Was bedeutet cao đài in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes cao đài in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von cao đài in Vietnamesisch.

Das Wort cao đài in Vietnamesisch bedeutet Caodaismus. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes cao đài

Caodaismus

Weitere Beispiele anzeigen

61 Công văn lịch sử Bản án Cao Đài
61. Veröffentlichung des Fuldaer Geschichtsvereins.
Anh đã xây cái tượng đài quá cao cho cô ta, anh bạn.
Du machst sie größer, als sie ist.
Mãi cho đến lúc đó thì thành phố nầy đã được dùng phần lớn như là một pháo đài cao như núi, trên mặt biển vào khoảng 800 thước.
Bis dahin hatte sie hauptsächlich als Bergfestung gedient, etwa 800 Meter über dem Meeresspiegel.
Lâu đài này nằm trên đỉnh đồi cao 232 mét, phía nam của thị trấn Adsubia (gồm cả L'Atzúvia).
Sie liegt auf einer Kuppe auf 232 m Höhe, südlich oberhalb des gleichnamigen Dorfes, das zur Gemeinde Adsubia (valencianisch: L'Atzúvia) gehört.
Bài chi tiết: Lâu đài Bratislava Một trong những công trình nổi bật nhất thành phố là Lâu đài Bratislava, nằm trên cao nguyên 85 mét (279 ft) phía trên sông Danube.
Siehe auch: Liste der höchsten Bauwerke in Bratislava Ein Wahrzeichen der Stadt ist die Burg Bratislava (Bratislavský hrad) westlich der Altstadt auf einem Felsen 85 Meter über der Donau.
Họ sẽ đột nhập vô lâu đài và giết càng nhiều sĩ quan cấp cao càng tốt.
Sie dringen in das Schloss ein und töten viele Offiziere in möglichst kurzer Zeit.
Tuy nhiên, lâu đài Azuchi, một lâu đài được trang trí lộng lẫy và có tháp chính cao bảy tầng, trở thành nguyên mẫu cho những lâu đài được xây dựng trong thời kỳ này.
Anders die Burg Azuchi, die mit prächtigen Verzierungen und einer Höhe von sieben Stockwerken zum Vorbild des Burgenbaus jener Zeit wurde.
Đó chính là đạo Cao Đài.
Daher ist er Altarraum.
Với những tháp pháo cao lớn ở mũi và đuôi thuyền, chúng trông giống hệt những pháo đài nổi.
Mit ihren großen Gefechtsaufbauten am Bug und am Heck wirkten sie wie schwimmende Festungen.
Việc tin vào Thượng Đế là đáng khen ngợi, nhưng hầu hết mọi người đều muốn làm nhiều hơn là lắng nghe các bài giảng đầy soi dẫn hoặc giấc mơ về những lâu đài của họ ở trên cao4 Họ muốn thực hành đức tin của mình.
An Gott zu glauben ist gut und schön, aber die meisten Menschen erwarten mehr als eine anregende Predigt oder einen Traum von himmlischen Gefilden.4 Sie wollen ihren Glauben in die Tat umsetzen.
Tháp pháo đài hoặc thành trì kiên cố thường là những cấu trúc xây dựng cao độc lập khỏi mặt đất hoặc các địa điểm chiến lược khác.
Festungs- oder Burgtürme waren in der Regel freistehende Bauten an einem höher gelegenen oder anderweitig strategisch günstigen Ort.
Ban ngày các Pháo Đài Bay B-29 bay theo đội hình trên không phận thành phố ở cao độ khoảng 9.000 mét, thả hàng trăm tấn bom xuống các khu công xưởng.
Tagsüber flogen über der Stadt B-29-Superfortress-Bomber in Formation in einer Höhe von 9 000 Metern, die über den Fabrikgeländen einen Bombenhagel niedergehen ließen.
Tháng 9 năm 1998, có quyết định nỗ lực tìm kiếm những vùng đất có năng suất cao hơn trong số những khu vực rộng lớn chưa có người rao giảng ở Đài Loan.
Im September 1998 wurde beschlossen, besondere Anstrengungen zu unternehmen, um in dem riesigen nichtzugeteilten Gebiet Taiwans die ergiebigeren Gegenden ausfindig zu machen.
