thường trú tại Úc.
Russell Ira Crowe (* 7. April 1964 in Wellington) ist ein neuseeländischer Filmschauspieler, Filmregisseur, Filmproduzent und Musiker mit Wohnsitz in Australien.
Cuộc sống hàng ngày trong nhà giáo đòi hỏi cách xử tốt nhất.
Euer allerbestes Benehmen ist gerade gut genug für das Alltagsleben im Missionarheim.
Thị trấn này là nơi trú của một số tu về hưu.
In dieser Stadt wohnten etliche pensionierte Geistliche.
Rubensohn là người Đức gốc Do thái phải di từ Berlin đến Thụy để có thể tiếp tục vào Đại học.
Als deutsche Jüdin war Rubensohn aus Berlin emigriert, um weiter studieren zu können.
Sau này là nơi ẩn của các ẩn , tu viện đã bị đột kích và cướp phá năm 1593 bởi nhóm cướp người Anh dưới sự chỉ huy của Francis Drake.
Das später von Eremiten bewohnte Kloster wurde 1593 von englischen Freibeutern unter dem Kommando von Francis Drake überfallen und geplündert.
Vào năm 1607, ông Giovanni Diodati—một mục sư Tin Lành theo phái Calvin, có cha mẹ di sang Thụy để lẩn tránh sự bắt bớ về tôn giáo—đã xuất bản ở Geneva một bản dịch khác cũng được dịch từ nguyên ngữ.
Giovanni Diodati, ein kalvinistischer Pastor, dessen Eltern in die Schweiz geflohen waren, weil sie von der Kirche verfolgt wurden, veröffentlichte in Genf ebenfalls eine italienische Übersetzung aus den Ursprachen.
Nó có tên từ thành trì Kronberg, từ 1220 đến 1704 chỗ trú chính thức của nhà hiệp Kronberg.
Sie hat ihren Namen nach der Burg Kronberg, von 1220 bis 1704 Stammsitz der Ritter von Kronberg.
Ông cũng chỉ nhận được lối xử giống người khác thôi, ông giáo .
Für dich gilt dasselbe wie für alle anderen, Rabbi.
Chú là một trong số vài con người khoa học mà không hề làm tôi khiếp sợ, có lẽ vì chú chưa bao giờ xử như một bác .
Er war einer der wenigen Mediziner, die mir keine Angst einflößten, vermutlich weil er nicht wie ein Arzt auftrat.
Và câu chuyện tiếp đây tôi được nghe kể lần đầu tiên cách đây vài năm từ một gia đình rất giản dị di từ Kosovo đến Thụy .
Und diese Geschichte habe ich zum ersten Mal vor einigen Jahren von einer sehr bescheidenen Familie gehört, Immigranten aus dem Kosovo in der Schweiz.
Ông bà ngoại của chị là người Thụy cải đạo mà đã định gần Idaho Falls, Idaho.
Die Eltern ihrer Mutter waren aus der Schweiz ausgewanderte Mitglieder, die sich bei Idaho Falls in Idaho niedergelassen hatten.
Cách xử tử tế của bác giáo đã để lại ấn tượng không dễ nhạt phai trong lòng anh thanh niên.
Das hinterließ bei dem jungen Mann einen bleibenden Eindruck und gab ihm den Impuls, sich mit etwas zu befassen, was ihm völlig fremd war.
Thậm chí một bác lúc trước đã xử rất bất lịch sự nay trở nên mềm lòng đến độ hỏi mẹ đối phó thế nào.
Ein Arzt, der zu uns sehr rüde gewesen war, wurde sogar so mitfühlend, daß er Mutti fragte, wie sie mit allem fertig werde.
Nơi cực thánh của các ẩn là ở khu định Karoúlia, nằm cheo leo trên bờ vách đá cao ngất ở cuối Núi Athos.
Das höchste Heiligtum der Eremiten befindet sich in der Siedlung Karaoulia, hoch in einem steilen Gebiet am Ende des Athos gelegen.
" Chuyện của thế giới, " người sống sót của cư sĩ và Hussey.
" Erzählung der Welt, " Lay and HUSSEY Überlebenden.
