Was bedeutet công trình kỷ niệm in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes công trình kỷ niệm in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von công trình kỷ niệm in Vietnamesisch.

Das Wort công trình kỷ niệm in Vietnamesisch bedeutet Monument, Gedenkstein, Ehrenmal, Baudenkmal, Steinmonument. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes công trình kỷ niệm

Monument

(monument)

Gedenkstein

(monument)

Ehrenmal

(monument)

Baudenkmal

(monument)

Steinmonument

(monument)

Weitere Beispiele anzeigen

Đây cũng chính là tàn tích đặc biệt về một công trình kỷ niệm Do Thái ngoài Israel duy nhất có được danh hiệu này.
Es ist das einzige jüdische Denkmal dieser Liste außerhalb Israels.
Các học giả hiểu được hệ thống lịch bằng cách giải đoán một vài cuốn sách Maya còn tồn tại và bằng cách nghiên cứu các nét chạm hình trên các tấm bia và trên các công trình kỷ niệm Maya.
Gelehrte haben ihr Wissen über die Kalendersysteme von einer Hand voll Maya-Texten, die erhalten geblieben sind, und durch ein Studium der Inschriften und Glyphen auf den Stelen und den Bauwerken der Maya.
Hơn thế, về tổng thể Ý có 100.000 công trình kỷ niệm các thể loại (bảo tàng, cung điện, toà nhà, tượng, nhà thờ, nhà trưng bày nghệ thuật, biệt thự, đài phun nước, nhà lịch sử và tàn tích khảo cổ học).
Italien hat insgesamt schätzungsweise 100.000 Denkmäler jeglicher Art (Museen, Schlösser, Statuen, Kirchen, Galerien, Villen, Brunnen, historische Häuser und archäologische Funde).
Thời xưa, các con đường của La Mã được xem là những công trình kỷ niệm.
Die Römerstraßen galten schon im Altertum als Monumente.
▪ Bài diễn văn công cộng đặc biệt cho mùa Lễ Kỷ niệm năm 1997 sẽ được thuyết trình vào Chủ Nhật, ngày 6 tháng 4.
▪ Der Sondervortrag in Verbindung mit dem Gedächtnismahl 1997 wird am Sonntag, dem 6.
▪ Bài diễn văn công cộng đặc biệt cho mùa Lễ Kỷ niệm năm 1994 sẽ được thuyết trình trên hắp thế giới vào Chủ nhật, ngày 10 tháng 4.
▪ Der Sondervortrag in Verbindung mit dem Gedächtnismahl 1994 wird weltweit am Sonntag, dem 10.
Sắp đặt cho một người công bố trình diễn vắn tắt làm sao dùng tờ giấy mời để mời người chú ý dự Lễ Kỷ Niệm.
Ein Verkündiger demonstriert kurz, wie er einen Interessierten zum Gedächtnismahl einlädt und dabei den Einladungszettel verwendet.
Như đã được thông báo trong Thánh chức Nước Trời tháng 1 năm 1993, bài diễn văn công cộng đặc biệt vào mùa Lễ Kỷ niệm năm nay sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội-thánh vào ngày 28 tháng 3.
Wie in Unserem Königreichsdienst für Januar 1993 angekündigt wurde, wird der Sondervortrag in Verbindung mit dem Gedächtnismahl in diesem Jahr in den meisten Versammlungen am 28. März gehalten werden.
Một trưởng lão trình bày một cách nồng nhiệt, phấn khởi, khuyến khích mọi người lập danh sách những người mình muốn mời đến dự Lễ Kỷ niệm và nghe bài diễn văn công cộng tuần sau đó.
Zu Herzen gehende, begeisterte Darbietung eines Ältesten, der alle ermuntert, sich die Personen zu notieren, die sie zum Gedächtnismahl und zum nächsten öffentlichen Vortrag einladen wollen.
Kéo dài bất cứ nơi nào, từ một vài ngày đến một vài tuần, tang lễ là một việc làm ồn ào, nơi kỷ niệm một người đã chết không phải là nỗi buồn riêng mà hơn cả là một quá trình chuyển đổi công khai được chia sẻ với cộng đồng.
Mit einer Dauer von ein paar Tagen bis zu ein paar Wochen, sind Totenfeiern eine lärmende Angelegenheit, wo das Gedenken an einen Verstorbenen nicht so sehr eine private Trauer ist, sondern eher ein öffentlich geteilter Übergang.
