Was bedeutet BASIC in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes BASIC in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von BASIC in Vietnamesisch.
Das Wort BASIC in Vietnamesisch bedeutet BASIC. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes BASIC
BASIC
Bạn có thể chơi trò chơi điện tử, bạn có thể lập trình bằng BASIC. Man konnte Spiele damit spielen und in BASIC programmieren. |
Weitere Beispiele anzeigen
Bạn chỉ có thể nâng cấp G Suite Basic lên G Suite dành cho tổ chức phi lợi nhuận. Sie können nur von der G Suite Basic ein Upgrade auf die G Suite for Nonprofits ausführen. |
BASIC được phát minh vào năm 1963 bởi các giáo sư John George Kemeny và Thomas Eugene Kurtz thuộc viện Đại học Dartmouth (Dartmouth College). Das erste BASIC wurde 1963 von den Professoren Thomas E. Kurtz und John G. Kemeny am Dartmouth College (USA) entwickelt. |
AMOS là hậu duệ của STOS BASIC cho máy tính Atari ST. Portierung von STOS BASIC für den Atari ST. |
Chúng tôi dùng BASIC một ngôn ngữ khá tệ để viết trò chơi thế nên cuối cùng chúng tôi đã học Assembly để có thể hoàn toàn làm chủ phần cứng Wir programmierten in BASIC, was eine ziemlich furchtbare Sprache für Spiele ist, also lernten wir Assembly, damit wir die Hardware wirklich unter Kontrolle kriegen konnten. |
Bạn có thể chơi trò chơi điện tử, bạn có thể lập trình bằng BASIC. Man konnte Spiele damit spielen und in BASIC programmieren. |
Một số bản Kinh Thánh dịch cụm từ “nếm thử và nghiệm thấy” là “khám phá để biết”, “tự mình nhận thấy” và “qua kinh nghiệm con sẽ thấy”.—Contemporary English Version, Today’s English Version và The Bible in Basic English. Manche Bibelübersetzungen geben die Formulierung „schmeckt und seht“ so wieder: „probiert es aus und erlebt selbst“, „spürt und seht“ und „kostet und erfahrt“ (Hoffnung für alle; Zürcher Bibel; Rießler/Storr). |
Wilson đã phát triển bộ hướng dẫn, viết mô phỏng bộ xử lý trong BBC BASIC chạy trên BBC Micro với bộ xử lý 6502 thứ 2. Sophie Wilson entwickelte zunächst den Befehlssatz des neuen Prozessors, indem sie eine Emulation des Prozessors in BBC BASIC schrieb, die auf einem BBC Micro mit zweitem 6502 lief. |
Các trang web dành cho điện thoại phổ thông có một số cách đánh dấu riêng cho khu vực, bao gồm WML, XHTML Basic, XHTML MP và cHTML. Webseiten für Feature-Phones können in unterschiedlichen Markupvarianten erstellt werden, zum Beispiel WML, XHTML Basic, XHTML MP und cHTML. |
basic_sleeping_potion,published,managed_by_android,false,en_US; Basic Sleeping Potion; Puts small creatures to sleep.; es_ES; Poción básica de dormir; Causa las criaturas pequeñas ir a dormir.,false,,4637138456024710495 basic_sleeping_potion,published,managed_by_android,false,en_US; Basic Sleeping Potion; Puts small creatures to sleep.; es_ES; Poción básica de dormir; Causa las criaturas pequeñas ir a dormir.,false,,4637138456024710495 |
Cùng với Bill Gates, ông đã thành lập Microsoft (ban đầu là "Micro-Soft") tại Albuquerque, New Mexico, năm 1975, và bắt đầu bán ngôn ngữ lập trình thông dịch BASIC. Mit Gates zusammen gründete er 1975 in Albuquerque das Unternehmen Microsoft und begann, einen BASIC-Interpreter zu verkaufen. |
Rồi một loại chính sách khác chúng tôi thử, và thêm hàng tá nữa, nhưng có một loại chúng tôi gọi Basic16, và điều kiện duy nhất ở đây là mật khẩu phải ít nhất 16 kí tự. Eine andere getestete Richtlinie, und es gab noch jede Menge, war eine namens "Basic16". Die einzige Anforderung hier war, dass das Passwort mindestens 16 Zeichen haben musste. |
Kiến thức chuyên sâu thu được từ việc thiết kế bộ hướng dẫn cho phép mã rất dày đặc, khiến ARM BBC BASIC trở thành một thử nghiệm cực kỳ tốt cho bất kỳ trình giả lập ARM nào. Die bei Design des Befehlssatzes gewonnenen Kenntnisse erlaubten es ihr, den Code ungewöhnlich kompakt zu schreiben, was das ARM-BBC-Basic zu einem guten Test für jeden ARM-Emulator machte. |
Để thay đổi gói đăng ký thành G Suite Basic, hãy làm như sau: So ändern Sie Ihr Abo auf G Suite Basic: |
Một chương trình Visual Basic. Ähnlich Visual Basic. |
Bạn có thể chơi trò chơi điện tử, bạn có thể lập trình bằng BASIC. Bạn có thể chơi trò chơi điện tử, bạn có thể lập trình bằng BASIC. Man konnte Spiele damit spielen und in BASIC programmieren. |
Applesoft BASIC được Microsoft cung cấp và tên của nó có nguồn gốc từ tên của cả Apple Inc. và Microsoft. Applesoft BASIC wurde von Microsoft entwickelt, und der Produktname entstand aus den beiden Firmennamen Apple und Microsoft. |
GW-BASIC có một môi trường phát triển tích hợp dựa trên dòng lệnh (IDE) dựa trên Dartmouth BASIC. GW-BASIC hat wie das originale BASIC aus dem Dartmouth College eine kommandobasierte Entwicklungsumgebung. |
Wilson sau đó viết lại BBC BASIC bằng hợp ngữ ARM. Wilson schrieb in der Folgezeit einen Interpreter für BBC-Basic in ARM-Assemblersprache. |
Volume 1: Basic Concepts (ấn bản 2). Band 1: Grundbegriffe (= BI-Hochschultaschenbuch. |
Altair BASIC là một trình thông dịch (đã ngừng phát triển) cho ngôn ngữ lập trình BASIC chạy trên MITS Altair 8800 và các máy tính S-100 bus tiếp theo. Altair BASIC ist ein BASIC-Interpreter für den Altair 8800 Computer. |
Sau khi bạn thay đổi gói đăng ký của mình thành G Suite Basic, hãy kích hoạt lại G Suite dành cho tổ chức phi lợi nhuận. Nachdem Sie Ihr Abo auf G Suite Basic geändert haben, können Sie die G Suite for Nonprofits wieder aktivieren. |
Thông số quỹ đạo và basic information Asteroid named for 'Star Trek' actor – CNN Liste der Asteroiden astronomie heute Asteroid renamed for ‘Star Trek’ actor – CNN.com. |
Có rất ít sự hỗ trợ cho lập trình có cấu trúc trong GW-BASIC. GW-BASIC bietet nur wenig Unterstützung für strukturiertes Programmieren. |
Chúng tôi cung cấp các phiên bản G Suite Basic và G Suite Business thông qua Google Domains. G Suite über Google Domains ist in den Versionen Basic und Business verfügbar. |
(2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất. Timotheus 2:3, The English Bible in Basic English). Timotheus lernte als Reisebegleiter des Paulus das Geheimnis kennen, wie man selbst unter äußerst schwierigen Umständen zufrieden sein kann (Philipper 4:11, 12; 1. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von BASIC in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.