Was bedeutet câu trả lời viết in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes câu trả lời viết in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von câu trả lời viết in Vietnamesisch.

Das Wort câu trả lời viết in Vietnamesisch bedeutet Regiefassung, Schriftart, Buch, Drehbuch, Skriptum, Schrift, Szenario. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes câu trả lời viết

Regiefassung

(script)

Schriftart

(script)

Buch

(script)

Drehbuch, Skriptum, Schrift

(script)

Szenario

(script)

Weitere Beispiele anzeigen

Trong khi họ trả lời, hãy viết câu trả lời của họ lên trên bảng.
Schreiben Sie die Antworten währenddessen an die Tafel.
Khi họ trả lời, hãy viết câu trả lời của họ lên trên bảng.
Schreiben Sie ihre Antworten an die Tafel.
Khi một học sinh tìm ra câu trả lời, hãy yêu cầu người ấy viết câu trả lời lên trên bảng.
Wenn ein Schüler eine Antwort findet, kann er sie an die Tafel schreiben.
Hoặc là bạn có thể dùng phần " Think " ( Suy nghĩ ) để thêm vào những câu hỏi trắc nghiệm với gợi ý đi kèm với thời gian hoặc là câu hỏi mở để lấy những suy nghĩ chín chắn và câu trả lời viết
Oder du kannst den " Denk " - Bereich nutzen, um Multiple- Choice- Fragen mit zeitkodierten Video- Tipps oder offene Fragen hinzuzufügen, die durchdachte, schriftliche Antworten erfordern.
Dò tìm An Ma 13:2–6, 10 để có những câu trả lời cho những câu hỏi sau đây, và viết những câu trả lời trong sách học của các em:
Finde in Alma 13:2-6,10 Antworten auf die folgenden Fragen und schreibe sie in deinen Leitfaden:
Học các câu thánh thư và trả lời các câu hỏi trong biểu đồ sau đây (viết các câu trả lời của các em trong sách học này):
Studiere die Verse und schreibe die Antwort auf die Fragen in der folgenden Tabelle in den Leitfaden:
Khi không hiểu một điều gì, bà viết câu hỏi ra giấy và tôi viết lại câu trả lời.
Wenn Nettie etwas nicht verstand, schrieb sie die Frage auf einen Zettel und ich schrieb die Antwort dahinter.
Yêu cầu học sinh chia sẻ các câu trả lời đã được viết ra
Die Schüler mitteilen lassen, was sie aufgeschrieben haben
Đọc 2 Nê Phi 32:4–7, và suy ngẫm những câu trả lời cho các câu hỏi sau đây (các em sẽ viết câu trả lời cho một trong những câu hỏi để làm bài tập 4):
Lies 2 Nephi 32:4-7 und überlege dir, wie du die folgenden Fragen beantworten würdest (unter Aufgabe 4 wirst du eine dieser Fragen schriftlich beantworten):
Sau khi Edna điền câu trả lời, Kathy viết thư đáp và nếu cần thiết, ghi thêm những lời bình luận để làm rõ nghĩa một điểm nào đó.
Hatte Edna den Fragebogen ausgefüllt zurückgesandt, schrieb Kathy wenn nötig erklärende Bemerkungen zu einem Punkt und schickte Edna den Bogen.
Trong khi các học sinh chia sẻ những câu trả lời của họ, hãy yêu cầu một học sinh viết những câu trả lời này lên trên bảng.
Lassen Sie die Schüler antworten und einen Schüler die Antworten an die Tafel schreiben.
Mời họ viết câu trả lời lên trên bảng dưới tựa đề mà các anh chị em đã viết.
Bitten Sie sie, ihre Antworten unter die Überschrift an die Tafel zu schreiben.
Hỏi họ những câu hỏi như sau và viết xuống những câu trả lời của họ:
Stell ihnen Fragen wie die folgenden und schreib die Antworten auf:
(Khi các học sinh trả lời, các anh chị em có thể muốn viết những câu trả lời của họ lên trên bảng.
(Sie können die Antworten der Schüler auch an die Tafel schreiben.
(Khi các học sinh trả lời, các anh chị em có thể muốn viết những câu trả lời của họ lên trên bảng).
(Sie können die Antworten auch an die Tafel schreiben.)
Họ có thể gồm vào những câu trả lời họ đã viết trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư trong tuần trước.
Sie können auch die Antworten einfließen lassen, die sie vergangene Woche in ihr Studientagebuch geschrieben haben.
Mời học sinh suy ngẫm những câu hỏi sau đây và viết câu trả lời của họ cho một trong số các câu hỏi này:
Die Schüler sollen über folgende Fragen nachdenken und die Antwort auf eine dieser Fragen aufschreiben:
Trong khi mỗi học sinh trả lời, hãy viết câu trả lời của họ lên trên một trong số những tờ giấy màu mà các anh chị em đã để qua một bên trước khi lớp học bắt đầu.
Schreiben Sie die Antworten der Schüler auf je einen der farbigen Bogen, die Sie vor dem Unterricht bereitgelegt haben.
(Khi học sinh trả lời xong, các anh chị em có thể muốn viết những câu trả lời của họ lên trên bảng.
(Sie können die Antworten der Schüler auch an der Tafel festhalten.
Bắt đầu lớp học bằng cách thảo luận các câu trả lời mà họ đã viết lên trên bảng.
Besprechen Sie gleich zu Beginn die Antworten an der Tafel mit ihnen.
Để kết thúc, hãy mời học sinh viết câu trả lời cho hai câu hỏi mà họ đã viết trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của họ trước đó trong bài học.
Lassen Sie die Schüler zum Abschluss die beiden Fragen beantworten, die sie zu Beginn des Unterrichts in ihr Studientagebuch geschrieben haben.
Khi học sinh thảo luận câu hỏi này, hãy yêu cầu một học sinh viết câu trả lời của họ lên trên bảng.
Bitten Sie einen Schüler, die Antworten der Klasse an die Tafel zu schreiben, während die anderen die Frage besprechen.
Cho họ một vài phút để viết câu trả lời của họ.
Geben Sie ihnen dann ein paar Minuten, eine Antwort aufzuschreiben.
Mời học sinh viết câu trả lời của họ cho câu hỏi sau đây:
Bitten Sie die Schüler, ihre Antwort auf diese Frage niederzuschreiben:

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von câu trả lời viết in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.