Was bedeutet cải danh in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes cải danh in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von cải danh in Vietnamesisch.

Das Wort cải danh in Vietnamesisch bedeutet Umbennen, umtaufen, umbenennen, Namenswechsel, Namensänderung. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes cải danh

Umbennen

umtaufen

umbenennen

Namenswechsel

Namensänderung

Weitere Beispiele anzeigen

THỜI XƯA, có một người dường như có tất cả: nào của cải, danh vọng, nào sức khỏe và cuộc sống gia đình hạnh phúc.
ES GAB einen Mann, der alles hatte, was man sich nur wünschen kann — Wohlstand, Ansehen, Gesundheit und eine glückliche Familie.
Anh và binh lính của anh có thể về hưu với của cảidanh dự.
Und Eure Männer können sich zur Ruhe setzen, in Ehre und Wohlstand.
Sử dụng thông tin này để cải thiện danh sách từ khóa của bạn.
Mithilfe dieser Informationen können Sie Ihre Keyword-Liste optimieren.
Điều này có thể có được không phải bằng cách chạy theo tiền bạc, của cảidanh vọng.
Es misslingt, wenn man auf Geld, Besitztümer oder Ansehen bedacht ist.
Của cải ham mê danh tiếng;
in Gewalt, Besitz und Ruhm,
* Hãy hối cải, ai nấy phải nhân danh Chúa Giê Su Ky Tô chịu phép báp têm, CVCSĐ 2:38.
* Kehrt um, und jeder von euch lasse sich auf den Namen Jesu Christi taufen, Apg 2:38.
Phi-e-rơ đáp: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhân danh Đức Chúa Jêsus chịu phép báp-têm”.
Petrus antwortete: „Bereut, und jeder von euch lasse sich im Namen Jesu Christi zur Vergebung eurer Sünden taufen“ (Apg.
“Tất cả những người nào biết hối cải và biết tin vào tôn danh của Ngài”
„Allen Menschen ..., die umkehren und an seinen Namen glauben“
Như thế tinh thần ganh đua khơi dậy tính ghen tị, bực tức và bất mãn đối với một người nào đó chỉ vì người có của cải, địa vị, danh tiếng, ưu thế, v.v...
Konkurrenzdenken führt zu Neid, Groll und Missgunst gegenüber jemandem wegen seines Besitzes, Wohlstands, Rufs, seiner Stellung oder anderer Vorteile.
Sử gia John Lord viết: “Ông cưỡng bách họ cải sang đạo Đấng Christ trên danh nghĩa”.
„Gewaltsam erzwang er ihre Bekehrung zu einem nominellen Christentum“, schrieb der Historiker John Lord.
Ngoài ra, hắn còn dùng ước muốn “phô trương của cải” để khiến người ta trở nên kiêu ngạo, ham mê quyền lực, danh tiếng và của cải vật chất.
Und was für ein unwiderstehlicher Anreiz ist die Aussicht auf Ruhm, Macht und Besitz für stolze Menschen, die gern mit dem prahlen, was sie haben oder sind!
Chẳng hạn như John Calvin, người đứng đầu trong việc cải cách, được gán cho danh hiệu “người viết luật cho Giáo hội phục hưng”.
Der führende Reformator Johannes Calvin wurde zum Beispiel als der „Gesetzgeber der erneuerten Kirche“ bezeichnet.
Hãy nêu ra rằng một trong nhiều sứ điệp trong các câu này là Chúa đầy lòng thương xót đối với tất cả những người hối cải và tin nơi danh Ngài.
Weisen Sie darauf hin, dass eine der vielen Botschaften in diesen Versen lautet, dass der Herr barmherzig zu allen ist, die umkehren und an seinen Namen glauben.
Đáp lời, Phi-e-rơ khuyên họ: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhơn danh Chúa Giê-su chịu phép-báp têm, để được tha tội mình”.
In Erwiderung forderte Petrus sie auf: „Bereut, und jeder von euch lasse sich im Namen Jesu Christi zur Vergebung eurer Sünden taufen.“
Liệu bạn có giống như Phao-lô không để cho sự ham mê danh vọng và của cải vật-chất chế ngự đời bạn không?
Bist du wie Paulus, indem du dein Leben nicht von einem Verlangen nach Ansehen oder materiellem Gewinn beherrschen läßt?