Nhưng tôi đã đến một khu tị nạn với một triệu người tị nạn ngụ trong 40 trại lều chúng tôi cả thảy là 6 bác
Dann kam ich in die Situation, mit einer Millionen Flüchtlingen in 40 Lagern und 6 Ärzten auskommen zu müssen.
Friedrich Wolf, có gốc Do Thái và một người theo cộng sản hoạt động tích cực, di với gia đình vào năm 1933, ban đầu đến Thụy , sau đó sang Pháp và năm 1934 sang Liên Xô.
Friedrich Wolf, jüdischer Herkunft und aktiver Kommunist, emigrierte nach der Machtübernahme der Nationalsozialisten mit seiner Familie 1933 zunächst in die Schweiz, danach nach Frankreich und 1934 in die Sowjetunion.
Tuy một số giáo quá nghiêm ngặt và khắt khe, nhưng nhờ thế họ đã nâng cao được đạo đức của dân đảo.
Und wenngleich mancher Missionar vielleicht übertrieben streng und hart war, so setzten sie doch viel daran, das moralische Niveau auf den Inseln zu heben.
Vào năm 2008, tôi có dịp đi đến thành phố Berlin của Đức như là một nghệ sĩ cư trú tại đó.
Im Jahr 2008 hatte ich die Gelegenheit, nach Berlin, Deutschland, zu reisen, für ein Kunststipendium.
Có lẽ một số đã chú ý đến Đức Chúa Trời nhờ những cuộc thảo luận với những người Do Thái làm giáo hoặc nhờ quan sát sự khác biệt về hạnh kiểm, phong tục, và cách xử của người Do Thái.
Möglicherweise wurde bei manchen das Interesse an Gott durch Gespräche mit missionierenden Juden geweckt oder dadurch, daß ihnen auffiel, wie sehr sich die Juden im Wandel, in den Bräuchen und im Verhalten von ihnen unterschieden.
Năm 1991, ông lấy bằng tiến với luận án: Truyền thống và triển vọng của sự can thiệp nhà nước để ngăn chặn và loại bỏ nạn vô gia .
1991 wurde er dort zum Dr. jur. promoviert (Thema seiner Doktorarbeit: Tradition und Perspektiven staatlicher Intervention zur Verhinderung und Beseitigung von Obdachlosigkeit).
Ah! luận như vậy chúng tôi đã có, ẩn và triết gia, và người định cũ tôi có nói về chúng tôi ba - nó mở rộng và rót ngôi nhà nhỏ của tôi, tôi không dám nói bao nhiêu pounds của trọng lượng có trên áp suất khí quyển trên mỗi inch tròn của nó đã mở đường nối để họ có được calked dulness nhiều sau đó để ngăn chặn rò rỉ kết quả - nhưng tôi đã có đủ là loại xơ gai đã chọn.
Ah! wie Diskurs, den wir hatten, Einsiedler und Philosoph, und die alten Siedler habe ich gesprochen - wir drei - es ausgebaut und zerbrach mir den Häuschen, ich sollte nicht zu sagen wagen wie viele Pfund Gewicht gab es über dem Atmosphärendruck auf jeder kreisförmigen Zoll, es öffnete seine Nähte so dass sie mit viel Dämpfung, danach die konsequente Tropfschutz verstemmt werden; - aber ich hatte genug von dieser Art von Werg bereits abgeholt.
Một người công bố ở Thụy để lại tờ Tin tức Nước Trời cho một gia đình và tiếp tục rao giảng ở lầu trên của chung nơi gia đình đó trú.
In der Schweiz ließ ein Verkündiger ein Exemplar der Königreichs-Nachrichten bei einer Familie zurück und bearbeitete dann die oberen Stockwerke des Gebäudes, in dem die Familie wohnte.
Tiến Peter Dodson ở trường Đại học Pennsylvania nhận ra rằng thực ra khủng long lớn lên khá giống như chim vậy, và khác với cách mà động vật lưỡng phát triển.
Dr. Peter Dodson an der Universität von Pennsylvania bemerkte tatsächlich, dass Dinosaurier ähnlich wachsen wie Vögel, was anders ist als das Wachstum von Reptilien.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von cư sĩ in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.