Was bedeutet chật chội in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes chật chội in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von chật chội in Vietnamesisch.
Das Wort chật chội in Vietnamesisch bedeutet eng, schmal, begrenzt, beschränkt, Enge. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes chật chội
eng(narrow) |
schmal(narrow) |
begrenzt(narrow) |
beschränkt(narrow) |
Enge(narrow) |
Weitere Beispiele anzeigen
Cái lồng này quá chật chội đối với một con người. Dieser Käfig ist einfach ungeeignet für einen Menschen. |
Nó hơi chật chội. Es ist etwas eng. |
Hai con rồng không thích nơi chật chội nên chúng sẽ ở ngoài chơi với các anh. Drachen mögen keine engen Räume, wir lassen sie also bei euch. |
Khi xưởng sáng chế diễn ra, phòng tắm của Bá tước Olaf rất chật chội và chỉ sáng lờ mờ. Für ein Erfinderlabor war Graf Olafs Badezimmer klein und schlecht beleuchtet. |
Đúng là cuộc sống của tôi thật chật chội, nhưng tôi cũng đã xoay sở được để thoát khỏi căng thẳng. Mein Leben ist eingeschränkt, aber ich vermeide Stress. |
Hãy tưởng tượng sự ngạc nhiên của nó khi bất ngờ nó có nhiều dân cư đến độ thành xem ra chật chội. Stellen wir uns vor, wie überrascht es sein wird, wenn es plötzlich so viele Einwohner hat, dass seine Wohnstätten eng erscheinen. |
Cách đây vài năm, gia đình chúng tôi dọn ra khỏi một khu vực đô thị nhộn nhịp, đông đúc chật chội đến một chỗ nhỏ bé miền quê ở bên ngoài một ngôi làng nhỏ yên tĩnh. Vor ein paar Jahren zog unsere Familie aus einer hektischen, überfüllten Großstadtregion auf ein kleines, ländliches Anwesen außerhalb einer ruhigen Kleinstadt. |
Và vì vậy, chúng tối đã di chuyển tới một nơi chật chội văn phòng không cửa sổ ở Palo Alto và bắt đầu làm việc tạo ra các thiết kế của mình từ bản vẽ trong phòng thí nghiệm Also zogen wir in ein beengtes, fensterloses Büro in Palo Alto und begannen mit der Arbeit daran, unseren Entwurf vom Zeichenbrett ins Labor zu bringen. |
Chỉ riêng trong nước Mỹ, có đến khoảng 6,4 triệu kilô mét đường vừa rất tốn kém để xây dựng, vừa ngốn nhiều tiền để duy trì cơ sở hạ tầng, lại còn gây ảnh hưởng đến môi trường sinh thái, vậy mà đường xá vẫn còn thường xuyên chật chội đông đúc. Allein in den USA gibt es über 6,5 Mio. km Straßen, deren Bau sehr teuer war, deren Instandhaltung sehr teuer ist, deren ökologischer Fußabdruck riesig ist, und die dennoch sehr oft verstopft sind. |
Năm sau, cậu bé từ căn nhà chật chội tồi tàn đó đã lớn lên và trở thành người đàn ông đầu tiên có mặt trên tàu vũ trụ tình nguyện phóng tàu vào vũ trụ là người đầu tiên trong bất kì ai trong số chúng ta thực sự về mặt vật lý học rời bỏ trái đất này. Jahre später wurde der Mann aus dieser engen Lehmhütte zu dem Mann in der engen Kapsel in der Spitze einer Rakete, der freiwillig in den Weltraum geschickt wurde, der erste von uns, der jemals körperlich den Planeten verließ. |
Vì vậy trong trường hợp đầu tiên chúng tôi cấy lại những tế bào trong bộ não bình thường và cái chúng tôi thấy là nó hoàn toàn biến mất sau 1 vài tuần như thể nó được lấy ra khỏi bộ não, nó trở về nhà, không gian đã đủ chật chội rồi, chúng không cần thiết phải ở đây vì thế chúng biến mất. Im ersten Szenario reimplantierten wir die Zellen in ein gesundes Gehirn, und wir beobachteten, dass sie nach einigen Wochen komplett verschwanden, als wären sie wieder entnommen worden, gehen sie zurück nach Hause. Der Raum ist schon besetzt, sie werden dort nicht gebraucht, also verschwinden sie. |
Nếu 14 người ở trong nhà thì sẽ chật chội lắm. Es wird eng werden, 14 Personen in einem Haus. |
Những chiếc hộp này quá chật chội. Die Schubladen sind zu eng. |
Có vẻ ở đây sẽ trở nên khá là chật chội đấy. Sieht so aus, als würde es da drin etwas voll werden. |
Chúng ta lại thấy mình ở một nơi chật chội. Wir finden uns einmal mehr in dringlicher Lage wieder. |
Như nhiều gia đình khác, chúng tôi sống chung trong một căn nhà chật chội. Wie viele andere lebten wir sehr beengt. |
[Cái nêm] nằm nơi đó giữa các cành, hơi chật chội, khi cậu bé đến tuổi trưởng thành. Da lag der Keil nun zwischen den Ästen, schon ein wenig eingewachsen, als der Junge erwachsen wurde. |
Nó hẳn là một kệ sách có chút chật chội, xét vào độ chặt của nếp gấp. Das Regal war dicht bestückt, da der Falz so scharf ist. |
Ông đã giải phóng sách ra khỏi phòng nghiên cứu chật chội của những học giả và đưa đi tung gieo bốn phương. Er befreite das Buch aus der dumpfen Gelehrtenstube und schickte es an die frische Luft. |
Dù nơi bạn ở chật chội, hãy dành ra một chỗ thích hợp để cất giữ Kinh Thánh và những ấn phẩm giúp hiểu Kinh Thánh. Selbst wenn man unter beengten Wohnverhältnissen lebt, empfiehlt es sich, für die Bibel und die entsprechenden Publikationen einen geeigneten Platz zu reservieren. |
Tôi đi qua thị trấn Westport, những con đường hẹp và chật chội, qua núi Reek và đến một vùng mà hiếm khi Nhân Chứng Giê-hô-va rao giảng. Mein Weg führte durch die belebten, engen Straßen von Westport, weiter vorbei am Reek, hin zu einer Gegend, die von Zeugen Jehovas eher selten besucht wird. |
Chúng tôi thường lên một xe lửa đầy chật người và phải đứng trong lối đi giữa các hàng ghế chật chội, đôi khi trong suốt sáu đến tám tiếng đồng hồ. Wir bestiegen einen vollbesetzten Zug und standen manchmal sechs bis acht Stunden in den überfüllten Gängen. |
Nhưng tôi lại phải lên gác, chui vào căn phòng bé xíu này mà thực ra từ một cái ban công cũ chuyển thành, nên nó nóng kinh khủng, chật chội và chói mắt nữa, và tôi phải nằm đó. Aber ich musste hoch gehen, in dieses winzig kleine Zimmer, das eigentlich aus einem alten Balkon bestand. Darum war es unglaublich heiß, klein und hell und ich musste da liegen. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von chật chội in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.