o “Trước khi các cá nhân có thể được làm phép báp têm, họ cần phải khiêm nhường, hối cải, sẵn lòng mang danh của Chúa Giê Su Ky Tô, và quyết tâm phục vụ Ngài cho đến cùng” (6).
o „Bevor sich jemand taufen lassen kann, muss er demütig und umkehrwillig sein, bereit, den Namen Christi auf sich zu nehmen, und entschlossen, Christus bis ans Ende zu dienen.“ (6)
An Ma nói: “Này, Ngài sẽ đến để cứu chuộc những ai chịu báp têm để hối cải, qua đức tin nơi tôn danh của Ngài” (An Ma 9:27).
Alma hat gesagt: „Siehe, er kommt, diejenigen zu erlösen, die sich aus Glauben an seinen Namen zur Umkehr taufen lassen werden.“ (Alma 9:27.)
Với lòng thương xót và trắc ẩn, Ngài mang lấy sự bất chính và phạm giới của chúng ta, do đó cứu chuộc chúng ta và đáp ứng những đòi hỏi của công lý cho những người chịu hối cải và tin vào danh Ngài.2
Barmherzig und mitfühlend hat er unsere Übeltaten und Übertretungen auf sich genommen, hat uns also erlöst und die Forderungen der Gerechtigkeit für all jene erfüllt, die umkehren und an seinen Namen glauben.2
Sứ đồ Phi-e-rơ nói với đám đông: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhân danh Đức Chúa Jêsus chịu phép báp-têm, để được tha tội mình, rồi sẽ được lãnh sự ban-cho [thánh-linh]”.
Der Apostel Petrus sagte zu einer größeren Menschenmenge: „Bereut, und jeder von euch lasse sich im Namen Jesu Christi zur Vergebung eurer Sünden taufen, und ihr werdet als freie Gabe den heiligen Geist empfangen.“
A Đam và Ê Va được ban cho một lệnh truyền: “Vậy nên, ngươi phải làm tất cả mọi điều mà ngươi làm trong danh của Vị Nam Tử, và ngươi phải hối cải cùng cầu gọi Thượng Đế trong danh của Vị Nam Tử mãi mãi” (Môi Se 5:8).
Adam und Eva erhielten das Gebot: „Darum sollst du alles, was du tust, im Namen des Sohnes tun, und du sollst umkehren und Gott im Namen des Sohnes anrufen immerdar.“ (Mose 5:8.)
Một thiên sứ của Chúa đã truyền lệnh cho A Đam và Ê Va phải hối cải và kêu cầu Thượng Đế trong danh của Vị Nam Tử (xin xem Môi Se 5:8).
Ein Engel des Herrn gebot Adam und Eva, umzukehren und Gott im Namen des Sohnes anzurufen (siehe Mose 5:8).
Nếu là danh tốt theo quan điểm của Đức Chúa Trời thì danh ấy quí giá hơn gấp bội của cải vật chất.
Handelt es sich, von Gottes Standpunkt aus gesehen, um einen guten Namen, dann ist er weit kostbarer, als es irgendwelche materiellen Besitztümer je sein könnten.
8 Vậy nên, ngươi phải làm tất cả mọi điều mà ngươi làm trong adanh của Vị Nam Tử, và ngươi phải bhối cải cùng ccầu gọi Thượng Đế trong danh của Vị Nam Tử mãi mãi.
8 Darum sollst du alles, was du tust, im aNamen des Sohnes tun, und du sollst bumkehren und cGott im Namen des Sohnes anrufen immerdar.
* (Ma-thi-ơ 28:19) Vào Lễ Ngũ Tuần, sứ đồ Phi-e-rơ nói với người Do Thái và người cải đạo Do Thái: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhân danh Đức Chúa Jêsus chịu phép báp-têm, để được tha tội mình, rồi sẽ được lãnh sự ban-cho Đức Thánh-Linh”.
Z. musste sich jeder, ob Jude oder Nichtjude, persönlich Gott hingeben und sich „im Namen des Vaters und des Sohnes und des heiligen Geistes“ taufen lassen (Matthäus 28:19).
Ngài khuyên các môn đồ đừng chứa của cải trên đất, nhưng hãy chứa “của-cải ở trên trời”, tức tạo danh tiếng tốt trước mắt Đức Chúa Trời, là Đấng ‘biết họ cần sự gì trước khi chưa xin Ngài’.—Ma-thi-ơ 6:8, 19-25.
Jesus riet seinen Nachfolgern, „Schätze im Himmel“ aufzuhäufen, nicht auf der Erde. Das bedeutet, sich einen guten Namen bei Gott zu machen, der ‘weiß, welche Dinge wir benötigen, schon ehe wir ihn überhaupt bitten’ (Matthäus 6:8, 19-25).

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von cải danh in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.