Was bedeutet cây trúc in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes cây trúc in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von cây trúc in Vietnamesisch.

Das Wort cây trúc in Vietnamesisch bedeutet Rohr, Rattan, Ried, Angelrute, Spazierstock - s. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes cây trúc

Rohr

(cane)

Rattan

(cane)

Ried

(cane)

Angelrute

(cane)

Spazierstock - s

(cane)

Weitere Beispiele anzeigen

"Cây trúc đào như san hô đỏ
"Oleander: Koralle
Mỗi nốt cây trong cấu trúc thực hiện một giao diện org.w3c.dom.Node.
Jeder Baumknoten in dieser Struktur implementiert die org.w3c.dom.Node-Schnittstelle.
Cấu trúc của cây cỏ
Struktur der Gräser
Bà dành nhiều hôm ở ngoài vườn để chăm sóc những cây hoa hồng, thiên trúc quỳnh, khoai tây leo và hoa lan của bà.
Sie verbrachte die Tage im Garten, kümmerte sich um ihre Rosen, Geranien, Kartoffeln und Orchideen.
Nó sẽ nảy nỡ giữa những tế bào rễ, dần dần thâm nhập vào tế bào và bắt đầu hình thành cấu trúc cây bụi đặc trưng, mà sẽ tăng bề mặt chung trao đổi một cách đáng kể giữa cây với nấm.
Er entwickelt sich zwischen den Wurzelzellen, durchdringt schließlich eine Zelle und formt eine typisch buschige Struktur, die die Oberfläche zum Austausch zwischen Pflanze und Pilz dramatisch erhöht.
Thứ hai, sức mạnh trong cây bắt đầu tạo nên cấu trúc tế bào mà thực sự làm cho thân cây và cành cây dày hơn và mềm mại hơn trước áp lực của gió.
Zweitens beginnen die Kräfte im Baum, Zellstrukturen zu bilden, die den Stamm und die Zweige sogar dicker und elastischer machen, wenn der Wind Druck auf sie ausübt.
Bản đồ ba chiều này về cấu trúc ngọn của cây Redwood tên lluvatar, vẽ bởi Steve Sillett, Marie Antoine và cộng sự cho bạn một ý tưởng
Diese 3D- Karte von der Baumkronenstruktur des Redwoods Iluvatar - angefertigt von Steve Sillett, Marie Antoine und ihren Kollegen - vermittelt Ihnen einen Eindruck.
Và rất nhiều người trong số các bạn biết nó trông như thế nào, ngoại trừ bên trong nhũ hoa đó, có tất cả những cái này dễ thương, phát triển, cấu trúc giống như cây.
Viele von Ihnen wissen, wie sie aussieht, außer dass es in der Brust drin all diese hübschen, sich entwickelnden, baumähnlichen Strukturen gibt.
Nó mang lại một cấu trúc nâng đỡ vật lý cho cây, và tạo ra không gian, những không gian sinh hoạt bên trong những cồn cát đó.
Sie bietet den Bäumen eine stützende Struktur, und es schafft Räume, bewohnbare Räume innerhalb der Sanddüne.
Hai vòm chính của cây cầu dài 27,34 mét và 28,60 mét, được xem là cấu trúc vòm cổ đại lớn nhất còn tồn tại.
Die beiden zentralen Bögen der Brücke zählen mit ihrer Weite von 27,34 Metern bzw. 28,60 Metern zu den größten erhaltenen antiken Bogenkonstruktionen.
Giữa năm 1158 và khoảng 1.170 hình thành ở Praha cây cầu đá đầu tiên theo kiến trúc Roman, được gọi là cầu Judith (được đặt tên theo Judith von Thüringen, vợ của công tước Vladislav II).
Zwischen 1158 und etwa 1170 entstand die erste Prager Steinbrücke im romanischen Stil, die Judithbrücke (Juditin most, benannt nach Judith von Thüringen, der Frau des Herzogs Vladislav II.).
Nếu “có óc tìm tòi và luôn muốn học hỏi”, hãy tưởng tượng bạn sẽ tiến xa đến đâu trong lãnh vực hội họa, âm nhạc, kiến trúc, nghệ thuật chăm sóc cây cảnh hay bất kỳ mục tiêu có ý nghĩa nào bạn muốn theo đuổi.
Ein Mensch mit einem „wissbegierigen Sinn und einer unersättlichen Lernbereitschaft“ wird sich überlegen, was er auf dem Gebiet der Kunst, der Musik, der Architektur, des Gartenbaus oder sonstiger sinnvoller Betätigung, die ihn interessiert, erreichen kann.
