Was bedeutet ban thường vụ in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes ban thường vụ in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von ban thường vụ in Vietnamesisch.
Das Wort ban thường vụ in Vietnamesisch bedeutet Amt, Schreibpult, Sekretariat, Schreibtisch, Sekretär. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes ban thường vụ
Amt
|
Schreibpult
|
Sekretariat
|
Schreibtisch
|
Sekretär
|
Weitere Beispiele anzeigen
Từ tháng 11 năm 2005, kiêm Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy (đến 2008). Der Traditionsname wurde im Januar 2005 vom Verteidigungsminister entzogen (Näheres hier). |
Việc Ủy ban thường vụ Quốc hội ấn định ngày bầu cử là công đoạn đầu tiên của công việc tiến hành một cuộc bầu cử. Im parlamentarischen Wortgebrauch ist die Konstituierung des Parlaments der erste Arbeitsschritt eines neugewählten Parlamentes. |
* Tôi phải có những hành động đơn giản nào để thường xuyên phục vụ, ban phước và cầu nguyện cho học viên của mình? * Was tue ich, um meinen Schülern regelmäßig zu dienen, zu helfen und für sie zu beten? |
Nay, Jan là thành viên của Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện và thường phục vụ với tư cách giám thị đại hội. Jan ist heute Mitglied eines Krankenhaus-Verbindungskomitees und dient regelmäßig als Kongressaufseher. |
Trong vụ án dân sự, ban hội thẩm có thể cho hưởng tiền bồi thường thiệt hại. In einer Zivilsache können die Geschworenen Schadensersatz oder eine Entschädigung zuerkennen. |
Hunter: “Là các nhân chứng đặc biệt của Đấng Cứu Rỗi, chúng ta đã được ban cho nhiệm vụ phi thường để thực hiện các công việc của giáo hội và vương quốc của Ngài và phục sự các con gái và các con trai của Ngài bất cứ họ ở nơi đâu trên thế gian. Hunter zitiere, dessen Worte meine Gefühle ausgezeichnet widerspiegeln: „Als besondere Zeugen für Jesus Christus haben wir die ehrfurchtgebietende Aufgabe übertragen bekommen, die Angelegenheiten seiner Kirche und seines Reiches zu leiten und seinen Töchtern und Söhnen zu dienen, wo immer auf der Erde sie sich auch befinden mögen. |
Mỗi lần tôi đề cập đến nhu cầu phải đóng góp hay phục vụ để ban phước cho những người khác, Sarah thường là người đầu tiên hưởng ứng. Jedes Mal, wenn ich erwähnte, dass eine Spende oder Hilfe für andere gebraucht werde, war Sarah oft die Erste, die handelte. |
Tôi cũng được ban cho trong giây phút đó một sự hiểu biết về sự thiêng liêng phi thường về sự kêu gọi và sự phục vụ của một sứ đồ của Chúa Giê Su Ky Tô. In diesem Moment wurde mir auch die Erkenntnis zuteil, wie unvergleichlich heilig die Berufung und der Dienst eines Apostels des Herrn Jesus Christus sind. |
Những hành động phục vụ nhỏ nhặt đều thường chỉ đòi hỏi để nâng đỡ và ban phước cho một người khác: một câu hỏi về gia đình của một người; những lời khích lệ đưa ra nhanh chóng; một lời khen ngợi thành thật, một lá thư cám ơn vắn tắt, một cú điện thoại ngắn. Manchmal sind nur kleine Liebestaten notwendig, um jemanden aufzubauen und ihm Gutes zu tun: die Frage, wie es der Familie des Betreffenden geht, ein paar aufmunternde Worte, ein aufrichtiges Kompliment, ein kleines schriftliches Dankeschön, ein kurzes Telefonat. |
Thường thường sự đáp ứng đối với lời cầu nguyện không được ban cho trong khi chúng ta quỳ xuống cầu nguyện mà là khi phục vụ Chúa và những người xung quanh mình. Oftmals werden unsere Gebete nicht erhört, solange wir noch auf den Knien sind, sondern wenn wir wieder auf den Beinen sind und dem Herrn und unseren Mitmenschen dienen. |