Ông ta chi hàng triệu đô la phục vụ cho sự sùng bái cá nhân kỳ quái, và một thành tưu huy hoàng của ông ta là việc xây dựng tượng đài của chính mình làm bằng vàng cao khoảng 12m được đặt một cách đầy tự hào ở quảng trường trung tâm thủ đô nước này và quay theo hướng mặt trời di chuyển.
Er gab Millionen von Dollar aus, um einen bizarren Personenkult zu schaffen und die Krönung dieses Kultes war die Errichtung einer 12 Meter hohen, vergoldeten Statue seiner selbst, die stolz auf dem Hauptplatz der Hauptstadt stand und sich dem Lauf der Sonne entsprechend drehte.
Bọn du côn nện gậy đánh bóng chày xuống sàn gỗ, ném một số người trong cử tọa xuống từ khán đài và leo lên bục giảng, ở trên đó chúng vừa giương cao lá cờ Mỹ vừa hét lên: “Chào cờ!
Die Rowdys schlugen mit Baseballschlägern auf den Holzfußboden, drängten einige Zuhörer von den Tribünenplätzen und stellten sich auf die Bühne, wo sie eine amerikanische Fahne hochhielten und schrien: „Grüßt sie!
Hull đã thuê người cắt ra một khối thạch cao dài 3,2 m (10-foot-4,5-inch) tại Fort Dodge, Iowa, nói với họ rằng nó được dành cho một đài tưởng niệm Abraham Lincoln ở New York.
Hull erwarb einen 3,2 m langen Gipsblock aus Fort Dodge, Iowa, wobei er erzählte, dieser würde für eine Statue von Abraham Lincoln benötigt.
Và xung quanh pháo đài là rất nhiều điều cấm kị chống lại tình dục trước hôn nhân, bao cao su chống lại việc phá thai, quan hệ đồng giới, và rất nhiều thứ khác mà bạn có thể nghĩ tới.
Diese Festung umgibt ein riesiges Feld aus Tabus gegen vorehelichen Sex, gegen Kondome, gegen Abtreibung, gegen Homosexualität, und so weiter.
Những điều xảy ra ở mặt đất, cách xa đài cao quyền lực, là điều xảy ra với từng người dân thường một.
Was an der Basis geschieht, weit weg von den Etagen der Macht, geschieht mit jedem normalen Bürger unmittelbar.
Tối muốn đưa bạn lên các tán cây trên cùng, không bằng cách buộc cả người bạn với dây thừng và đai an toàn, mà bằng cách cho bạn xem một clip ngắn từ một bộ phim của đài Địa Lý Quốc Gia ( National Geographic ) có tên " Anh hùng của tầng cao "
Und ich würde Sie gerne hoch ins Blätterdach mitnehmen, nicht indem ich Sie alle in Seile und Klettergurte stecke, sondern indem ich Ihnen einen sehr kurzen Clip aus einem Film von National Geographic namens " Heroes of the High Frontier " zeige.
Ở Ai Cập có tượng đài nào cao hơn không?
Gibt es in Ägypten Höhere?
Tháp đài phát thanh cao hơn 60 mét, và có ba bộ dây cáp.
Die Sendemasten der Station waren über 60 Meter hoch und dreifach abgespannt.
13 Vì họ đã dựng lên một đài cao ở chính giữa nhà hội, một nơi đứng cao hơn đầu người, và nơi cao đó chỉ vừa chỗ cho một người đứng.
13 denn in der Mitte ihrer Synagoge hatten sie einen Platz errichtet, einen Stand, der hoch über den Köpfen war und dessen oberster Teil nur für eine Person Platz bot.
(Ê-sai 2:4; Ma-thi-ơ 26:52) Khi tượng đài cao hơn 5 mét được khánh thành, tôi không đến dự vì buổi lễ có những nghi thức mang tính chủ nghĩa quốc gia, trái với quan điểm mới của tôi sau khi học Kinh Thánh.
Der feierlichen Enthüllung blieb ich fern, denn sie war patriotisch geprägt und mit meiner biblischen Überzeugung nicht vereinbar.
Dọc theo hai bên đại lộ chính có khoảng 1.500 trụ đài kiểu Cô-rinh-tô cao hơn 15 mét.
Die Hauptstraße war von Kolonnaden mit etwa 1 500 über 15 Meter hohen korinthischen Säulen gesäumt.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von cao đài in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.