Cây (cấu trúc dữ liệu).
EIGENTÜMER] DATEI...
Việc xây dựng đựoc giao phó cho kiến trúc sư Milan, Angelo Crivelli, mà cũng là người chịu trách nhiệm cho các vườn cây.
Mit dem Bau wurde der Mailänder Baumeister Angelo Crivelli betraut, der auch für die Anlage der Gärten verantwortlich war.
Một mạng lưới các cây lót đường cho con đường chính để làm nổi bật những đài phun nước và kiến trúc của tòa nhà triển lãm.
Ein Netz von baumgesäumten Pfaden dient als Achsen des Gartens, die die Springbrunnen und die Architektur des Ausstellungsgebäudes betonen.
Trúc tự nhủ: “Mình cần phải giảm cân”, dù cha mẹ và bạn bè nói rằng bạn ấy “gầy như cây tăm”.
Ich muss unbedingt abnehmen!“ Und das, obwohl ihre Eltern und Freunde ihr immer wieder sagen, dass sie zu dünn ist.
Trên mặt đất, xe buýt và tuyến xe điện 23 dừng lại dưới một cấu trúc mái nổi bật bao gồm các yếu tố màu trắng và màu xanh lá cây nhạt.
An der Oberfläche darüber halten Busse und die Tramlinie 23 unter einer markanten, aus weißen und lindgrünen Elementen bestehenden Dachkonstruktion.
Sau khi một cột sụp vào năm 1840, năm 1842/43 một cây cầu mới được dựng lên bởi Muffat và kiến trúc sư Friedrich von Gärtner mà không hề bị hư hại bởi lụt lội, ngay cả trận lụt thế kỷ vào tháng 9 năm 1899, mà cả cầu sắt Bogenhausener và cầu Luitpold đã bị hư hại nặng.
Nach dem Einsturz eines Jochs 1840 wurde 1842/43 ein von Muffat und dem Architekten Friedrich von Gärtner entworfener Neubau errichtet, der alle folgenden Hochwasser überstand, zum Erstaunen aller sogar das Jahrhunderthochwasser vom September 1899, dem die eiserne Bogenhausener Brücke und die Luitpoldbrücke zum Opfer fielen.
Cầu được xem là cấu trúc cây cầu La Mã quan trọng nhất còn tồn tại.
Sie gilt als das bedeutendste erhalten gebliebene römische Brückenbauwerk.
Benoit đã rất chú ý đến các mô hình lồng nhau, " fractal " và vân vân nơi mà cấu trúc là một thứ gì đó giống như mô hình cây và nơi mà có một nhánh lớn sẻ ra các nhánh nhỏ và thậm chí thêm các nhánh nhỏ khác và vân vân.
Benoit interessierte sich besonders für verschachtelte Muster, Fraktale und so weiter, wo die Struktur irgendwie wie ein Baum ist, bei dem jeder große Zweig weitere kleine Zweige hervorbringt und diese wieder kleinere Zweige und so weiter.
Tiếp tục đi xuống con đường của mình, chúng tôi thấy ở bên cạnh một hàng rào bằng kẽm gai là một cái cột bằng đá khá lớn; đó là một công trình kiến trúc nặng nề với hoa lá, bụi rậm và những cái cây nhỏ mọc xung quanh nó.
Als wir den Weg weiterliefen, entdeckten wir an einem Stacheldrahtzaun einen Steinpfosten von beträchtlicher Größe – ein schweres Gebilde, das von Blumen, Büschen und kleinen Bäumchen umwachsen war.
Chúng ta có phải là những kiến trúc sư đã phác họa trái đất, và từ bản phác thảo đó, định kích thước như thể đo bằng một cây thước không?
Haben Menschen als Architekten die Erde entworfen und dann, von dem Entwurf ausgehend, wie mit einem Lineal die Abmessungen festgelegt?
Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây.
Mit einem uralten Material arbeitend, einer der ersten Lebensformen auf diesem Planeten, mit reichlich Wasser und etwas synthetischer Biologie konnten wir eine Struktur aus Krabbenschalen in eine Architektur transformieren, die sich wie ein Baum verhält.
Rễ cây tạo thành cấu trúc mạng lưới, giữ chặt đất.
Diese Wurzeln bilden ein Geflecht, das den Boden fest zusammenhält.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von cây trúc in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.