Như đã được thông báo trong Thánh chức Nước Trời tháng 1 và tháng 2 năm 1994, bài diễn văn công cộng đặc biệt cho mùa Lễ Kỷ niệm năm nay sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
Wie in Unserem Königreichsdienst für Januar 1994 angekündigt, wird der Sondervortrag in Verbindung mit dem diesjährigen Gedächtnismahl in den meisten Versammlungen am 10. April gehalten werden.
Vào dịp kỷ niệm 100 năm ngày sinh của Maxwell, Einstein đã miêu tả các công trình của Maxwell "có tầm sâu sắc nhất và là mảnh đất màu mỡ nhất mà vật lý có được kể từ thời của Newton".
1931, zum hundertsten Jahrestag von Maxwells Geburt, beschrieb Albert Einstein dessen Werk als „das Tiefste und Fruchtbarste, das die Physik seit Newton entdeckt hat“.
Đầu thập niên 1990, "Cơ quan bảo vệ Công trình xây dựng lớn" đã lập kế hoạch tu bổ nhà thờ dự trù vào năm 1997 nhân dịp kỷ niệm ngày thành lập thành phố Moskva lần thứ 850.
Bereits Anfang der 1990er-Jahre gab es Pläne des Amtes für Denkmalschutz, die Kirche der Unbefleckten Empfängnis bis zum Jahr 1997, dem 850-jährigen Jubiläum Moskaus, zu renovieren.
Những công trình công cộng đã được xây cất, kể cả các con kênh đào dùng để dẫn thủy nhập điền; các thành phố vững chắc để phòng vệ; các đài kỷ niệm, nhất là những ngôi mộ kim tự tháp và các đền thờ, vẫn còn là trong số những kỳ quan trên thế giới.
Große öffentliche Bauwerke wurden gebaut, einschließlich Bewässerungskanälen, starken Städten zur Verteidigung und königlichen Denkmälern, insbesondere Pyramidengräber und Tempel, die heute noch zu den Weltwundern zählen.
Vào cuối đời, Bết-sa-lê-ên và Ô-hô-li-áp không nhận được bất kỳ cúp, huy chương hay kỷ niệm chương nào để khoe với người khác về những thiết kế xuất sắc và công trình có chất lượng của mình.
Bezalel und Oholiab hatten am Ende ihres Lebens keine Sammlung von Auszeichnungen, Preisen und Medaillen für ihre Meisterleistungen vorzuweisen.
Ôn lại những đặc điểm của cuốn lịch: 1) những hình vẽ sống động cho thấy những biến cố và sự dạy dỗ quan trọng trong Kinh-thánh, 2) chương trình đọc Kinh-thánh hàng tuần của Trường Thánh Chức Thần Quyền, 3) chương trình đọc Kinh-thánh hàng năm cho tuần trước Lễ Kỷ Niệm, 4) cho biết khi nào có bài viết ôn và 5) nhắc nhở chúng ta tham gia đều đặn vào công việc phân phát tạp chí.
Besprich die Merkmale des Kalenders: 1. eindrucksvolle Bilder, mit denen bemerkenswerte biblische Ereignisse und Lehren dargestellt werden; 2. das wöchentliche Bibelleseprogramm der Theokratischen Predigtdienstschule; 3. das jährliche Bibelleseprogramm in der Woche vor dem Gedächtnismahl; 4. die bevorstehenden schriftlichen Wiederholungen sind vermerkt und 5. Erinnerungen, sich regelmäßig am Zeitschriftendienst zu beteiligen.
Vào đầu thế kỷ này, Dictionnaire de théologie catholique (Tự điển thần học Công giáo) giảng nghĩa các lý lẽ của Phao-lô (Rô-ma đoạn 9-11) như sau: “Càng ngày càng nhiều học giả Công giáo nghĩ rằng khái niệm về tiền định để được sống đời đời không được trình bày rõ ràng”.
In dem vor einigen Jahrzehnten erschienenen Werk Dictionnaire de théologie catholique werden die Argumente des Paulus (aus Römer, Kapitel 9—11) wie folgt erklärt: „Bei immer mehr katholischen Gelehrten setzt sich die Ansicht durch, daß die eigentliche Vorstellung einer Prädestination zum ewigen Leben nicht dargelegt wird.“

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von công trình kỷ niệm in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.