Was bedeutet bố in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes bố in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von bố in Vietnamesisch.
Das Wort bố in Vietnamesisch bedeutet Vater, Vati, Papa. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes bố
Vaternounmasculine Hôm qua, tôi đã về Gaffney thăm mộ bố tôi. Ich war gestern in Gaffney und habe das Grab meines Vaters besucht. |
Vatinoun |
Papanoun Tháng tới Filip sẽ bắt đầu làm cho bố em. Im nächsten Monat fängt Filip bei meinem Papa an. |
Weitere Beispiele anzeigen
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. Ihr könnt dann den Wesenskern der Glaubensansichten, die uns, den Mitgliedern der Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage, so viel bedeuten, einfach, unmissverständlich und mit Tiefgang erklären. |
Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi. Sie muss ihn zurückgegeben haben, bevor sie weg ist. |
Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó. Dein Dad kämpft gegen den ganzen Ozean, er sucht dich. |
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm Brüder und Schwestern, die Erste Präsidentschaft hat den folgenden Bericht zum Wachstum und Stand der Kirche herausgegeben. Stichtag ist der 31. Dezember 2002. |
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. Ich behaupte, dass wir dieses auf viele Probleme in der Welt anwenden können, die Drop-out-Rate von Schulkindern vermindern, Süchte bekämpfen, die Gesundheit junger Menschen verbessern, Posttraumatische Belastungsstörungen mit Zeitmetaphern heilen - das sind Wundermittel - Förderung von Erhaltung und Nachhaltigkeit, Reduzierung physischer Rehabilitation, wo mehr als 50 Prozent erfolglos bleiben, die Appelle an Selbstmordattentäter verändern und die Änderung familiärer Konflikte in zeitliche Interessens-Überschneidungen. |
Mẹ, bố đang về đấy. Mama, Rog kommt. |
Tôi quay bìa sách về phía Sohrab: - Bác vẫn thường đọc cuốn này cho bố cháu, khi hai anh em còn nhỏ. Ich hielt Suhrab den Buchdeckel vors Gesicht. »Daraus habe ich deinem Vater vorgelesen, als wir Kinder waren. |
Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa. Dann glotz mich nicht nochmal an. |
Bố tớ sẽ phát hoảng mất. Mein Vater wäre sauer. |
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” Jesajas Zeitgenosse Micha erklärt: „Was fordert Jehova von dir zurück, als Recht zu üben und Güte zu lieben und bescheiden zu wandeln mit deinem Gott?“ |
Robin Munro, cựu Giám đốc Văn phòng Hồng Kông của Theo dõi Nhân quyền và bây giờ là Phó Giám đốc Bản tin Lao động Trung Quốc, đã thu hút sự chú ý trên toàn thế giới tới sự lạm dụng biện pháp Khủng bố tinh thần ở Trung Quốc nói chung và của các học viên Pháp Luân Công nói riêng. Robin Munro, der ehemalige Direktor des Hongkonger Büros für Menschenrechtsbeobachter und jetziger stellvertretender Direktor des Online-Magazins China Labour Bulletin, lenkte die öffentliche Aufmerksamkeit auf die Missbräuche der forensischen Psychiatrie, den politischen Missbrauch der Psychiatrie in China im Allgemeinen, und speziell auf den Missbrauch an Falun-Gong-Praktizierenden. |
Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi? Statt dessen erwiderte Pharao in seiner Überheblichkeit: „Wer ist Jehova, daß ich seiner Stimme gehorchen . . . sollte?“ |
Carl, khi chúng ta hạ cánh, ông nhớ cho tôi gọi điện cho bố. Vergessen Sie nicht, ich darf meinen Dad anrufen, sobald wir gelandet sind. |
Và rõ ràng ông ta là bố chồng tôi. Und, wie es aussieht, mein Schwiegervater. |
Số của bố có trong phím tắt. Die Nummer von meinem Pieper ist gespeichert. |
Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004: Brüder und Schwestern, die Erste Präsidentschaft hat den folgenden Bericht zum Wachstum und Stand der Kirche herausgegeben. Stichtag ist der 31. Dezember 2004. |
SỨ ĐỒ Phao-lô đã hăng hái công bố về Nước Đức Chúa Trời. DER Apostel Paulus war ein eifriger Verkündiger des Königreiches Gottes. |
Nếu chưa, có thể bạn muốn cố gắng trở thành người công bố chưa báp têm. Wenn nicht, dann könntest du vielleicht darauf hinarbeiten, ein ungetaufter Verkündiger zu werden. |
Con yêu bố. Ich hab dich lieb, Dad. |
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. Länder auf der ganzen Erde kamen angesichts der Schwere und des weltweiten Ausmaßes der Bedrohung rasch überein, den Terrorismus zu bekämpfen. |
Bố và em bị tai nạn xe. Dad und ich... Autounfall... |
Bố đã nghe theo cách giải thích thông thường nhất của câu đó, và cứ thế làm. Ich befolgte das wortwörtlich und tat es einfach. |
Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ. Sie erklärte mir, dass dieser Vater, den sie gehabt hatte, ihnen sagte, er käme am Sonntag und hole sie zu einem Spaziergang ab. |
" Giết một người đàn ông, khủng bố một ngàn ". " Tötet ein Mann, terrorisieren tausend. " |
Họ cần biết tên của phụ huynh, nên rõ ràng là tớ không muốn nói tên bố mẹ của cậu ra. Die wollten die Namen der Eltern, da hab ich meine genannt. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von bố in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.