Chúng ta được ban cho nhiệm vụ phi thường. Wir sind an keiner gewöhnlichen Aufgabe beteiligt. |
Tương tự như vậy, khi điều tra một vụ có người chết bất thường, ban hội thẩm phải cân nhắc chứng cớ trước khi quyết định một vụ phạm pháp đã xảy ra hay không. In ähnlicher Weise wägen die Geschworenen in einer Jury zur Untersuchung der Todesursache die Beweise ab und entscheiden darüber, ob ein Verbrechen begangen wurde. |
Họ đã sống một cuộc sống tốt đẹp, bình thường và trung tín, phục vụ trong Giáo Hội và ban phước cho gia đình của họ. Sie lebten ein gutes, normales Leben, dienten glaubenstreu in der Kirche und taten ihrer Familie Gutes. |
Đúng ra thì sự chống đối thể ấy đã thường ban cho họ có cơ hội lớn hơn để rao giảng tin mừng về Nước Trời (Công-vụ các Sứ-đồ 4:3, 8-13a). Es war für sie jedoch weder ein Hinderungsgrund, noch ließen sie deshalb in der Intensität ihres Predigens nach. |
Vào lúc đó, sự kêu gọi truyền giáo của anh ấy đến Hoa Kỳ có vẻ như hơi khác thường, vì hầu hết các thanh niên từ Tây Ban Nha đều được kêu gọi phục vụ ở quê hương của họ. Damals erschien seine Berufung in die Vereinigten Staaten ein wenig ungewöhnlich, denn die meisten jungen Spanier wurden in ihr eigenes Land berufen. |
Đặc biệt sự làm chứng của các tín đồ đấng Christ thời ban đầu là thật bởi vì họ thường rao giảng về Giê-su bất kể hiểm nguy đến tính mạng và sự tự do của họ (Công-vụ các Sứ-đồ 12:1-4; Khải-huyền 1:9). Das trifft besonders deshalb zu, weil die frühen Christen oft ihre Freiheit und ihr Leben aufs Spiel setzten, wenn sie über Jesus lehrten (Apostelgeschichte 12:1-4; Offenbarung 1:9). |
Cũng như tín đồ đấng Christ thời ban đầu bị người ta vu oan là “giáo phái” cuồng tín và ngay cả nguy hiểm nữa, thời nay người ta thường có thành kiến và hiểu lầm Nhân-chứng Giê-hô-va (Công-vụ các Sứ-đồ 24:14; I Phi-e-rơ 4:4). Genauso, wie die ersten Christen zu Unrecht als fanatische und sogar als gefährliche „Sekte“ betrachtet wurden, werden Jehovas Zeugen heute oft Opfer von Vorurteilen und Mißverständnissen (Apostelgeschichte 24:14; 1. Petrus 4:4). |
Một trong số những nguồn lực quan trọng nhất để tạo nên quyền lực của chủ tịch hạ viện là chức vụ chủ tịch Ủy ban Luật pháp Hạ viện Hoa Kỳ (United States House Committee on Rules) mà sau khi có cuộc tái tổ chức hệ thống ủy ban vào năm 1880 đã trở thành một ủy ban thường trực đầy quyền lực nhất của Hạ viện Hoa Kỳ. Eine der wichtigsten Machtquellen war hierbei der Vorsitz des Regelausschusses, seit der Reorganisation des Ausschusssystems 1880 einer der wichtigsten ständigen Ausschüsse im Repräsentantenhaus. |
(Công-vụ 8:12) Trong sách của sử gia Augustus Neander về lịch sử đạo Đấng Christ (General History of the Christian Religion and Church), ông nói về các tín đồ thời thế kỷ thứ nhất: “Ban đầu người ta chỉ làm báp têm cho người lớn, vì họ thường hiểu việc báp têm liên quan chặt chẽ với đức tin”. Der Historiker August Neander schreibt in dem Werk Geschichte der Pflanzung und Leitung der christlichen Kirche durch die Apostel über die Christen im ersten Jahrhundert, dass „Glaube und Taufe immer miteinander verbunden wurde, . . . und der Gebrauch einer Kindertaufe lag diesem Zeitalter fern“. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von ban thường vụ in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.